Banner background

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 và bài tập cho trẻ

Bài viết giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 kèm các bài tập và hướng dẫn phương pháp học từ vựng phù hợp với trẻ nhỏ.
tong hop tu vung tieng anh lop 5 va bai tap cho tre

Key takeaways

  • Các từ vựng tiếng Anh lớp 5 thuộc chủ đề bản thân, gia đình, bạn bè, công việc, ngày lễ, sức khoẻ, thời tiết, giao thông,…

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 5 được tổng hợp theo 20 unit, bao gồm: All about me, Our homes, My foreign friends, Our free-time

    activities, My future job,…

Trong chương trình tiếng Anh lớp 5, học sinh được học các từ vựng xoay quanh những chủ đề quen thuộc như bản thân, gia đình, bạn bè, các ngày lễ, sức khoẻ, thời tiết, giao thông,… Một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả là học các bộ từ vựng theo chủ đề. Vì vậy, trong bài viết này, tác giả sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 5 và gợi ý một số cách học phù hợp, qua đó phụ huynh và giáo viên có thể giúp trẻ tiếp thu và ghi nhớ từ vựng tốt hơn.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit

Unit 1: All about me

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

countryside

noun

/ˈkʌn.tri.saɪd/

Audio icon

miền quê, nông thôn

city

noun

/ˈsɪt.i/

Audio icon

thành phố

grade

noun

/ɡreɪd/

Audio icon

điểm số

yourself

pronoun

/jɔːrˈself/

Audio icon

bản thân bạn

favourite

adjective

/ˈfeɪ.vər.ɪt/

Audio icon

yêu thích nhất

basketball

noun

/ˈbæs.kɪt.bɔːl/

Audio icon

bóng rổ

swimming

noun

/ˈswɪm.ɪŋ/

Audio icon

bơi lội

table tennis

noun phrase

/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

Audio icon

bóng bàn

animal

noun

/ˈæn.ɪ.məl/

Audio icon

động vật

dolphin

noun

/ˈdɒl.fɪn/

Audio icon

cá heo

sandwich

noun

/ˈsæn.wɪdʒ/

Audio icon

bánh mì kẹp

panda

noun

/ˈpæn.də/

Audio icon

gấu trúc

football

noun

/ˈfʊt.bɔːl/

Audio icon

bóng đá

fish and chips

noun phrase

/ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/

Audio icon

món cá và khoai tây chiên

baseball

noun

/ˈbeɪs.bɔːl/

Audio icon

bóng chày

introduce

verb

/ˌɪn.trəˈdjuːs/

Audio icon

giới thiệu

beautifully

adverb

/ˈbjuː.tɪ.fəl.i/

Audio icon

một cách đẹp đẽ

Unit 2: Our homes

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

building

noun

/ˈbɪl.dɪŋ/

Audio icon

tòa nhà

flat

noun

/flæt/

Audio icon

căn hộ

tower

noun

/ˈtaʊ.ər/

Audio icon

tháp

address

noun

/əˈdres/

Audio icon

địa chỉ

street

noun

/striːt/

Audio icon

đường phố

kilometre

noun

/ˈkɪl.əˌmiː.tər/

Audio icon

ki-lô-mét

district

noun

/ˈdɪs.trɪkt/

Audio icon

quận, huyện

far

adjective

/fɑːr/

Audio icon

xa

near

adjective

/nɪər/

Audio icon

gần

live

verb

/lɪv/

Audio icon

sống, cư trú

house

noun

/haʊs/

Audio icon

ngôi nhà

Unit 3: My foreign friends

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

foreign

adjective

/ˈfɒr.ən/

Audio icon

nước ngoài

nationality

noun

/ˌnæʃ.əˈnæl.ə.ti/

Audio icon

quốc tịch

Australian

noun

/ɒsˈtreɪ.li.ən/

