Banner background

Từ vựng về kỹ năng | Ý nghĩa, cách sử dụng và bài tập

Bài viết sẽ giới thiệu đến người học ý nghĩa và cách sử dụng một số từ vựng về kỹ năng thông dụng trong tiếng Anh.
tu vung ve ky nang y nghia cach su dung va bai tap

Bài viết sẽ giới thiệu và phân tích ý nghĩa, cách sử dụng các từ vựng về kỹ năng trong tiếng Anh. Bài viết còn bao gồm một số cụm từ, mẫu câu sử dụng từ vựng về kỹ năng trong Tiếng Anh và bài tập áp dụng.

Từ vựng về kỹ năng thường xuất hiện rất nhiều và thường xuyên trong đời sống hàng ngày hay khi giao tiếp bằng Tiếng Anh. Do đó việc nắm được các thông tin hữu ích và cách sử dụng loại từ vựng này hiệu quả sẽ hỗ trợ người học rất nhiều trong quá trình sử dụng tiếng Anh.

Key Takeaways

  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề kĩ năng

Các loại kĩ năng trong công việc: communication skill, computer skill, leadership skill, negotiation skill, teamwork skill, …

Từ vựng tiếng Anh các loại kĩ năng trong cuộc sống đời thường: interpersonal skill, multicultural skill, organization skill, questioning skill, research skill, …

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến kĩ năng: a good team player, a quick learner, a self-starter, …

  • Mẫu câu sử dụng từ vựng về kỹ năng trong Tiếng Anh: How can I improve my problem-solving skill?, How would you describe your communication skill?, …..

Từ vựng về kỹ năng trong tiếng Anh

Các loại kĩ năng trong công việc

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

communication skill

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

kỹ năng giao tiếp

computer skill

/kəmˈpjuːtə/

kỹ năng vi tính

collaboration skill

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

kỹ năng hợp tác

decision-making skill

/dɪˈsɪʒən/ /ˈmeɪkɪŋ/

kỹ năng ra quyết định

event management skill

/ɪˈvent/ /ˈmænɪʤmənt:/

kỹ năng quản lí sự kiện

internet users skill

/ˈɪntənet/ /‘juːzəz/

kỹ năng sử dụng mạng

leadership skill

/ˈliːdəʃɪp/

kỹ năng lãnh đạo

negotiation skill

/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/

kỹ năng đàm phán

presentation skill

/ˌprezenˈteɪʃən/

kỹ năng thuyết trình

problem-solving skill

/ˈprɒbləm/ /ˈsɒlvɪŋ/

kỹ năng giải quyết vấn đề

public-speaking skill

/ˈpʌblɪk/ /ˈspiːkɪŋ/

kỹ năng nói trước đám đông

quantitative skill

/ˈkwɒntɪtətɪv/

kỹ năng định lượng

sales skill

/seɪlz/

kỹ năng bán hàng

teaching skill

/ˈtiːʧɪŋ/

kỹ năng truyền thụ

training skill

/ˈtreɪnɪŋ/

kỹ năng đào tạo

teamwork skill

/ˈtiːmwɜːk/

kỹ năng làm việc nhóm

time management skill

/taɪm/ /ˈmænɪʤmənt/

kỹ năng quản lý thời gian

writing skill

/ˈraɪtɪŋ/

kỹ năng viết

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh các loại kĩ năng trong cuộc sống đời thường:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

academic skill

/ˌækəˈdemɪk/

kỹ năng học thuật

learning skill

/ˈlɜːnɪŋ/

kỹ năng về tinh thần học hỏi

comprehension skill

/ˌkɒmprɪˈhenʃən/

kỹ năng nhìn toàn diện

influencing skill

/ˈɪnflʊənsɪŋ/

kỹ năng gây ảnh hưởng

interpersonal skill

/ˌɪntəˈpɜːsənl/

kỹ năng kết nối

multicultural skill

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

kỹ năng nắm bắt đa dạng nền văn hóa

organizational skill

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃənl/

kỹ năng tổ chức

questioning skill

/ˈkwesʧənɪŋ/

kỹ năng đặt câu hỏi

research skill

/rɪˈsɜːʧ/

kỹ năng nghiên cứu

risk-taking skill

/ˈrɪsk teɪkɪŋ/

kỹ năng chịu rủi ro

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến kĩ năng:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Nghĩa

a good team player

/ə gʊd tiːm ˈpleɪə/

danh từ

một người có kỹ năng làm việc nhóm tốt

a quick learner

/ə kwɪk ˈlɜːnə/

danh từ

một người học nhanh

a self-starter

/ə ˈselfˈstɑːtə/

danh từ

một người chủ động, tự giác

ability to prioritize tasks

/əˈbɪlɪtɪ tʊ praɪˈɒrətaɪz tɑːsks/

danh từ

có khả năng sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên

ability to work under (high) pressure

/əˈbɪlɪtɪ tə wɜːk ˈʌndə haɪ ˈpreʃə/

danh từ

có khả năng làm việc dưới áp lực (cao)

adaptability

/əˌdæptəˈbɪlɪtɪ/

danh từ

có khả năng thích ứng, khả năng hòa nhập nhanh

adaptable

/əˈdæptəbl/

tính từ

dễ thích nghi, hòa nhập

ambition

/æmˈbɪʃən/

danh từ

sự hoài bão, sự tham vọng

ambitious

/æmˈbɪʃəs/

tính từ

có hoài bão, có tham vọng

build/improve relationships

/bɪld/ /ɪmˈpruːv/
/rɪˈleɪʃənʃɪps/

động từ

xây dựng, cải thiện các mối quan hệ

build consensus

/bɪld kənˈsensəs/

động từ

xây dựng sự đồng lòng

business etiquette

/ˈbɪznɪs ˈetɪket/

danh từ

quy tắc trong giao thiệp

creativity

/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

danh từ

tính sáng tạo

creatite

/kriˈeɪtɪv/

tính từ

sáng tạo

critical thinking

/ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/

danh từ

tư duy phản biện

dependability

/dɪˌpendəˈbɪlɪtɪ/

danh từ

tính đáng tin cậy

dependable

/dɪˈpendəbl/

tính từ

đáng tin cậy

diligence

/ˈdɪlɪʤəns/

danh từ

sự chăm chỉ

diligent

/ˈdɪlɪʤənt/

tính từ

chăm chỉ

enthusiasm

/ɪnˈθjuːzɪæzm/

danh từ

sự nhiệt huyết

enthusiastic

/ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk/

tính từ

nhiệt huyết

flexibility

/ˌfleksəˈbɪləti/

danh từ

tính linh hoạt

flexible

/ˈfleksəbl/

tính từ

linh hoạt

honesty

/ˈɒnɪstɪ/

danh từ

tính trung thực

honest

/ˈɒnɪst/

tính từ

trung thực

independence

/ˌɪndɪˈpendəns/

danh từ

tính độc lập

independent

/ˌɪndɪˈpendənt/

tính từ

độc lập

patience

/ˈpeɪʃəns/

danh từ

tính kiên nhẫn

patient

/ˈpeɪʃənt/

tính từ

kiên nhẫn

punctuality

/ˌpʌŋktjʊˈælɪtɪ/

danh từ

tính đúng giờ

punctual

/ˈpʌŋktjʊəl/

tính từ

đúng giờ

responsible

/rɪsˈpɒnsəbl/

tính từ

có trách nhiệm

self-discipline

/ˌself ˈdɪsəplɪn/

danh từ

tính kỷ luật

self-motivation

/ˌself məʊtɪˈveɪʃn/

danh từ

sự tự tạo động lực

self-motivated

/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/

tính từ

tự tạo động lực (tính từ)

take a leadership role

/teɪk ə ˈliːdəʃɪp rəʊl/

động từ

đảm nhận vai trò lãnh đạo

take responsibility for

/teɪk rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪtɪ fə/

động từ

đảm nhận trách nhiệm cho việc gì

take charge of

/teɪk ʧɑːʤ əv/

động từ

đảm nhận việc gì

well-organized

/wel ˈɔːɡənaɪzd/

tính từ

làm việc có kế hoạch, có khả năng sắp xếp công việc tốt

work ethic

/wɜːk ˈeθɪk/

danh từ

đạo đức nghề nghiệp

Lưu thêm: 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng.

Mẫu câu sử dụng từ vựng về kỹ năng trong Tiếng Anh

image-altNếu chỉ ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh thông dụng về kỹ năng, mà không luyện tập và học thêm các mẫu câu liên quan đến các kỹ năng thì người học sẽ không nhớ lâu được. Vì vậy, để ghi nhớ lâu hơn, người học nên học thêm các mẫu câu giao tiếp và ví dụ để có ngữ cảnh cụ thể và dễ dàng ghi nhớ lâu hơn.

A: How can I improve my problem-solving skill?

(Làm cách nào để tôi có thể cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề của mình?)

B: You need to recognize and understand the right problem first. After that, you need to visualize the problem to search Google to find solutions or figure out creative solutions on your own. Finally, you have to identify the most feasible one to carry out.

(Bạn cần nhìn nhận và hiểu đúng vấn đề trước. Sau đó, bạn cần hình dung vấn đề để tìm kiếm trên Google để tìm ra giải pháp hoặc tự mình nghĩ ra các giải pháp sáng tạo. Cuối cùng, bạn phải xác định một trong những biện pháp khả thi nhất để thực hiện.)

A: How would you describe your communication skill?

(Bạn sẽ mô tả kỹ năng giao tiếp của mình như thế nào?)

B: I would say I have quite good communication skills because I can quickly get my manager and my colleagues’ message. I am also an approachable person, and I am willing to help them whenever I can so I get on well with a lot of people in my company.

(Tôi có thể nói rằng tôi có kỹ năng giao tiếp khá tốt vì tôi có thể nhanh chóng hiểu được ý định của người quản lý và đồng nghiệp của mình. Tôi cũng là một người dễ gần và tôi sẵn sàng giúp đỡ họ bất cứ lúc nào tôi nên ôi có mối quan hệ tốt với nhiều người trong công ty của mình.)

A: What makes an effective leader?

(Điều gì làm nên một nhà ãnh đạo hiệu quả?)

B: From my perspective, effective leaders have good communication skills and flexibility to solve problems quickly. Besides, they can also motivate their team by listening to their feedback and handling responsibilities efficiently.

(Theo quan điểm của tôi, các nhà lãnh đạo hiệu quả có kỹ năng giao tiếp tốt và linh hoạt để giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, họ cũng có thể thúc đẩy nhóm của mình bằng cách lắng nghe phản hồi của họ và xử lý trách nhiệm một cách hiệu quả.)

Bài tập từ vựng về kỹ năng

Viết các kỹ năng tương ứng với định nghĩa:

  1. You have the ability to work well with your team members and have a good relationship with them.

  2. You can quickly come up with a solution to deal with a difficult problem.

  3. You are able to use your time efficiently and productively to perform diverse tasks.

  4. You can make an informed decision as soon as you collect all the relevant information and consider multiple opinions.

  5. You can use computers, software and other related advanced technology quite well.

Đáp án:

  1. teamwork skill

  2. problem-solving skill

  3. time management skill

  4. decision-making skill

  5. computer skill

Tổng kết

Bài viết đã cung cấp các thông tin về ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng về kỹ năng trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, người học cũng có thêm một số cụm từ cũng như các mẫu câu sử dụng từ vựng về kỹ năng trong Tiếng Anh.

Chủ đề từ vựng này cũng là một trong những chủ đề phổ biển trong tiếng Anh. Vì vậy, việc sử dụng linh hoạt và thành thạo các từ vựng về kỹ năng sẽ mang lại rất nhiều lợi ích cho người học và tăng hiệu quả sử dụng ngôn ngữ này trong giao tiếp.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
Giáo viên
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...