Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề và bài tập vận dụng

Bài viết này tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề, từ đó giúp người học xây dựng vốn từ vựng phong phú và sử dụng linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Cùng với đó, người học sẽ được luyện tập với các bài tập vận dụng, củng cố kiến thức và ghi nhớ từ vựng hiệu quả.
author
Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
28/05/2024
tu vung tieng anh ve thien nhien theo chu de va bai tap van dung

Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề

Chủ đề thực vật

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Tree

Danh từ

/triː/

Cây

Flower

Danh từ

/ˈflaʊ.ə/

Hoa

Grass

Danh từ

/ɡræs/

Cỏ

Leaf

Danh từ

/liːf/

Forest

Danh từ

/ˈfɒr.ɪst/

Rừng

Plant

Danh từ

/plɑːnt/

Cây

Grow

Động từ

/ɡroʊ/

Phát triển

Bloom

Động từ

/bluːm/

Nở hoa

Photosynthesize

Động từ

/foʊ.toʊˈsɪn.θə.saɪz/

Quang hợp

Grow

Động từ

/ɡroʊ/

Phát triển

Quickly

Trạng từ

/ˈkwɪk.li/

Nhanh chóng

Slowly

Trạng từ

/ˈsloʊ.li/

Chậm rãi

Annually

Trạng từ

/əˈnju.ə.li/

Hàng năm

Chủ đề động vật

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Insect

Danh từ

/ˈɪn.sɛkt/

Côn trùng

Mammal

Danh từ

/ˈmæm.əl/

Động vật có vú

Reptile

Danh từ

/ˈrep.taɪl/

Bò sát

Amphibian

Danh từ

/æmˈfɪb.i.ən/

Lưỡng cư

Fly

Động từ

/flaɪ/

Bay

Swim

Động từ

/swɪm/

Bơi

Crawl

Động từ

/krɔːl/

Wild

Tính từ

/waɪld/

Hoang dã

Tame

Tính từ

/teɪm/

Thuần hóa/ Hiền lành

Dangerous

Tính từ

/ˈdeɪn.dʒər.əs/

Nguy hiểm

Friendly

Tính từ

/ˈfren.dli/

Thân thiện

Fierce

Tính từ

/fɪəs/

Hung dữ

Chủ đề khí hậu

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Weather

Danh từ

/ˈweð.ər/

Thời tiết

Climate

Danh từ

/ˈklaɪ.mət/

Khí hậu

Sun

Danh từ

/sʌn/

Mặt trời

Moon

Danh từ

/muːn/

Mặt trăng

Cloud

Danh từ

/klaʊd/

Mây

Rain

Danh từ

/reɪn/

Mưa

Snow

Danh từ

/snoʊ/

Tuyết

Wind

Danh từ

/waɪnd/

Gió

Storm

Danh từ

/stɔːm/

Bão

Temperature

Danh từ

/ˈtem.pə.rətʃ.ər/

Nhiệt độ

Blow

Động từ

/bloʊ/

Thổi (gió)

Shine

Động từ

/ʃaɪn/

Tỏa sáng (mặt trời)

Heavily

Trạng từ 

/ˈhevi.li/

Mạnh (mưa, tuyết)

Lightly

Trạng từ 

/ˈlaɪt.li/

Nhẹ (mưa, tuyết)

Steadily

Trạng từ 

/ˈstedi.li/

Ổn định

Suddenly

Trạng từ 

/ˈsʌd.ən.li/

Đột ngột

Chủ đề hệ sinh thái

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ecosystem

Danh từ 

/ˈiː.kəʊ.sɪs.təm/

Hệ sinh thái

Habitat

Danh từ 

/ˈhæb.ɪ.tæt/

Môi trường sống

Food chain

Danh từ 

/fuːd tʃeɪn/

Chuỗi thức ăn

Biodiversity

Danh từ 

/baɪ.oʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/

Đa dạng sinh học

Adapt

Động từ 

/əˈdæpt/

Thích nghi

Survive

Động từ 

/sərˈvaɪv/

Sống sót

Thrive

Động từ 

/θraɪv/

Phát triển mạnh

Diverse

Tính từ 

/daɪˈvɜːs/

Đa dạng

Balanced

Tính từ 

/ˈbæl.ənst/

Cân bằng

Endangered

Tính từ 

/enˈdeɪn.dʒəd/

Nguy cấp

Sustainable

Tính từ 

/səˈsteɪn.ə.bəl/

Bền vững

Gradually

Trạng từ 

/ˈɡrædʒ.u.ə.li/

Dần dần

Chủ đề các yếu tố trong tự nhiên

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Flow

Động từ

/floʊ/

Chảy

Erupt

Động từ

/əˈrʌpt/

Nổ tung (núi lửa)

Evaporate

Động từ

/iˈvæp.ə.reɪt/

Bay hơi

Pure

Tính từ

/pjʊə/

Trong sạch

Powerful

Tính từ

/ˈpaʊ.ə.fəl/

Mạnh mẽ

Destructive

Tính từ

/dɪˈstrʌk.tɪv/

Phá hủy

Continuously

Trạng từ

/kənˈtɪn.ju.əs.li/

Liên tục

Cyclically

Trạng từ

/saɪˈklɪk.ə.li/

Theo chu kỳ

Chủ đề không gian vũ trụ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Universe

Danh từ

/ˈjuː.nɪ.vɜːs/

Vũ trụ

Galaxy

Danh từ

/ˈɡæl.ək.si/

Dải ngân hà

Star

Danh từ

/stɑː/

Sao

Planet

Danh từ

/ˈplæn.ɪt/

Hành tinh

Moon

Danh từ

/muːn/

Mặt trăng

Sun

Danh từ

/sʌn/

Mặt trời

Black hole

Cụm danh từ

/blæk hoʊl/

Lỗ đen

Orbit

Động từ

/ˈɔː.bɪt/

Quay quanh

Rotate

Động từ

/roʊˈteɪt/

Xoay

Shine

Động từ

/ʃaɪn/

Tỏa sáng

Vast

Tính từ

/vɑːst/

Rộng lớn

Mysterious

Tính từ

/mɪˈstɪə.ri.əs/

Bí ẩn

Infinite

Tính từ

/ˈɪn.fɪ.nət/

Vô hạn

Endlessly

Trạng từ 

/ˈend.ləs.li/

Vô tận

Chủ đề thảm họa thiên nhiên

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Natural disaster

Cụm danh từ

/ˈnætʃ.ər.əl dɪˈzæs.tər/

Thảm họa thiên nhiên

Earthquake

Danh từ

/ˈəːθ.kweɪk/

Động đất

Tsunami

Danh từ

/tsuːˈnɑː.mi/

Sóng thần

Hurricane

Danh từ

/ˈhɜː.rɪ.keɪn/

Bão cuồng phong

Tornado

Danh từ

/tɔːˈneɪ.doʊ/

Lốc xoáy

Flood

Danh từ

/flʌd/

Lũ lụt

Drought

Danh từ

/draʊt/

Hạn hán

Wildfire

Danh từ

/ˈwaɪld.faɪə/

Cháy rừng

Occur

Động từ 

/əˈkɜː/

Xảy ra

Một số câu hỏi về từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên nhiên

Thiên nhiên tiếng anh là gì?

Thiên nhiên tiếng Anh là "nature" /ˈneɪʧə/. Đây là một danh từ có nghĩa là thế giới tự nhiên, bao gồm tất cả các sinh vật sống (living organisms) và các vật chất không sống (non-living matter) trên Trái đất.

Tài nguyên thiên nhiên tiếng anh là gì?

Tài nguyên thiên nhiên tiếng Anh là "natural resources" /ˈnæʧᵊrᵊl rɪˈzɔːsɪz/. Đây là những thứ tồn tại trong tự nhiên và có thể được sử dụng bởi con người, chẳng hạn như nước (water), dầu mỏ (oil), khí đốt tự nhiên (natural gas), khoáng sản (minerals), v.v.

Cảnh đẹp thiên nhiên tiếng anh là gì?

Cảnh đẹp thiên nhiên tiếng Anh là "natural beauty" /ˈnæʧᵊrᵊl ˈbjuːti/. Đây là những cảnh quan đẹp và hùng vĩ (beautiful and majestic landscapes) trong tự nhiên, chẳng hạn như núi non (mountains), sông hồ (rivers), biển cả (seas), v.v.

Người yêu thiên nhiên tiếng anh là gì?

Người yêu thiên nhiên tiếng Anh là "nature lover" /ˈneɪʧə ˈlʌvə/. Đây là những người yêu thích và quan tâm đến thiên nhiên, thường dành thời gian để tham gia các hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài (hiking), cắm trại (camping), v.v.

image-alt

Câu nói hay về thiên nhiên bằng tiếng Anh

1. Khẳng định tầm quan trọng của thiên nhiên

"Nature is not a place to visit. It is home." - Gary Snyder (Thiên nhiên không phải là nơi để ghé thăm. Đó là nhà.)

"We are all part of a web of life, and what we do to the web, we do to ourselves." - Chief Seattle (Tất cả chúng ta đều là một phần của mạng lưới cuộc sống, và những gì chúng ta làm với mạng lưới, chúng ta làm với chính mình.)

"The earth is what we all have in common." - Wendell Berry (Trái đất là thứ chúng ta có chung.)

2. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên

"The sky is blue because of the way the sunlight interacts with the atmosphere." - Neil deGrasse Tyson (Bầu trời có màu xanh lam bởi cách ánh sáng mặt trời tương tác với bầu khí quyển.)

"Every flower is a soul blossoming in nature." - Gerard De Nerval (Mỗi bông hoa là một linh hồn nở hoa trong tự nhiên.)

"Nature is the art of God." - Dante Alighieri (Thiên nhiên là nghệ thuật của Chúa.)

3. Nhắc nhở về trách nhiệm bảo vệ thiên nhiên

"We must take care of our planet, for it is our only home." - Dalai Lama (Chúng ta phải chăm sóc hành tinh của mình, vì đây là ngôi nhà duy nhất của chúng ta.)

