Nắm trọn bộ từ vựng về Tết nguyên đáng trong tiếng Anh chỉ 5 phút

Tết là một ngày lễ được mong chờ bởi nhiều người dân Việt Nam. Bài viết sau sẽ giới thiệu cho thí sinh về từ vựng về tết nguyên đán và bài tập để củng cố từ vựng vừa học được.
nam tron bo tu vung ve tet nguyen dang trong tieng anh chi 5 phut

Tết nguyên đán (hay lunar new year) là một khoảng thời gian nghỉ lễ thường được tổ chức ở các nước Châu Á như Trung Quốc, Hàn Quốc và Việt Nam. Với mục tiêu giúp các bạn bè nước ngoài có thể hiểu hơn về những phong tục tập quán trong ngày Tết, việc các bạn đọc học cách diễn đạt bằng tiếng anh là vô cùng cần thiết. Bài viết sau sẽ sẽ cung cấp cho các bạn đọc các từ vựng về tết, cách sử dụng các từ vựng về tết này trong câu và bài tập để củng cố từ vựng vừa học được.

Key takeaways

  1. Các mốc thời gian trong ngày tết: Before New Year’s Eve, Lunar New Year, New Year’s Eve, The new Year

  2. Các món ăn trong ngày tết: Boiled chicken, Square sticky rice cake, Steamed sticky rice, Spring roll, Jellied meat, Lean pork paste, Cashew nut, Pistachio, Roasted sunflower seeds, Pickled onion

  3. Những lời chúc mừng trong ngày tết: Wishing you health and happiness in the year to come, Wishing you security, good health and prosperity, Wishing you a myriad of things go according, I hope that the new year will birng you peace and prosperity, For the New Year, we wish your family happiness and luck

  4. Các hoạt động trong ngày tết: Watch the fireworks, Visit relatives and friends, Sweep the floor, clean the house, Exchange New Year’s wishes, Dress up, Family reunion, Give lucky money, Go to the pagoda to pray for luck, Ask for calligraphy, Exchange New Year’s wishes

  5. Biểu tượng ngày tết: Lucky money, Peach blossom, Apricot blossom, Kumquat tree, Firecrackers

Các mốc thời gian quan trọng trong ngày Tết

  1. Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/: Tất niên

  2. Lunar New Year / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/: Tết âm lịch – Tết Nguyên Đán

  3. New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: Giao thừa

  4. The New Year /ðiː njuː ˈjɪər/: tân niên

Các món ăn trong ngày Tết

  1. Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ gà luộc

  2. Square sticky rice cake /skweər keɪk/ bánh chưng

  3. Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪki raɪs / xôi

  4. Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ nem rán

  5. Jellied meat /ˈdʒel.idmiːt/ thịt đông

  6. Lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/ giò lụa

  7. Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ hạt điều

  8. Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ hạt hướng dương

  9. Pickled onion /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ dưa hành

  10. Pistachio /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ hạt dẻ cười

Các món ăn trong ngày tết

Những lời chúc mừng trong ngày Tết

  1. Wishing you health and happiness in the year to come.
    Dịch: Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

  2. Wishing you security, good health and prosperity.
    Dịch: Chúc bạn một năm an khang thịnh vượng.

  3. Wishing you a myriad of things go according.
    Dịch: Chúc bạn một năm vạn sự như ý.

  4. I hope that the new year will birng you peace and prosperity.
    Dịch: Mong rằng năm mới sẽ mang cho bạn sự bình yên và phát đạt.

  5. For the New Year, we wish your family happiness and luck.
    Dịch: Trong năm mới, chúng tôi chúc gia đình bạn hạnh phúc và may mắn.

Các hoạt động trong ngày Tết

  1. Watch the fireworks /wɒʧ ðə ˈfaɪəwɜːks/ xem pháo hoa

  2. Visit relatives and friends / vɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/ thăm họ hàng, bạn bè

  3. Sweep the floor, clean the house / swiːp ðə flɔː, kliːn ðə haʊs/ quét nhà, dọn dẹp nhà cửa

  4. Exchange New Year’s wishes / ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/ chúc tết mọi người

  5. Dress up /drɛs ʌp/ diện quần áo đẹp

  6. Give lucky money/ gɪv ˈlʌki ˈmʌni/ mừng tuổi

  7. Go to the pagoda to pray for luck / gəʊ tuː ðə pəˈgəʊdə tuː preɪ fɔː lʌk/ đi chùa cầu may

  8. Ask for calligraphy / ɑːsk kəˈlɪgrəfi / xin chữ thư pháp

  9. Exchange New Year’s wishes / ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/ đi chúc tết

  10. Family reunion / fæmɪli riːˈjuːnjən/ sum họp gia đình

Các hoạt động trong ngày tết

Biểu tượng ngày Tết

  1. Lucky money / ˈlʌki ˈmʌni:/ tiền mừng tuổi

  2. Peach blossom / piːʧ ˈblɒsəm/ Hoa đào

  3. Apricot blossom / eɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ Hoa mai

  4. Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt tri:/ cây quất

  5. Firecrackers /faɪəˌkrækəz/ Pháo hoa

Tham khảo thêm:

Bài tập vận dụng từ vựng về Tết (có đáp án)

I. Choose the most suitable option in each space

  1. What I love most about celebrating Tet is I get to ____________. I don’t get to visit them much often as I study in foreign countries.

A. dress up

B. watch the fire works

C. visit relatives and friends

D. ask for calligraphy

  1. ____________ is my favorite thing to do during Tet holiday. I get to wear beautiful dresses and hear people’s compliments

A. Family reunion

B. Sweep the floor

C. Giving lucky money

D. Dressing up

  1. As much as I love __________. It could be harmful for my health as it is quite oily.

A. Spring rolls

B. Cashew nut

C. Square sticky rice cake

D. Boiled chicken

  1. I hate ____________ for Tet holiday. I find it exhausting and redundant. I only do it because my mother told me to do it.

A. sweeping the floor

B. sweep the floor

C. peach blossom

D. go to the pagoda

  1. Despite receving ____________ has its reach history. Kids nowadays only care about how much they receive.

A. cashew nuts

B. lucky money

C. pistachio

D. wishes

Đáp án: 1.C 2.D 3.A 4.A 5.B

Đoạn hội thoại mẫu về ngày Tết

Nam: Only 5 days until Tet holiday Chi. Are you excited?

Chi: Not really, I am a bit busy at the moment. I have to help my mother sweeping the floor and I have to go out to buy a peach blossom tree for the house.

Nam: Oh, that’s a lot of work. Don’t worry I will help you. My mother only asks me to make some spring rolls for the family reunion, so I have some free time. Are you looking forward to watich the fireworks this year?

Chi: Absolutely, it gets better every year. Well, I have to go back to my house now, I will see you soon, ok?

Nam: Ok.

(Dịch: Nam: Chỉ còn 5 ngày nữa là đến Tết thôi Chi. Bạn thấy phấn khích không?

Chi: Không hẳn, hiện tại mình hơi bận. Tớ phải giúp mẹ quét sàn và tớ phải ra ngoài mua một cây hoa đào cho nhà.

Nam: oh, đó thật sự là rất nhiều việc. Đừng lo, tớ sẽ giúp cậu. Mẹ tớ bảo tớ chỉ cần làm một ít nem trong lúc gia đình tụ tập thôi, nên tớ cũng có chút thời gian rảnh. Bạn có mong chờ xem pháo hoa năm nay không?

Chi: Tất nhiên chứ, nó trở nên tốt hơn mỗi năm. Thôi, tớ phải về nhà đây, tớ sẽ gặp cậu sớm nhé?

Nam: Ok.)

Tham khảo thêm:

Tổng kết 

Bài viết trên đã cung cấp cho thi sinh một vài những từ vựng về tết. Hi vọng rằng qua bài viết, các thí sinh có thể sẽ áp dụng từ trên một cách chuẩn xác trong cuộc sống thường ngày hay trong các bài viết. 

Bạn muốn trở nên tự tin giao tiếp với bạn bè quốc tế hay nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc và thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu