Banner background

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit kèm bài tập

Bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 Global Success kèm bài tập, hỗ trợ giáo viên và phụ huynh theo dõi tiến trình học tập của học sinh một cách hiệu quả hơn.
tong hop tu vung tieng anh lop 2 theo tung unit kem bai tap

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nền tảng ngôn ngữ cho học sinh. Ở cấp độ này, chương trình cung cấp lượng từ vựng phong phú và đa dạng hơn, giúp các em phát triển khả năng ghi nhớ và hiểu biết từ ngữ. Bài viết này sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo từng unit trong chương trình Global Success, nhằm hỗ trợ phụ huynh và giáo viên đồng hành cùng con em trong quá trình học tập.

Key takeaways

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo Unit:

  • Unit 1: pasta, popcorn, pizza, cake, balloon, present, party hat, gift

  • Unit 2: kite, bike, kitten, tree, grass, flower, ball, bench, fence, swing

  • Unit 3: sail, sand, sea, beach, sun, shell, fish, wave, boat

  • Unit 4: rainbow, river, road, field, farm, cow, horse, tractor, barn

  • Unit 5: question, square, quiz, desk, book, chair, blackboard, pencil, ruler, teacher

  • Unit 6: box, fox, ox, chicken, pig, sheep, duck, barn, farmer, hay

  • Unit 7: juice, jelly, jam, spoon, fork, plate, knife, pot, stove, fridge

  • Unit 8: village, van, volleyball, road, tree, shop, market, car, school

  • Unit 9: zoo, zebu, zebra, lion, tiger, monkey, elephant, giraffe, penguin

  • Unit 10: zoo, zebu, zebra, lion, tiger, monkey, elephant, giraffe, penguin

  • Unit 11: eleven, thirteen, fourteen, fifteen, slide, swing, seesaw, sandbox, climbing frame, merry-go-round, basketball

  • Unit 12: grapes, cake, table, coffee, tea, juice, sandwich, waiter, menu

  • Unit 13: eleven, thirteen, fourteen, fifteen, number, addition, subtraction, multiplication, division, equation, calculator

  • Unit 14: brother, sister, grandmother, living room, bedroom, kitchen, bathroom, garden, chair, table

  • Unit 15: shirts, shoes, shorts, pants, dress, shoes, hat, coat, scarf

  • Unit 16: tent, teapot, blanket, campfire, sleeping bag, flashlight, backpack, hike, nature

Giới thiệu tổng quan về chương trình tiếng Anh lớp 2 Global Success

Chương trình tiếng Anh lớp 2 được thiết kế để giúp trẻ phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ, bao gồm nghe, nói, đọc, viết, với trọng tâm đặc biệt vào việc học từ vựng theo chủ đề. Các bài học được xây dựng theo hướng giao tiếp, lấy học sinh làm trung tâm, giúp các em khám phá và tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên.

Với sự hợp tác giữa Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam và Macmillan Education, nội dung chương trình bám sát theo chương trình phổ thông mới 2018 và đảm bảo tính liên thông giữa các cấp học. Sách cung cấp một hệ thống học liệu phong phú và đa dạng, như sách mềm, bài giảng điện tử, giáo án mẫu và audio chuẩn quốc tế, đáp ứng mọi nhu cầu giảng dạy và học tập.

Bên cạnh đó, chương trình kết hợp hài hòa văn hóa Việt Nam và quốc tế, đồng thời đòi hỏi cao hơn ở việc học từ vựng và ngữ pháp. Việc học từ vựng theo chủ đề không chỉ giúp trẻ yêu thích tiếng Anh mà còn phát triển khả năng tư duy logic, kết nối ngôn ngữ với các môn học khác như Toán và Tiếng Việt.

Tham khảo thêm:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 2 theo unit

Unit 1: At my birthday party

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Pasta

Danh từ

/ˈpæstə/

U1 Pasta.mp3

mì ống

Popcorn

Danh từ

/ˈpɒpkɔːrn/

Audio icon

bỏng ngô

Pizza

Danh từ

/ˈpiːtsə/

Audio icon

bánh pizza

Cake

Danh từ

/keɪk/

Audio icon

bánh kem

Balloon

Danh từ

/bəˈluːn/

Audio icon

bóng bay

Present

Danh từ

/ˈpreznt/

Audio icon

quà tặng

Party

Danh từ

/ˈpɑːrti/

Audio icon

bữa tiệc

Hat

Danh từ

/hæt/

Audio icon

Gift

Danh từ

/ɡɪft/

Audio icon

quà

Unit 2: In the backyard

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Kite

Danh từ

/kaɪt/

Audio icon

diều

Bike

Danh từ

/baɪk/

Audio icon

xe đạp

Kitten

Danh từ

/ˈkɪtn/

Audio icon

mèo con

Tree

Danh từ

/triː/

Audio icon

cây

Grass

Danh từ

/ɡrɑːs/

Audio icon

cỏ

Flower

Danh từ

/ˈflaʊər/

Audio icon

hoa

Ball

Danh từ

/bɔːl/

Audio icon

quả bóng

Bench

Danh từ

/bentʃ/

Audio icon

ghế dài

Fence

Danh từ

/fens/

Audio icon

hàng rào

Swing

Danh từ

/swɪŋ/

Audio icon

xích đu

Unit 3: At the seaside

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Sail

Danh từ

/seɪl/

Audio icon

cánh buồm

Sand

Danh từ

/sænd/

Audio icon

cát

Sea

Danh từ

/siː/

Audio icon

biển

Beach

Danh từ

/biːtʃ/

Audio icon

bãi biển

Sand

Danh từ

/sænd/

Audio icon

cát

Sun

Danh từ

/sʌn/

Audio icon

mặt trời

Shell

Danh từ

/ʃel/

Audio icon

vỏ sò

Fish

Danh từ

/fɪʃ/

Audio icon

Wave

Danh từ

/weɪv/

Audio icon

sóng

Boat

Danh từ

/bəʊt/

Audio icon

thuyền

Unit 4: In the countryside

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Rainbow

Danh từ

/ˈreɪnboʊ/

Audio icon

cầu vồng

River

Danh từ

/ˈrɪvər/

Audio icon

sông

Road

Danh từ

/roʊd/

Audio icon

đường phố

Field

Danh từ

/fiːld/

Audio icon

cánh đồng

Farm

Danh từ

/fɑːrm/

Audio icon

trang trại

Cow

Danh từ

/kaʊ/

Audio icon

con bò

Horse

Danh từ

/hɔːrs/

Audio icon

con ngựa

Tractor

Danh từ

/ˈtræktər/

Audio icon

máy kéo

Barn

Danh từ

/bɑːrn/

Audio icon

chuồng trại

Unit 5: In the classroom

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Question

Danh từ

/ˈkwɛsʧən/

Audio icon

câu hỏi

Square

Danh từ

/skwɛər/

Audio icon

hình vuông

Quiz

Danh từ

/kwɪz/

Audio icon

trắc nghiệm

Desk

Danh từ

/desk/

Audio icon

bàn học

Book

Danh từ

/bʊk/

Audio icon

sách

Chair

Danh từ

/tʃeər/

Audio icon

ghế

Blackboard

Danh từ

/ˈblækbɔːrd/

Audio icon

bảng đen

Pencil

Danh từ

/ˈpensl/

Audio icon

bút chì

Ruler

Danh từ

/ˈruːlər/

Audio icon

thước kẻ

Teacher

Danh từ

/ˈtiːtʃər/

Audio icon

giáo viên

Unit 6: On the farm

Khám phá Nông Trại - Bài 6

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Box

Danh từ

/bɒks/

Audio icon

hộp

Fox

Danh từ

/fɒks/

Audio icon

cáo

Ox

Danh từ

/ɒks/

Audio icon

bò đực

Chicken

Danh từ

/ˈtʃɪkɪn/

Audio icon

con gà

Pig

Danh từ

/pɪɡ/

Audio icon

con lợn

Sheep

Danh từ

/ʃiːp/

Audio icon

con cừu

Duck

Danh từ

/dʌk/

Audio icon

con vịt

Barn

Danh từ

/bɑːrn/

Audio icon

chuồng trại

Farmer

Danh từ

/ˈfɑːrmər/

Audio icon

nông dân

Hay

Danh từ

/heɪ/

Audio icon

cỏ khô

Unit 7: In the kitchen

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Juice

Danh từ

/dʒuːs/

Audio icon

nước trái cây

Jelly

Danh từ

/ˈdʒɛli/

Audio icon

thạch

Jam

Danh từ

/dʒæm/

Audio icon

mứt trái cây

Spoon

Danh từ

/spuːn/

Audio icon

cái thìa

Fork

Danh từ

/fɔːrk/

Audio icon

cái dĩa

Plate

Danh từ

/pleɪt/

Audio icon

cái đĩa

Knife

Danh từ

/naɪf/

Audio icon

con dao

Pot

Danh từ

/pɒt/

Audio icon

nồi

Stove

Danh từ

/stəʊv/

Audio icon

bếp

Fridge

Danh từ

/frɪdʒ/

Audio icon

tủ lạnh

Unit 8: In the village

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Village

Danh từ

/ˈvɪlɪdʒ/

Audio icon

làng

Van

Danh từ

/væn/

Audio icon

xe tải nhỏ

Volleyball

Danh từ

/ˈvɒlibɔːl/

Audio icon

bóng chuyền

Road

Danh từ

/rəʊd/

Audio icon

con đường

Tree

Danh từ

/triː/

Audio icon

cây

Shop

Danh từ

/ʃɒp/

Audio icon

cửa hàng

Market

Danh từ

/ˈmɑːrkɪt/

Audio icon

chợ

Car

Danh từ

/kɑːr/

Audio icon

xe ô tô

School

Danh từ

/skuːl/

Audio icon

trường học

Unit 9: In the grocery store

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Yogurt

Danh từ

/ˈjoʊɡərt/

Audio icon

sữa chua

Yams

Danh từ

/jæmz/

Audio icon

khoai lang

Yo-yos

Danh từ

/ˈjoʊjoʊz/

Audio icon

đồ chơi yo-yo

Bread

Danh từ

/bred/

Audio icon

bánh mì

Milk

Danh từ

/mɪlk/

Audio icon

sữa

Apple

Danh từ

/ˈæpl/

Audio icon

quả táo

Orange

Danh từ

/ˈɒrɪndʒ/

Audio icon

quả cam

Butter

Danh từ

/ˈbʌtər/

Audio icon

Egg

Danh từ

/eɡ/

Audio icon

trứng

Sugar

Danh từ

/ˈʃʊɡər/

Audio icon

đường

Unit 10: At the zoo

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Zoo

Danh từ

/zuː/

Audio icon

sở thú

Zebu

Danh từ

/ˈziːbuː/

Audio icon

bò zebu

Zebra

Danh từ

/ˈziːbrə/

Audio icon

ngựa vằn

Lion

danh từ

/ˈlaɪən/

Audio icon

sư tử

Tiger

danh từ

/ˈtaɪɡər/

Audio icon

hổ

Monkey

danh từ

/ˈmʌŋki/

Audio icon

khỉ

Elephant

danh từ

/ˈelɪfənt/

Audio icon

voi

Giraffe

danh từ

/dʒɪˈræf/

Audio icon

hươu cao cổ

Penguin

danh từ

/ˈpɛŋɡwɪn/

Audio icon

chim cánh cụt

Unit 11: In the playground

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Eleven

Danh từ

/ɪˈlɛvən/

Audio icon

mười một

Thirteen

Danh từ

/ˌθɜːrˈtiːn/

Audio icon

mười ba

Fourteen

Danh từ

/ˌfɔːrˈtiːn/

Audio icon

mười bốn

Fifteen

Danh từ

/ˌfɪfˈtiːn/

Audio icon

mười lăm

Slide

Danh từ

/slaɪd/

Audio icon

cầu trượt

Swing

Danh từ

/swɪŋ/

Audio icon

xích đu

Seesaw

Danh từ

/ˈsiːsɔː/

Audio icon

bập bênh

Sandbox

Danh từ

/ˈsændbɒks/

Audio icon

hộp cát

Climbing frame

Danh từ

/ˈklaɪmɪŋ freɪm/

Audio icon

khung leo

Merry-go-round

Danh từ

/ˈmɛri ɡoʊ raʊnd/

Audio icon

vòng quay ngựa gỗ

Basketball

Danh từ

/ˈbæskɪtbɔːl/

Audio icon

bóng rổ

Unit 12: At the cafe

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Grapes

Danh từ

/ɡreɪps/

Audio icon

nho

Cake

Danh từ

/keɪk/

Audio icon

bánh

Table

Danh từ

/ˈteɪbl/

Audio icon

bàn

Coffee

Danh từ

/ˈkɒfi/

Audio icon

cà phê

Tea

Danh từ

/tiː/

Audio icon

trà

Juice

Danh từ

/dʒuːs/

Audio icon

nước ép

Sandwich

Danh từ

/ˈsænwɪtʃ/

Audio icon

bánh sandwich

Waiter

Danh từ

/ˈweɪtər/

Audio icon

bồi bàn

 Menu

Danh từ

/ˈmenjuː/

Audio icon

thực đơn

Unit 13: In the maths class

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Eleven

Danh từ

/ɪˈlɛvən/

Audio icon

mười một

Thirteen

Danh từ

/ˌθɜːrˈtiːn/

Audio icon

mười ba

Fourteen

Danh từ

/ˌfɔːrˈtiːn/

Audio icon

mười bốn

Fifteen

Danh từ

/ˌfɪfˈtiːn/

Audio icon

mười lăm

Number

Danh từ

/ˈnʌmbər/

Audio icon

số

Addition

Danh từ

/əˈdɪʃn/

Audio icon

phép cộng

Subtraction

Danh từ

/səbˈtrækʃn/

Audio icon

phép trừ

Multiplication

Danh từ

/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/

Audio icon

phép nhân

Division

Danh từ

/dɪˈvɪʒən/

Audio icon

phép chia

Equation

Danh từ

/ɪˈkweɪʒən/

Audio icon

phương trình

Calculator

Danh từ

/ˈkælkjʊleɪtər/

Audio icon

máy tính

Unit 14: At home

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Brother

Danh từ

/ˈbrʌðər/

Audio icon

anh trai

Sister

Danh từ

/ˈsɪstər/

Audio icon

chị gái hoặc em gái

Grandmother

Danh từ

/ˈɡrændˌmʌðər/

Audio icon

bà 

Living room

Danh từ

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

Audio icon

phòng khách

Bedroom

Danh từ

/ˈbɛdruːm/

Audio icon

phòng ngủ

Kitchen

Danh từ

/ˈkɪtʃɪn/

Audio icon

bếp

Bathroom

Danh từ

/ˈbæθruːm/

Audio icon

phòng tắm

Garden

Danh từ

/ˈɡɑːrdən/

Audio icon

vườn

Chair

Danh từ

/tʃɛr/

Audio icon

ghế

Table

Danh từ

/ˈteɪbl/

Audio icon

bàn

Unit 15: In the clothes shop

image-alt
image-alt

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Shirts

Danh từ

/ʃɜːrts/

Audio icon

áo sơ mi

Shoes

Danh từ

/ʃuːz/

Audio icon

giày

Shorts

Danh từ

/ʃɔːrts/

Audio icon

quần đùi

Pants

Danh từ

/pænts/

Audio icon

quần

Dress

Danh từ

/drɛs/

Audio icon

váy

Shoes

Danh từ

/ʃuːz/

Audio icon

giày

Hat

Danh từ

/hæt/

Audio icon

Coat

Danh từ

/koʊt/

Audio icon

áo khoác

Scarf

Danh từ

/skɑːrf/

Audio icon

khăn quàng cổ

Unit 16: At the campsite

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Tent

Danh từ

/tɛnt/

Audio icon

lều

Teapot

Danh từ

/ˈtiːpɒt/

Audio icon

ấm trà

Blanket

Danh từ

/ˈblæŋkɪt/

Audio icon

chăn

Campfire

danh từ

/ˈkæmpfaɪər/

Audio icon

lửa trại

Sleeping bag

danh từ

/ˈsliːpɪŋ bæɡ/

Audio icon

túi ngủ

Flashlight

danh từ

/ˈflæʃlaɪt/

Audio icon

đèn pin

Backpack

danh từ

/ˈbækpæk/

Audio icon

ba lô

Hike

động từ

/haɪk/

Audio icon

đi bộ đường dài

Nature

danh từ

/ˈneɪtʃər/

Audio icon

thiên nhiên

Hướng dẫn cách dạy trẻ học học từ vựng

Khi dạy từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 2, phụ huynh và giáo viên có thể áp dụng một số phương pháp sau để giúp trẻ học và ghi nhớ từ mới một cách tự nhiên và vui vẻ.

Trước tiên, hãy sử dụng hình ảnh sinh động và các công cụ trực quan. Cụ thể hơn, chúng ta có thể sử dụng thẻ từ, hình ảnh, và video để minh họa cho từng từ vựng. Ví dụ, khi dạy trẻ học từ "zoo", phụ huynh và giáo viên có thể sử dụng hình ảnh của một sở thú và các động vật trong đó. Điều này không chỉ giúp trẻ dễ dàng nhận diện từ mà còn tạo sự hứng thú trong quá trình học.

Tiếp theo, phụ huynh và giáo viên nên kết hợp từ vựng mới vào các hoạt động thực tế và trò chơi. Trẻ em học tốt hơn khi từ vựng được sử dụng trong các câu cụ thể và tình huống thực tế. Ví dụ, có thể tổ chức các trò chơi đóng vai hoặc các hoạt động như "Tìm từ" trong lớp học để trẻ thực hành từ vựng mới.

Hãy khuyến khích trẻ sử dụng các từ này trong các câu và tình huống hàng ngày, như miêu tả các món đồ chơi hoặc đồ vật trong lớp học. Sự lặp lại và thực hành thường xuyên sẽ giúp trẻ ghi nhớ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả hơn.

Đọc thêm:

Bài tập ứng dụng học từ vựng Tiếng Anh lớp 2

 Bài tập 1: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau

  1. I see a lot of animals at the ________.

    • a) zoo

    • b) teapot

    • c) blanket

  2. She is reading a book under the ________.

    • a) tent

    • b) shoes

    • c) shirt

  3. We use a ________ to keep warm at night.

    • a) blanket

    • b) cake

    • c) shorts

  4. He is riding his bike and wearing new ________.

    • a) shoes

    • b) yams

    • c) yo-yos

Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền từ thích hợp

tent

cake

yo-yos

  1. We will have a birthday party and eat a big ________.

  2. When we go camping, we sleep in a ________.

  3. Children love to play with ________ during recess.

Đáp án

Bài tập 1

  1. a) zoo

I see a lot of animals at the zoo.

(Tôi thấy rất nhiều động vật ở sở thú.)

  1. a) tent

She is reading a book under the tent.

(Cô ấy đang đọc sách dưới lều.)

  1. a) blanket

We use a blanket to keep warm at night.

(Chúng tôi dùng chăn để giữ ấm vào ban đêm.)

  1. a) shoes

He is riding his bike and wearing new shoes.

(Anh ấy đang đạp xe và đi giày mới.)

Bài tập 2

  1. cake

We will have a birthday party and eat a big cake.

(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật và ăn một chiếc bánh lớn.)

  1. tent

When we go camping, we sleep in a tent.

(Khi chúng tôi đi cắm trại, chúng tôi ngủ trong lều.)

  1. yo-yos

Children love to play with yo-yos during recess.

(Trẻ em thích chơi yo-yo trong giờ ra chơi.)

Tác giả: Nguyễn Trọng Hoàng Tú

Tổng kết

Bài viết đã tổng hợp và giới thiệu chi tiết các từ vựng tiếng Anh lớp 2 Global success, phân loại theo chủ đề như gia đình, trang phục, vật dụng hàng ngày, và các hoạt động ngoài trời. Thí sinh đang tìm kiếm giải đáp cho các thắc mắc về tiếng Anh sẽ tìm thấy nguồn hỗ trợ quý giá tại ZIM Helper - diễn đàn hỏi đáp chuyên nghiệp dành cho người học tiếng Anh. Nơi đây tập trung giải đáp các vấn đề liên quan đến luyện thi IELTS, TOEIC, chuẩn bị cho kỳ thi Đại học và nhiều kỳ thi tiếng Anh khác, với đội ngũ vận hành là những High Achievers - những người đã đạt thành tích cao trong các kỳ thi. Liên hệ Hotline 1900-2833 (nhánh số 1) để được tư vấn chi tiết.

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
GV
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Nguồn tham khảo

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...