Audio icon

người Úc

Malaysian

noun

/məˈleɪ.zi.ən/

Audio icon

người Malaysia

American

noun

/əˈmer.ɪ.kən/

Audio icon

người Mỹ

Japanese

noun

/ˌdʒæp.əˈniːz/

Audio icon

người Nhật

British

noun

/ˈbrɪt.ɪʃ/

Audio icon

người Anh

Indian

noun

/ˈɪn.di.ən/

Audio icon

người Ấn Độ

Chinese

noun

/tʃaɪˈniːz/

Audio icon

người Trung Quốc

friendly

adjective

/ˈfrend.li/

Audio icon

thân thiện

helpful

adjective

/ˈhelp.fəl/

Audio icon

hữu ích, sẵn sàng giúp đỡ

clever

adjective

/ˈklev.ər/

Audio icon

thông minh

active

adjective

/ˈæk.tɪv/

Audio icon

năng động

classmate

noun

/ˈklɑːs.meɪt/

Audio icon

bạn cùng lớp

age

noun

/eɪdʒ/

Audio icon

tuổi tác

appearance

noun

/əˈpɪə.rəns/

Audio icon

ngoại hình

personality

noun

/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/

Audio icon

tính cách

Unit 4: Our free-time activities

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

watch cartoons

phrase

/wɒtʃ kɑːˈtuːnz/

Audio icon

xem phim hoạt hình

play the violin

phrase

/pleɪ ðə ˌvaɪəˈlɪn/

Audio icon

chơi đàn vi-ô-lông

surf the Internet

phrase

/sɜːf ði ˈɪn.tə.net/

Audio icon

lướt Internet

water the flowers

phrase

/ˈwɔː.tər ðə ˈflaʊ.ərz/

Audio icon

tưới hoa

go for a walk

phrase

/ɡəʊ fər ə wɔːk/

Audio icon

đi dạo

read a book

phrase

/riːd ə bʊk/

Audio icon

đọc sách

listen to music

phrase

/ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/

Audio icon

nghe nhạc

ride a bike

phrase

/raɪd ə baɪk/

Audio icon

đi xe đạp

weekend

noun

/ˈwiːk.end/

Audio icon

cuối tuần

volleyball

noun

/ˈvɒl.i.bɔːl/

Audio icon

bóng chuyền

entertain

verb

/ˌen.təˈteɪn/

Audio icon

giải trí

shopping

noun

/ˈʃɒp.ɪŋ/

Audio icon

mua sắm

cooking

noun

/ˈkʊk.ɪŋ/

Audio icon

nấu ăn

roller skating

noun phrase

/ˈrəʊ.lər ˌskeɪ.tɪŋ/

Audio icon

trượt patin

always

adverb

/ˈɔːl.weɪz/

Audio icon

luôn luôn

sometimes

adverb

/ˈsʌm.taɪmz/

Audio icon

đôi khi

usually

adverb

/ˈjuː.ʒu.ə.li/

Audio icon

thường xuyên

rarely

adverb

/ˈreə.li/

Audio icon

hiếm khi

Unit 5: My future job

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

doctor

noun

/ˈdɒk.tər/

Audio icon

bác sĩ

firefighter

noun

/ˈfaɪəˌfaɪ.tər/

Audio icon

lính cứu hỏa

reporter

noun

/rɪˈpɔː.tər/

Audio icon

phóng viên

gardener

noun

/ˈɡɑː.dən.ər/

Audio icon

người làm vườn

writer

noun

/ˈraɪ.tər/

Audio icon

nhà văn

job fair

noun phrase

/ˈdʒɒb feər/

Audio icon

hội chợ việc làm

artist

noun

/ˈɑː.tɪst/

Audio icon

nghệ sĩ

dentist

noun

/ˈden.tɪst/

Audio icon

nha sĩ

farmer

noun

/ˈfɑː.mər/

Audio icon

nông dân

prefer

verb

/prɪˈfɜːr/

Audio icon

thích hơn

survey

noun

/ˈsɜː.veɪ/

Audio icon

khảo sát

take care of

phrase

/teɪk keər əv/

Audio icon

chăm sóc

Unit 6: Our schoolrooms

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

around

preposition

/əˈraʊnd/

Audio icon

xung quanh

library

noun

/ˈlaɪ.brər.i/

Audio icon

thư viện

ground/first/second/… floor

noun phrase

/ɡraʊnd/ˈfɜːst/ˈsek.ənd flɔːr/

Audio icon

tầng trệt/tầng 1/tầng 2/...

art

noun

/ɑːrt/

Audio icon

nghệ thuật

music

noun

/ˈmjuː.zɪk/

Audio icon

âm nhạc

computer

noun

/kəmˈpjuː.tər/

Audio icon

máy tính

way

noun

/weɪ/

Audio icon

con đường, cách

upstairs

adverb

/ˌʌpˈsteəz/

Audio icon

trên lầu

downstairs

adverb

/ˌdaʊnˈsteəz/

Audio icon

dưới lầu

along

preposition

/əˈlɒŋ/

Audio icon

dọc theo

past

preposition

/pɑːst/

Audio icon

ngang qua

corridor

noun

/ˈkɒr.ɪ.dɔːr/

Audio icon

hành lang

turn

verb

/tɜːn/

Audio icon

rẽ, quay

break time

noun phrase

/breɪk taɪm/

Audio icon

giờ giải lao

left

adverb

/left/

Audio icon

bên trái

right

adverb

/raɪt/

Audio icon

bên phải

Unit 7: Our favourite school activities

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

activity

noun

/ækˈtɪv.ɪ.ti/

Audio icon

hoạt động

solve

verb

/sɒlv/

Audio icon

giải quyết

math

noun

/mæθ/

Audio icon

toán học

problem

noun

/ˈprɒb.ləm/

Audio icon

vấn đề

project

noun

/ˈprɒdʒ.ekt/

Audio icon

dự án

game

noun

/ɡeɪm/

Audio icon

trò chơi

guitar

noun

/ɡɪˈtɑːr/

Audio icon

đàn guitar

group work

noun phrase

/ɡruːp wɜːk/

Audio icon

làm việc nhóm

fun

adjective

/fʌn/

Audio icon

vui vẻ

interesting

adjective

/ˈɪn.trəs.tɪŋ/

Audio icon

thú vị

useful

adjective

/ˈjuːs.fəl/

Audio icon

hữu ích

enjoy

verb

/ɪnˈdʒɔɪ/

Audio icon

tận hưởng

draw

verb

/drɔː/

Audio icon

vẽ

paint

verb

/peɪnt/

Audio icon

tô màu, vẽ tranh

dance

verb

/dɑːns/

Audio icon

nhảy múa

sing

verb

/sɪŋ/

Audio icon

hát

scientist

noun

/ˈsaɪən.tɪst/

Audio icon

nhà khoa học

chess

noun

/tʃes/

Audio icon

cờ vua

champion

noun

/ˈtʃæm.pi.ən/

Audio icon

nhà vô địch

Unit 8: In our classroom

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

map

noun

/mæp/

Audio icon

bản đồ

board

noun

/bɔːd/

Audio icon

bảng

pencil

noun

/ˈpen.səl/

Audio icon

bút chì

book

noun

/bʊk/

Audio icon

sách

eraser

noun

/ɪˈreɪ.zər/

Audio icon

cục tẩy

desk

noun

/desk/

Audio icon

bàn làm việc

picture

noun

/ˈpɪk.tʃər/

Audio icon

bức tranh

window

noun

/ˈwɪn.dəʊ/

Audio icon

cửa sổ

pen

noun

/pen/

Audio icon

bút mực

clock

noun

/klɒk/

Audio icon

đồng hồ

notebook

noun

/ˈnəʊt.bʊk/

Audio icon

sổ tay, vở ghi chép

pencil sharpener

noun phrase

/ˈpen.səl ˈʃɑːp.nər/

Audio icon

đồ gọt bút chì

bookcase

noun

/ˈbʊk.keɪs/

Audio icon

giá sách

chair

noun

/tʃeər/

Audio icon

ghế

crayon

noun

/ˈkreɪ.ɒn/

Audio icon

bút sáp màu

glue stick

noun phrase

/ɡluː stɪk/

Audio icon

keo dán dạng thỏi

set square

noun phrase

/ˈset skweər/

Audio icon

thước ê ke

school bag

noun phrase

/ˈskuːl bæɡ/

Audio icon

cặp sách

story book

noun phrase

/ˈstɔː.ri bʊk/

Audio icon

sách truyện

tidy

adjective

/ˈtaɪ.di/

Audio icon

gọn gàng

beside

preposition

/bɪˈsaɪd/

Audio icon

bên cạnh

under

preposition

/ˈʌn.dər/

Audio icon

dưới

above

preposition

/əˈbʌv/

Audio icon

phía trên

in front of

preposition

/ɪn frʌnt əv/

Audio icon

phía trước

Unit 9: Our outdoor activities

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

campsite

noun

/ˈkæmp.saɪt/

Audio icon

khu cắm trại

visit

verb

/ˈvɪz.ɪt/

Audio icon

thăm, viếng thăm

cook

verb

/kʊk/

Audio icon

nấu ăn

lunch

noun

/lʌntʃ/

Audio icon

bữa trưa

theatre

noun

/ˈθɪə.tər/

Audio icon

nhà hát, rạp chiếu phim

aquarium

noun

/əˈkweə.ri.əm/

Audio icon

thủy cung

funfair

noun

/ˈfʌn.feər/

Audio icon

hội chợ giải trí

cinema

noun

/ˈsɪn.ɪ.mə/

Audio icon

rạp chiếu phim

sports centre

noun phrase

/spɔːts ˈsen.tər/

Audio icon

trung tâm thể thao

badminton

noun

/ˈbæd.mɪn.tən/

Audio icon

cầu lông

farm

noun

/fɑːm/

Audio icon

trang trại

bakery

noun

/ˈbeɪ.kər.i/

Audio icon

tiệm bánh

pagoda

noun

/pəˈɡəʊ.də/

Audio icon

chùa

stadium

noun

/ˈsteɪ.di.əm/

Audio icon

sân vận động

yesterday

adverb

/ˈjes.tə.deɪ/

Audio icon

hôm qua

tomorrow

adverb

/təˈmɒr.əʊ/

Audio icon

ngày mai

film

noun

/fɪlm/

Audio icon

bộ phim

delicious

adjective

/dɪˈlɪʃ.əs/

Audio icon

ngon miệng

jog

verb

/dʒɒɡ/

Audio icon

chạy bộ

party

noun

/ˈpɑː.ti/

Audio icon

buổi tiệc

restaurant

noun

/ˈres.trɒnt/

Audio icon

nhà hàng

wonderful

adjective

/ˈwʌn.də.fəl/

Audio icon

tuyệt vời

Unit 10: Our school trip

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

trip

noun

/trɪp/

Audio icon

chuyến đi

hill

noun

/hɪl/

Audio icon

đồi

lake

noun

/leɪk/

Audio icon

hồ

theme park

noun phrase

/θiːm pɑːk/

Audio icon

công viên giải trí

market

noun

/ˈmɑː.kɪt/

Audio icon

chợ

eco-tour

noun

/ˈiː.kəʊ tʊər/

Audio icon

du lịch sinh thái

arrive

verb

/əˈraɪv/

Audio icon

đến nơi

vegetable

noun

/ˈvedʒ.tə.bəl/

Audio icon

rau củ

beautiful

adjective

/ˈbjuː.tɪ.fəl/

Audio icon

xinh đẹp

great

adjective

/ɡreɪt/

Audio icon

tuyệt vời

image-alt
image-alt

Unit 11: Family time

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

beach

noun

/biːtʃ/

Audio icon

bãi biển

collect

verb

/kəˈlekt/

Audio icon

thu thập, sưu tầm

seashell

noun

/ˈsiː.ʃel/

Audio icon

vỏ sò

summer

noun

/ˈsʌm.ər/

Audio icon

mùa hè

bay

noun

/beɪ/

Audio icon

vịnh

postcard

noun

/ˈpəʊst.kɑːd/

Audio icon

bưu thiếp

boat trip

noun phrase

/bəʊt trɪp/

Audio icon

chuyến du thuyền

seafood

noun

/ˈsiː.fuːd/

Audio icon

hải sản

souvenir

noun

/ˌsuː.vənˈɪər/

Audio icon

quà lưu niệm

stay

verb

/steɪ/

Audio icon

ở lại

hotel

noun

/həʊˈtel/

Audio icon

khách sạn

sunbath

verb

/ˈsʌn.bɑːθ/

Audio icon

tắm nắng

explore

verb

/ɪkˈsplɔːr/

Audio icon

khám phá

journey

noun

/ˈdʒɜː.ni/

Audio icon

chuyến đi

Unit 12: Our Tet holiday

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

pretty

adjective

/ˈprɪt.i/

Audio icon

xinh đẹp

peach

noun

/piːtʃ/

Audio icon

quả đào

blossom

noun

/ˈblɒs.əm/

Audio icon

hoa

branch

noun

/brɑːntʃ/

Audio icon

cành cây

luck

noun

/lʌk/

Audio icon

may mắn

decorate

verb

/ˈdek.ə.reɪt/

Audio icon

trang trí

spring roll

noun phrase

/sprɪŋ rəʊl/

Audio icon

chả giò, nem rán

rose

noun

/rəʊz/

Audio icon

hoa hồng

grandparents

noun

/ˈɡræn.peə.rənts/

Audio icon

ông bà

firework

noun

/ˈfaɪə.wɜːk/

Audio icon

pháo hoa

festival

noun

/ˈfes.tɪ.vəl/

Audio icon

lễ hội

wear

verb

/weər/

Audio icon

mặc, đeo

clothes

noun

/kləʊðz/

Audio icon

quần áo

clean

adjective

/kliːn/

Audio icon

sạch sẽ

excited

adjective

/ɪkˈsaɪ.tɪd/

Audio icon

phấn khích, hào hứng

Unit 13: Our special days

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

Children’s Day

noun phrase

/ˈtʃɪl.drənz deɪ/

Audio icon

Ngày Quốc tế Thiếu nhi

Teacher’s Day

noun phrase

/ˈtiː.tʃərz deɪ/

Audio icon

Ngày Nhà giáo

Sports Day

noun phrase

/spɔːts deɪ/

Audio icon

Ngày Thể thao

Mid-Autumn Festival

noun phrase

/mɪd ˈɔː.təm ˈfes.tɪ.vəl/

Audio icon

Tết Trung Thu

birthday party

noun phrase

/ˈbɜːθ.deɪ ˈpɑː.ti/

Audio icon

tiệc sinh nhật

fruit juice

noun phrase

/fruːt dʒuːs/

Audio icon

nước ép trái cây

milk tea

noun phrase

/mɪlk tiː/

Audio icon

trà sữa

pizza

noun

/ˈpiːt.sə/

Audio icon

bánh pizza

burgers

noun

/ˈbɜː.ɡərz/

Audio icon

bánh mì kẹp thịt

lemonade

noun

/ˌlem.əˈneɪd/

Audio icon

nước chanh

cake

noun

/keɪk/

Audio icon

bánh ngọt

sweet

noun

/swiːt/

Audio icon

kẹo

bingo

noun

/ˈbɪŋ.ɡəʊ/

Audio icon

trò chơi Bingo

tic-tac-toe

noun

/ˌtɪk.tækˈtəʊ/

Audio icon

trò chơi caro

charade

noun

/ʃəˈrɑːd/

Audio icon

trò chơi đố chữ

Unit 14: Staying healthy

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

healthy

adjective

/ˈhel.θi/

Audio icon

khỏe mạnh

morning exercise

noun phrase

/ˈmɔː.nɪŋ ˈek.sə.saɪz/

Audio icon

tập thể dục buổi sáng

regularly

adverb

/ˈreɡ.jə.lə.li/

Audio icon

thường xuyên

daily

adverb

/ˈdeɪ.li/

Audio icon

hàng ngày

fresh

adjective

/freʃ/

Audio icon

tươi mới

strong

adjective

/strɒŋ/

Audio icon

mạnh mẽ

yoga

noun

/ˈjəʊ.ɡə/

Audio icon

yoga

aerobics

noun

/eəˈrəʊ.bɪks/

Audio icon

thể dục nhịp điệu

once

adverb

/wʌns/

Audio icon

một lần

twice

adverb

/twaɪs/

Audio icon

hai lần

judo

noun

/ˈdʒuː.dəʊ/

Audio icon

môn võ judo

example

noun

/ɪɡˈzɑːm.pəl/

Audio icon

ví dụ

Unit 15: Our health

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

matter

noun

/ˈmæt.ər/

Audio icon

vấn đề

headache

noun

/ˈhed.eɪk/

Audio icon

đau đầu

toothache

noun

/ˈtuːθ.eɪk/

Audio icon

đau răng

sore throat

noun phrase

/sɔː θrəʊt/

Audio icon

viêm họng, đau họng

stomach ache

noun phrase

/ˈstʌm.ək eɪk/

Audio icon

đau bụng

tired

adjective

/taɪəd/

Audio icon

mệt mỏi

advice

noun

/ədˈvaɪs/

Audio icon

lời khuyên

rest

noun, verb

/rest/

Audio icon

sự nghỉ ngơi

medicine

noun

/ˈmed.ɪ.sən/

Audio icon

thuốc

salt water

noun phrase

/sɔːlt ˈwɔː.tər/

Audio icon

nước muối

Unit 16: Seasons and the weather

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

cold

adjective

/kəʊld/

Audio icon

lạnh

hot

adjective

/hɒt/

Audio icon

nóng

cool

adjective

/kuːl/

Audio icon

mát mẻ

warm

adjective

/wɔːm/

Audio icon

ấm áp

sunny

adjective

/ˈsʌn.i/

Audio icon

có nắng

dry

adjective

/draɪ/

Audio icon

khô

rainy

adjective

/ˈreɪ.ni/

Audio icon

có mưa

snowy

adjective

/ˈsnəʊ.i/

Audio icon

có tuyết

humid

adjective

/ˈhjuː.mɪd/

Audio icon

ẩm ướt

spring

noun

/sprɪŋ/

Audio icon

mùa xuân

summer

noun

/ˈsʌm.ər/

Audio icon

mùa hè

autumn

noun

/ˈɔː.təm/

Audio icon

mùa thu

winter

noun

/ˈwɪn.tər/

Audio icon

mùa đông

jumper

noun

/ˈdʒʌm.pər/

Audio icon

áo len chui đầu

blouse

noun

/blaʊz/

Audio icon

áo sơ mi

trousers

noun

/ˈtraʊ.zəz/

Audio icon

quần dài

jeans

noun

/dʒiːnz/

Audio icon

quần jeans

shorts

noun

/ʃɔːts/

Audio icon

quần ngắn

T-shirt

noun

/ˈtiː.ʃɜːt/

Audio icon

áo phông

skirt

noun

/skɜːt/

Audio icon

váy

coat

noun

/kəʊt/

Audio icon

áo khoác

outfit

noun

/ˈaʊt.fɪt/

Audio icon

trang phục

dress

noun

/dres/

Audio icon

váy đầm

hat

noun

/hæt/

Audio icon

scraf

noun

/skɑːf/

Audio icon

khăn quàng cổ

climate

noun

/ˈklaɪ.mət/

Audio icon

khí hậu

north

noun

/nɔːθ/

Audio icon

miền bắc

south

noun

/saʊθ/

Audio icon

miền nam

bloom

verb

/bluːm/

Audio icon

nở hoa

ideal

noun

/aɪˈdɪəl/

Audio icon

lý tưởng

Unit 17: Stories for children

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

fairy tale

noun phrase

/ˈfeə.ri teɪl/

Audio icon

truyện cổ tích

main character

noun phrase

/meɪn ˈkær.ɪk.tər/

Audio icon

nhân vật chính

dwarf

noun

/dwɔːf/

Audio icon

chú lùn

ant

noun

/ænt/

Audio icon

con kiến

grasshopper

noun

/ˈɡrɑːsˌhɒp.ər/

Audio icon

con châu chấu

tortoise

noun

/ˈtɔː.təs/

Audio icon

con rùa

hare

noun

/heər/

Audio icon

con thỏ rừng

fox

noun

/fɒks/

Audio icon

con cáo

crow

noun

/krəʊ/

Audio icon

con quạ

asleep

adjective

/əˈsliːp/

Audio icon

đang ngủ

race

noun

/reɪs/

Audio icon

cuộc đua

prince

noun

/prɪns/

Audio icon

hoàng tử

intelligent

adjective

/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/

Audio icon

thông minh

forest

noun

/ˈfɒr.ɪst/

Audio icon

khu rừng

trick

noun

/trɪk/

Audio icon

mánh khóe, trò lừa

lesson

noun

/ˈles.ən/

Audio icon

bài học

trust

noun

/trʌst/

Audio icon

sự tin tưởng

thought

noun

/θɔːt/

Audio icon

suy nghĩ

action

noun

/ˈæk.ʃən/

Audio icon

hành động

Unit 18: Means of transport

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

bridge

noun

/brɪdʒ/

Audio icon

cây cầu

square

noun

/skweər/

Audio icon

quảng trường

museum

noun

/mjuːˈziː.əm/

Audio icon

bảo tàng

bus

noun

/bʌs/

Audio icon

xe buýt

bicycle

noun

/ˈbaɪ.sɪ.kl/

Audio icon

xe đạp

taxi

noun

/ˈtæk.si/

Audio icon

xe taxi

on foot

phrase

/ɒn fʊt/

Audio icon

đi bộ

island

noun

/ˈaɪ.lənd/

Audio icon

hòn đảo

hop-on hop-off

phrase

/hɒp ɒn hɒp ɒf/

Audio icon

xe buýt du lịch

city centre

noun phrase

/ˈsɪt.i ˈsen.tər/

Audio icon

trung tâm thành phố

ferry

noun

/ˈfer.i/

Audio icon

phà

quay

noun

/kiː/

Audio icon

bến cảng

sunset

noun

/ˈsʌn.set/

Audio icon

hoàng hôn

Unit 19: Places of interest

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

waterfall

noun

/ˈwɔː.tə.fɔːl/

Audio icon

thác nước

old town

noun phrase

/əʊld taʊn/

Audio icon

khu phố cổ

twin tower

noun phrase

/twɪn ˈtaʊər/

Audio icon

tòa tháp đôi

post office

noun phrase

/pəʊst ˈɒf.ɪs/

Audio icon

bưu điện

plane

noun

/pleɪn/

Audio icon

máy bay

sandcastle

noun

/ˈsændˌkɑː.səl/

Audio icon

lâu đài cát

peaceful

adjective

/ˈpiːs.fəl/

Audio icon

yên bình

exciting

adjective

/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/

Audio icon

thú vị

fantastic

adjective

/fænˈtæs.tɪk/

Audio icon

tuyệt vời

famous

adjective

/ˈfeɪ.məs/

Audio icon

nổi tiếng

Unit 20: Our summer holidays

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

river

noun

/ˈrɪv.ər/

Audio icon

con sông

cave

noun

/keɪv/

Audio icon

hang động

mountain

noun

/ˈmaʊn.tɪn/

Audio icon

ngọn núi

plan

noun, verb

/plæn/

Audio icon

kế hoạch, lập kế hoạch

holiday

noun

/ˈhɒl.ɪ.deɪ/

Audio icon

kỳ nghỉ

join

verb

/dʒɔɪn/

Audio icon

tham gia

music club

noun phrase

/ˈmjuː.zɪk klʌb/

Audio icon

câu lạc bộ âm nhạc

guitar club

noun phrase

/ɡɪˈtɑː klʌb/

Audio icon

câu lạc bộ guitar

camping

noun

/ˈkæm.pɪŋ/

Audio icon

cắm trại

eco-farm

noun

/ˈiː.kəʊ fɑːm/

Audio icon

nông trại sinh thái

practise

verb

/ˈpræk.tɪs/

Audio icon

luyện tập

foreign language

noun phrase

/ˈfɒr.ɪn ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

Audio icon

ngoại ngữ

các từ vựng tiếng anh lớp 5

Xem thêm:

Hướng dẫn cách dạy trẻ học từ vựng

Hoạt động trên lớp

  • Sử dụng hình ảnh trực quan, câu chuyện sinh động

Các hình ảnh và câu chuyện thú vị giúp kích thích trí tò mò và cảm xúc hứng thú của trẻ, qua đó trẻ có thể dễ dàng tập trung vào bài học và ghi nhớ tốt hơn. Tại lớp, giáo viên có thể chuẩn bị hình ảnh, video minh họa, đồ vật cụ thể hoặc kể một câu chuyện ngắn liên quan đến chủ đề từ vựng khi giới thiệu các từ vựng mới.

Ví dụ: Khi học về các vật dụng trong lớp thuộc Unit 8: In our Classroom, giáo viên có thể vừa di chuyển xung quanh lớp học vừa giới thiệu các từ vựng mới như “board”, “desk”, “eraser”,…

  • Tổ chức thảo luận nhóm

Giáo viên có thể tổ chức các buổi thảo luận nhóm và đưa ra một số câu hỏi hay chủ đề đơn giản xoay quanh nhóm từ vựng vừa giảng dạy. Hoạt động này khuyến khích trẻ sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế ngay sau khi học, đồng thời phát triển kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm của trẻ.

Ví dụ: Đối với Unit 5: My future job, giáo viên có thể tổ chức thảo luận nhóm về câu hỏi “What is your dream job?” hay “Describe a doctor/teacher/firefighter/…”

  • Kết hợp các trò chơi, câu đố

Trò chơi và câu đố tạo ra môi trường học tập vui vẻ, kích thích sự cạnh tranh lành mạnh và động lực học tập của trẻ. Giáo viên có thể thiết kế nhiều hình thức trò chơi khác nhau như crossword, đuổi hình bắt chữ,… có liên quan đến các từ vựng mới.

Ví dụ: Trò chơi crossword cho Unit 13: Our special days có thể bao gồm các gợi ý mô tả nhiều ngày lễ khác nhau.

Hoạt động tại nhà

  • Ôn tập bằng flashcard

Flashcard là các thẻ từ vựng bao gồm hai mặt thể hiện từ vựng và định nghĩa của từ vựng đó. Phương pháp này giúp trẻ ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, đồng thời tạo cơ hội cho việc ôn tập thường xuyên.

Phụ huynh có thể hướng dẫn trẻ viết các tấm flashcard dựa trên bảng tổng hợp từ vựng trong sách hoặc trong bài viết này và cùng trẻ ôn tập sau mõi buổi học trên lớp.

Ví dụ: Sau đây là một số flashcard cho Unit 18: Means of transport

tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 5
  • Ứng dụng trong đời sống hàng ngày

Việc sử dụng từ vựng trong cuộc sống thực tế giúp trẻ hiểu rõ hơn ý nghĩa và ngữ cảnh sử dụng từ vựng, nhờ đó có thể ghi nhớ lâu hơn và sử dụng chính xác hơn. Phụ huynh có thể khuyến khích trẻ sử dụng từ vựng tiếng Anh trong một số hoạt động hàng ngày như khi đi chợ, nấu ăn hoặc miêu tả cảnh vật xung quanh.

Tuy nhiên, phụ huynh cần theo dõi trẻ cẩn thận để tránh trường hợp trẻ lạm dụng tiếng Anh gây ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp tiếng Việt.

Ví dụ: Phụ huynh có thể hỏi trẻ về các hoạt động mỗi ngày trên lớp để ôn tập từ vựng cho Unit 7: Our favourite school activities.

  • Làm các bài tập từ vựng

Bài tập từ vựng giúp trẻ củng cố kiến thức và áp dụng từ mới vào nhiều ngữ cảnh khác nhau, đồng thời phát triển kỹ năng viết. Sau khi trẻ hoàn thành các bài tập, phụ huynh cần giải thích rõ các câu trả lời sai để trẻ rút kinh nghiệm và ghi nhớ tốt hơn. Đối với hoạt động này, phụ huynh có thể tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên trên lớp hoặc những người có chuyên môn.

Ví dụ: Một số bài tập giúp ôn tập từ vựng bao gồm trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, viết đoạn văn,…

Bài tập ứng dụng

Bài tập 1: Chọn từ vựng thích hợp để mô tả các hình ảnh sau

toothache

waterfall

yoga

jumper

grasshopper

firefighter

forest

medicine

học từ vựng tiếng anh lớp 5

Bài tập 2: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

  1. The students worked together to __________ a math problem.

A. solve

B. go

C. arrive

D. play

  1. We need to do a __________ about our future job.

A. champion

B. project

C. song

D. problem

  1. My brother loves to __________ the guitar in his free time.

A. sing

B. dance

C. play

D. do

  1. The fairy tale was very __________.

A. interest

B. interested

C. to interest

D. interesting

  1. The teacher showed us how to use the __________ for drawing 90-degree angles.

A. set square

B. pencil case

C. eraser

D. sharpener

  1. I used a __________ to attach the pictures to my poster.

A. set square

B. glue stick

C. crayon

D. pen

  1. We went to the __________ to watch a famous play last night.

A. stadium

B. pagoda

C. theatre

D. sports centre

  1. The children were excited to see the sharks at the __________.

A. farm

B. hill

C. mountain

D. aquarium

  1. My favorite dish at the restaurant is the fresh __________.

A. seafood

B. seashell

C. rose

D. blossom

  1. They went to the beach to relax and __________.

A. arrive

B. sunbath

C. collect

D. practise

Bài tập 3: Chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau.

blossoms

spring rolls

decorate

visit

luck

festival

fireworks

wear

Tet is a (1) __________ in Vietnam that celebrates the Lunar New Year. During this time, families (2) __________ their homes with many flowers, including peach (3) __________. People (4) __________ new clothes and (5) __________ their grandparents, bringing gifts and delicious food like banh chung and (6) __________. On the night of Tet, (7) __________ light up the sky, creating an exciting atmosphere. Everyone feels happy and hopeful for the year ahead. The streets are clean and vibrant, filled with the spirit of celebration. Tet is a time for family, joy, and good (8) __________.

Bài tập 4: Vận dụng các từ vựng trong sách để trả lời những câu hỏi sau.

  1. Where do you live?


    ……………………………………………………………………….

  2. Where are you from and what is your nationality?
    ……………………………………………………………………….

  3. What do you usually do in your freetime?
    ……………………………………………………………………….

  4. What is your dream job?
    ……………………………………………………………………….

  5. Where is the computer room of your schools?
    ……………………………………………………………………….

  6. What are your favourite activities at school?
    ……………………………………………………………………….

  7. How do you celebrate your birthday party?
    ……………………………………………………………………….

  8. What do you usually do to stay healthy?
    ……………………………………………………………………….

  9. What is your favourite season? Why?
    ……………………………………………………………………….

  10. What do you usually do during summer holidays?
    ……………………………………………………………………….

Bài tập 5: Viết đoạn văn khoảng 80-100 chữ về chủ đề sau

Describe a place of interest in your city.

……………………………………………………………………….……………………………………………………………………….……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….……………………………………………………………………….……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….……………………………………………………………………….……………………………………………………………………….

Đáp án

Bài tập 1

  1. firefighter

  2. waterfall

  3. grasshopper

  4. forest

  5. jumper

  6. toothache

  7. yoga

  8. medicine

Bài tập 2

  1. A

  2. B

  3. C

  4. D

  5. A

  6. B

  7. C

  8. D

  9. A

  10. B

Bài tập 3

Tet is a (1) festival in Vietnam that celebrates the Lunar New Year. During this time, families (2) decorate their homes with many flowers, including peach (3) blossoms. People (4) wear new clothes and (5) visit their grandparents, bringing gifts and delicious food like banh chung and (6) spring rolls. On the night of Tet, (7) fireworks light up the sky, creating an exciting atmosphere. Everyone feels happy and hopeful for the year ahead. The streets are clean and vibrant, filled with the spirit of celebration. Tet is a time for family, joy, and good (8) luck.

Bài tập 4

Gợi ý:

  1. I live in a flat at 114 Ngo Quyen street, district 7, Ho Chi Minh City.

  2. I am from Vietnam, and my nationality is Vietnamese.

  3. I usually read books or watch cartoons in my free time.

  4. My dream job is to be a teacher.

  5. The computer room is on the second floor of my school.

  6. My favourite activities at school are playing sports and solving math problems.

  7. I celebrate my birthday party with friends and family, usually with milk tea

    ,

    pizza, cake, and sweets.

  8. I do morning exercise regularly to stay healthy.

  9. My favourite season is spring because the weather is warm.

  10. I usually go camping at a eco-farm and join a guitar club during summer holidays.

Bài tập 5

Gợi ý:

One of the most exciting places in Ho Chi Minh City is the Ben Thanh Market. This vibrant market is famous for its variety of souvenirs and delicious street food. The atmosphere is always fantastic. Nearby, there is a peaceful corner to relax and enjoy a cup of Vietnamese coffee. The old town area surrounding the market is very beautiful, it is a perfect blend of history and culture. Visiting Ben Thanh Market is a must for anyone exploring the city.

Tổng kết

Qua bài viết trên, giáo viên và phụ huynh có thể giúp trẻ học và ôn tập các từ vựng tiếng Anh lớp 5 trên lớp và tại nhà. Cách học theo từng unit hay chủ đề như trên sẽ giúp trẻ dễ dàng liên hệ các từ vựng với nhau và với ngữ cảnh thực tế. Nhằm tạo cơ hội cho trẻ sớm phát triển các kỹ năng tiếng Anh, phụ huynh có thể đăng ký khoá học ZIM Kids được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao với các phương pháp học tập phù hợp với lứa tuổi của trẻ.

Tham vấn chuyên môn
Nguyễn Hữu PhướcNguyễn Hữu Phước
GV
Thầy Nguyễn Hữu Phước Tốt nghiệp Đại học Hoa Sen, chuyên ngành Sư Phạm Anh (top 10 cử nhân xuất sắc khoa Ngôn Ngữ Anh) Nghiên cứu sinh Thạc sĩ TESOL Chứng chỉ và Kinh nghiệm: IELTS 8.0 với gần 6 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS Tiếng Anh giao tiếp Đào tạo giáo viên về phương pháp giảng dạy Diễn giả tại nhiều workshop Kinh nghiệm tại ZIM: Dạy các lớp từ Beginner đến Master cho IELTS và tiếng Anh giao tiếp Tác giả của gần 100 bài viết học thuật Phong cách giảng dạy: Chuyên môn cao, tận tâm, năng lượng dồi dào Triết lý giáo dục: Thầy là cầu nối giúp học viên vượt qua thử thách và tự tạo lộ trình riêng

Nguồn tham khảo

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...