Banner background

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh con vật cho bé và phương pháp dạy

Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh con vật cho bé thông dụng nhất, đồng thời gợi ý phương pháp dạy từ vựng hiệu quả cho phụ huynh và giáo viên.
tong hop tu vung tieng anh con vat cho be va phuong phap day

Key takeaways

  • Việc dạy từ vựng tiếng Anh con vật cho bé không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn tạo nền tảng vững chắc cho khả năng giao tiếp sau này.

  • Phụ huynh và giáo viên có thể dạy từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh, flashcard, bài hát… Cần chú trọng tạo môi trường giao tiếp bằng tiếng Anh cho trẻ.

Chủ đề từ vựng tiếng Anh về các loài vật rất gần gũi và dễ tiếp cận với trẻ nhỏ. Bé thường hứng thú với thế giới động vật, từ thú cưng trong nhà như chó, mèo đến những loài sống trong tự nhiên. Việc học theo chủ đề này giúp bé vừa tiếp thu nhanh, vừa có thêm niềm vui khi khám phá. Bài viết này sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh con vật cho bé thường gặp trong cuộc sống và gợi ý phương pháp dạy hiệu quả, giúp bé tiếp thu dễ dàng hơn.

Tại sao nên dạy từ vựng tiếng Anh con vật cho bé?

Dạy từ vựng tiếng Anh con vật cho bé là cách tuyệt vời để giúp bé làm quen với ngoại ngữ một cách tự nhiên và thú vị. Các con vật là một phần quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày của bé, từ những chú chó, mèo trong nhà cho đến các con vật bé thấy trên tivi hay trong sách truyện. 

Khi học từ vựng tiếng Anh về các con vật, bé có thể dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ từ mới qua hình ảnh sinh động và âm thanh. Việc này không chỉ giúp bé mở rộng vốn từ mà còn kích thích trí tò mò, khả năng quan sát và niềm yêu thích học tập.

Bên cạnh đó, chủ đề con vật còn là nền tảng để bé học thêm về thế giới tự nhiên, từ đó phát triển kỹ năng giao tiếp và phản xạ tiếng Anh tốt hơn trong các tình huống hằng ngày.

Nên dạy từ vựng tiếng Anh về con vật cho bé khi nào?

Việc dạy từ vựng tiếng Anh con vật cho bé nên bắt đầu từ khi trẻ khoảng 2-3 tuổi, khi khả năng ngôn ngữ và nhận thức của bé bắt đầu phát triển mạnh mẽ. Ở độ tuổi này, bé dễ dàng tiếp thu ngôn ngữ mới thông qua các hoạt động vui chơi, tranh ảnh minh họa và bài hát. 

Danh sách từ vựng tiếng Anh con vật cho bé thông dụng

Sau đây ZIM tổng hợp từ vựng tiếng Anh thông dụng về các con vật cho bé.

Con vật nuôi trong nhà

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Dog

Danh từ

/dɔɡ/

Chó

Cat

Danh từ

/kæt/

Mèo

Rabbit

Danh từ

/ˈræbɪt/

Thỏ

Hamster

Danh từ

/ˈhæmstər/

Chuột hamster

Bird

Danh từ

/bɜːrd/

Chim

Fish

Danh từ

/fɪʃ/

Turtle

Danh từ

/ˈtɜːrtl/

Rùa

Guinea pig

Danh từ

/ˈɡɪni pɪɡ/

Chuột bạch

Snake

Danh từ

/sneɪk/

Rắn

Parrot

Danh từ

/ˈpærət/

Vẹt

Ferret

Danh từ

/ˈfɛrɪt/

Chồn

Mouse

Danh từ

/maʊs/

Chuột

Lizard

Danh từ

/ˈlɪzəd/

Thằn lằn

Frog

Danh từ

/frɒɡ/

Ếch

Squirrel

Danh từ

/ˈskwɪrəl/

Sóc

Tiếng Anh con vật cho bé

Con vật trong trang trại

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Cow

Danh từ

/kaʊ/

Horse

Danh từ

/hɔːrs/

Ngựa

Sheep

Danh từ

/ʃiːp/

Cừu

Goat

Danh từ

/ɡoʊt/

Pig

Danh từ

/pɪɡ/

Heo

Chicken

Danh từ

/ˈtʃɪkɪn/

Duck

Danh từ

/dʌk/

Vịt

Turkey

Danh từ

/ˈtɜːrki/

Gà tây

Rooster

Danh từ

/ˈruːstər/

Gà trống

Hen

Danh từ

/hɛn/

Gà mái

Rabbit

Danh từ

/ˈræbɪt/

Thỏ

Donkey

Danh từ

/ˈdɔːnki/

Lừa

Llama

Danh từ

/ˈlɑːmə/

Llama

Alpaca

Danh từ

/ælˈpækə/

Lạc đà không bướu

Buffalo

Danh từ

/ˈbʌfəloʊ/

Trâu

Bee

Danh từ

/biː/

Con ong

Goose

Danh từ

/ɡuːs/

Ngỗng

Catfish

Danh từ

/ˈkætfɪʃ/

Cá trê

Pigeon

Danh từ

/ˈpɪdʒɪn/

Bồ câu

Peacock

Danh từ

/ˈpiːkɒk/

Con công

Cockerel

Danh từ

/ˈkɒkərəl/

Gà con trống

Mule

Danh từ

/mjuːl/

Con la

Guinea pig

Danh từ

/ˈɡɪni pɪɡ/

Chuột bạch

Ferret

Danh từ

/ˈfɛrɪt/

Chồn

Camel

Danh từ

/ˈkæməl/

Lạc đà

Con vật hoang dã

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa tiêng Việt

Lion

Danh từ

/ˈlaɪən/

Sư tử

Tiger

Danh từ

/ˈtaɪɡər/

Hổ

Elephant

Danh từ

/ˈɛlɪfənt/

Voi

Leopard

Danh từ

/ˈlɛpərd/

Báo đốm

Giraffe

Danh từ

/dʒɪˈræf/

Hươu cao cổ

Kangaroo

Danh từ

/ˌkæŋɡəˈruː/

Kangaroo

Zebra

Danh từ

/ˈziːbrə/

Ngựa vằn

Cheetah

Danh từ

/ˈʧiːtə/

Báo

Wolf

Danh từ

/wʊlf/

Chó sói

Fox

Danh từ

/fɒks/

Cáo

Bear

Danh từ

/beə/

Gấu

Monkey

Danh từ

/ˈmʌŋki/

Khỉ

Panda

Danh từ

/ˈpændə/

Gấu trúc

Rhinoceros

Danh từ

/raɪˈnɒsərəs/

Tê giác

Gorilla

Danh từ

/ɡəˈrɪlə/

Gorilla

Koala

Danh từ

/kəʊˈɑːlə/

Koala

Jaguar

Danh từ

/ˈdʒæɡwɑːr/

Báo đen

Bison

Danh từ

/ˈbaɪsən/

Bison

Hippo

Danh từ

/ˈhɪpoʊ/

Hà mã

Owl

Danh từ

/aʊl/

Eagle

Danh từ

/ˈiːɡəl/

Đại bàng

Vulture

Danh từ

/ˈvʌltʃər/

Kền kền

Crocodile

Danh từ

/ˈkrɒkədaɪl/

Cá sấu

Tortoise

Danh từ

/ˈtɔːtəs/

Rùa đất

Con vật dưới nước

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

fish

Danh từ

/fɪʃ/

shark

Danh từ

/ʃɑːrk/

cá mập

whale

Danh từ

/weɪl/

cá voi

dolphin

Danh từ

/ˈdɒlfɪn/

cá heo

octopus

Danh từ

/ˈɒktəpəs/

bạch tuộc

jellyfish

Danh từ

/ˈdʒɛlɪfɪʃ/

sứa

crab

Danh từ

/kræb/

cua

lobster

Danh từ

/ˈlɒbstər/

tôm hùm

seahorse

Danh từ

/ˈsiːhɔːrs/

cá ngựa

starfish

Danh từ

/ˈstɑːrfɪʃ/

sao biển

seal

Danh từ

/siːl/

hải cẩu

penguin

Danh từ

/ˈpɛŋɡwɪn/

chim cánh cụt

coral

Danh từ

/ˈkɔːrəl/

san hô

seaweed

Danh từ

/ˈsiːwiːd

rong biển

clam

Danh từ

/klæm/

ngao, sò

oyster

Danh từ

/ˈɔɪstər/

hàu

squid

Danh từ

/skwɪd/

mực ống

shrimp

Danh từ

/ʃrɪmp/

tôm

eel

Danh từ

/iːl/

lươn

sea turtle

Danh từ

/siː ˈtɜːrtəl/

rùa biển

Con vật có cánh

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

bird

Danh từ

/bɜːrd/

chim

eagle

Danh từ

/ˈiːɡl/

đại bàng

sparrow

Danh từ

/ˈspærəʊ/

chim sẻ

pigeon

Danh từ

/ˈpɪdʒɪn/

chim bồ câu

owl

Danh từ

/aʊl/

parrot

Danh từ

/ˈpærət/

vẹt

peacock

Danh từ

/ˈpiːkɒk/

chim công

bat

Danh từ

/bæt/

dơi

butterfly

Danh từ

/ˈbʌtərflaɪ/

bướm

bee

Danh từ

/biː/

ong

dragonfly

Danh từ

/ˈdræɡənflaɪ/

chuồn chuồn

mosquito

Danh từ

/məˈskiːtəʊ/

muỗi

fly

Danh từ

/flaɪ/

ruồi

crane

Danh từ

/kreɪn/

sếu

flamingo

Danh từ

/fləˈmɪŋɡəʊ/

hồng hạc

goose

Danh từ

/ɡuːs/

ngỗng trời

hawk

Danh từ

/hɔːk/

diều hâu

heron

Danh từ

/ˈherən/

diệc

kingfisher

Danh từ

/ˈkɪŋfɪʃər/

chim bói cá

swallow

Danh từ

/ˈswɒləʊ/

chim én

Từ vựng tiếng Anh về con vật cho bé

Người học có thể tham kháo thêm các chủ đề từ vựng khác tại:

Phương pháp dạy từ vựng cho bé hiệu quả

Dưới đây ZIM gợi ý cho phụ huynh và giáo viên một số phương pháp dạy từ vựng tiếng Anh con vật cho bé hiệu quả:

  • Sử dụng hình ảnh và video: Hình ảnh sinh động và video về động vật giúp bé dễ dàng ghi nhớ từ vựng. Phụ huynh và giáo viên có thể sử dụng sách tranh, flashcard hoặc các ứng dụng học tiếng Anh có hình ảnh minh họa. Video về động vật cũng là một cách tuyệt vời để bé hình dung rõ hơn về các con vật và cách chúng sống, từ đó ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.

  • Học qua bài hát và trò chơi: Các bài hát thiếu nhi về động vật không chỉ giúp bé học từ vựng mà còn phát triển kỹ năng nghe và phát âm. Những giai điệu vui nhộn sẽ làm cho việc học trở nên thú vị hơn. 

  • Tạo môi trường học tiếng Anh hàng ngày: Phụ huynh có thể hỏi bé những câu đơn giản như “What animal is this?” hay “Do you see the cat?” khi chơi hoặc xem sách.


    Khi ra ngoài, hãy tận dụng cơ hội để chỉ và gọi tên các con vật bằng tiếng Anh. Việc này giúp bé tiếp thu từ vựng một cách tự nhiên và dễ nhớ hơn. Khen ngợi khi bé trả lời đúng sẽ tạo động lực để bé học tích cực hơn.

Xem thêm: Các nhóm phương pháp giáo dục mầm non hỗ trợ trẻ phát triển toàn diện

Bài tập vận dụng

Sau đây là các câu miêu tả đặc điểm của các con vật. Hãy điền tên con vật vào chỗ trống sao cho phù hợp nhất.

  1. A ... can bark.

  2. A ... has a long neck.

  3. A ... lives in the water and has a shell.

  4. A ... is a pet that purrs.

  5. A ... can fly in the sky.

  6. A ... has a trunk.

  7. A ... has black and white stripes.

  8. A ... can swim and lives in the sea.

  9. A ... can hop.

  10. A ... has a mane and roars.

  11. A ... is small and likes cheese.

  12. A ... likes to eat bananas.

  13. A ... is a big, slow animal with a shell.

  14. ... have the best vision in the animal kingdom. 

  15. A ... can be kept as a pet and likes to chase mice.

Đáp án:

  1. Đáp án: dog
    Dịch nghĩa: Con chó có thể sủa.

  2. Đáp án: giraffe
    Dịch nghĩa: Con hươu cao cổ có cổ dài.

  3. Đáp án: turtle
    Dịch nghĩa: Con rùa sống trong nước và có vỏ.

  4. Đáp án: cat
    Dịch nghĩa: Con mèo là vật nuôi và kêu meo meo.

  5. Đáp án: bird
    Dịch nghĩa: Con chim có thể bay trên trời.

  6. Đáp án: elephant
    Dịch nghĩa: Con voi có vòi.

  7. Đáp án: zebra
    Dịch nghĩa: Con ngựa vằn có sọc đen trắng.

  8. Đáp án: fish
    Dịch nghĩa: Con cá có thể bơi và sống dưới biển.

  9. Đáp án: rabbit
    Dịch nghĩa: Con thỏ có thể nhảy.

  10. Đáp án: lion
    Dịch nghĩa: Con sư tử có bờm và gầm.

  11. Đáp án: mouse
    Dịch nghĩa: Con chuột nhỏ và thích phô mai.

  12. Đáp án: monkey
    Dịch nghĩa: Con khỉ thích ăn chuối.

  13. Đáp án: tortoise
    Dịch nghĩa: Con rùa đất là động vật lớn, chậm và có vỏ.

  14. Đáp án: hawks
    Dịch nghĩa: Diều hâu là con vật có thị lực tốt nhất trong thế giới động vật. 

  15. Đáp án: cat
    Dịch nghĩa: Con mèo có thể nuôi làm thú cưng và thích đuổi chuột.

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh con vật cho bé thông dụng nhất. Việc dạy chủ đề này không chỉ mở rộng vốn từ mà còn tạo nền tảng vững chắc cho khả năng giao tiếp sau này. Ngoài ra, phụ huynh có thể truy cập zim.vn thường xuyên để khám phá thêm các bài viết học thuật và tài liệu hỗ trợ học tập cho trẻ hiệu quả.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
GV
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...