"The best way to predict the future is to create it." - Abraham Lincoln (Cách tốt nhất để dự đoán tương lai là tạo ra nó.)

"We can not solve our problems with the same thinking we used when we created them." - Albert Einstein (Chúng ta không thể giải quyết vấn đề của mình bằng cách suy nghĩ giống như khi chúng ta tạo ra chúng.)

Bài viết cùng chủ đề:

Bài tập vận dụng

Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn miêu tả một khung cảnh thiên nhiên mà bạn yêu thích, sử dụng ít nhất 10 từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên đã học.

image-alt

Câu trả lời mẫu 1: Mô tả 1 khu rừng 

I love spending time in the forest near my house. The tall trees provide shade and shelter for many animals. Walking along the forest path, I can see colorful flowers blooming on the ground and hear the sound of birds singing in the trees. Sometimes, if I'm lucky, I might even spot a deer or a squirrel. The air is fresh and clean, and I feel so peaceful surrounded by nature's beauty. 

Dịch:

Tôi thích dành thời gian ở khu rừng gần nhà. Những cây cao cung cấp bóng mát và nơi trú ẩn cho nhiều loài động vật. Đi dọc theo con đường rừng, tôi có thể nhìn thấy những bông hoa đầy màu sắc nở trên mặt đất và nghe thấy tiếng chim hót trên cây. Đôi khi, nếu may mắn, tôi còn có thể nhìn thấy một con nai hoặc một con sóc. Không khí trong lành và sạch sẽ, tôi cảm thấy thật yên bình khi được bao quanh bởi vẻ đẹp của thiên nhiên.

Câu trả lời mẫu 2: Mô tả một bờ sông 

I often take a stroll along the riverbank in the evening. The gentle flow of the water soothes my mind, and I enjoy watching the sunset painting the sky with vibrant colors. Sometimes, I see fish swimming in the clear water, and dragonflies darting around. It's a magical experience to be immersed in such a serene environment.

Dịch:

Tôi thường đi dạo dọc bờ sông vào buổi tối. Dòng nước nhẹ nhàng xoa dịu tâm trí tôi, tôi thích thú ngắm hoàng hôn tô điểm bầu trời rực rỡ sắc màu. Đôi khi, tôi nhìn thấy cá bơi lội trong làn nước trong vắt và chuồn chuồn bay lượn quanh. Thật là một trải nghiệm kỳ diệu khi được đắm mình trong một môi trường thanh bình như vậy.

Câu trả lời mẫu 3: Mô tả 1 khung cảnh biển 

The beach stretches out endlessly before me, with soft sand beneath my feet and the gentle sound of waves crashing against the shore. Seagulls fly overhead, their calls echoing in the salty breeze. In the distance, sailboats glide across the sparkling water, their white sails billowing in the wind. Palm trees sway gently along the coastline, offering shade from the warm sun. It's a peaceful scene, perfect for relaxation and enjoying the beauty of nature.

Dịch:

Bãi biển trải dài vô tận trước mắt tôi, với lớp cát mềm mại dưới chân và tiếng sóng vỗ vào bờ êm dịu. Những con mòng biển bay trên đầu, tiếng kêu của chúng vang vọng trong làn gió mặn. Xa xa, những chiếc thuyền buồm lướt đi trên mặt nước lấp lánh, những cánh buồm trắng cuồn cuộn trong gió. Những cây cọ đung đưa nhẹ nhàng dọc theo bờ biển, mang lại bóng mát dưới ánh nắng ấm áp. Đó là một khung cảnh yên bình, hoàn hảo để thư giãn và tận hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên.

Câu trả lời mẫu 4: Mô tả núi non 

The mountains rise in front of me, their peaks reaching towards the sky. Trees cover the slopes, their leaves rustling in the mountain breeze. A winding trail leads upwards, offering a challenging but rewarding hike. As I climb higher, the air grows cooler and fresher, and the views become more breathtaking. From the summit, I can see for miles around, with valleys spread out below and snow-capped peaks in the distance. It's a reminder of the beauty and power of the natural world.

Dịch:

Những ngọn núi nhô lên trước mặt tôi, đỉnh của chúng vươn thẳng lên trời. Cây cối phủ kín sườn núi, lá xào xạc trong gió núi. Con đường mòn quanh co dẫn lên trên, mang đến một chuyến đi bộ đầy thử thách nhưng bổ ích. Khi tôi leo lên cao hơn, không khí trở nên mát mẻ và trong lành hơn, quang cảnh trở nên ngoạn mục hơn. Từ đỉnh núi, tôi có thể nhìn xa hàng dặm, với những thung lũng trải rộng bên dưới và những đỉnh núi phủ tuyết ở phía xa. Đó là lời nhắc nhở về vẻ đẹp và sức mạnh của thế giới tự nhiên.

Tổng kết

Trong bài viết trên, Anh ngữ ZIM đã giới thiệu cho người học tổng hợp các Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên đầy đủ, chính xác và cần thiết. Hy vọng, đây sẽ là một chủ đề từ vựng thú vị dành cho các bạn yêu mến thiên thiên.


Tài liệu tham khảo:

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu