Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia mở rộng - Topic: Family
Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 14 idioms và phrasal verbs chủ đề Family (Gia đình) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia mở rộng chủ đề Family
Thành ngữ (Idioms) chủ đề Family
Stt | Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Have a heart of gold | Có lòng tốt và rộng lượng | Marry really has a heart of gold. She is always willing to help people when they encounter difficulties. Marry đúng là có lòng tốt. Cô luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người khi họ gặp khó khăn. |
2 | When pigs fly | Điều vô tường, không thể xảy ra | James never raises his voice in class. He will probably do it only when pigs fly. James chẳng bao giờ phát biểu trong lớp. Anh ấy mà phát biểu là điều vô tưởng. |
3 | Cost an arm and a leg | Có giá tiền cao, đắt đỏ | This handbag is of a famous brand, so it costs an arm and a leg. Túi xách này là của một thương hiệu nổi tiếng, vì vậy nó có giá rất đắt. |
4 | Keep one’s chin up | Luôn vui vẻ, lạc quan và đầy hy vọng trong giai đoạn khó khăn | Although Ann is suffering from a serious health disease, she's still keeping her chin up. Mặc dù Ann đang mắc một căn bệnh nguy hiểm về sức khỏe nhưng cô ấy vẫn giữ cho mình sự lạc quan và niềm hy vọng. |
5 | Beside the point | Không quan trọng, không có liên quan | The total cost is beside the point. What’s important is that our products meet customers' expectations. Tổng chi phí không quan trọng. Điều quan trọng là sản phẩm của chúng ta đáp ứng được kỳ vọng của khách hàng. |
Cụm động từ (phrasal verbs) chủ đề Family
Stt | Cụm động từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Break away | Chạy trốn, thoát khỏi, rời khỏi (ai/ cái gì) | Some tourists decided to break away from the tour group. Một số du khách đã quyết định tách khỏi nhóm. |
2 | Break down | (1) Hỏng hóc, dừng hoạt động (Nói về máy móc, thiết bị) (2) Trở nên tồi tệ, khó chịu, mất kiểm soát về cảm xúc và khóc (Nói về sức khoẻ, cảm xúc) (3) Tách rời, phân ra thành từng phần nhỏ (4) Đổ vỡ, tan vỡ, thất bại (trong hôn nhân, các mối quan hệ hay trong đàm phán..) | (1) The car broke down on the highway. Ô tô bị hỏng trên đường cao tốc. (2) Her health broke down due to the high pressure at school. Sức khỏe của cô bị suy giảm do áp lực cao ở trường. (3) Each lesson is broken down into several units. Mỗi bài học được chia thành nhiều phần. (4) She cried a lot when her marriage broke down. Cô ấy đã khóc rất nhiều khi cuộc hôn nhân tan vỡ. |
3 | Break into | (1) Dùng lực để mở cửa, đột nhập vào bên trong (nhà, xe, ...) (2) Bắt đầu làm gì đó một cách bất ngờ, đột ngột (3) Trở nên thành công trong một, công việc nào, ngành nghề hay lĩnh vực kinh doanh | (1) A thief broke into my apartment last night.(2) He broke into a run when he saw the police. Một tên trộm đã đột nhập vào căn hộ của tôi đêm qua. Anh ta đã đột ngột bỏ chạy khi nhìn thấy cảnh sát. (3) The company is breaking into new markets. Công ty đã thành công bước vào thị trường mới. |
4 | Break in | (1) Đột nhập (vào nhà) một cách bất hợp pháp, để thực hiện hành vi phạm tội (2) Ngắt, làm gián đoạn (bài nói, cuộc hội thoại) | (1) Burglars broke into our house and stole a computer while we were on holiday. Kẻ trộm đã đột nhập vào nhà và lấy trộm một chiếc máy tính khi chúng tôi đang đi nghỉ dưỡng. (2) Don't suddenly break in while she is talking. Đừng làm gián đoạn khi cô ấy đang nói. |
5 | Break up | (1) Dừng, chấm dứt một mối quan hệ và chia tay (với ai đó) (2) Trường học đóng cửa sau khi kết thúc một học kỳ và kỳ nghỉ bắt đầu | (1) She's just broken up with her boyfriend. Cô ấy vừa chia tay bạn trai. (2) We usually break up for the holidays in July. Chúng tôi thường nghỉ học và bắt đầu kỳ nghỉ vào tháng 7. |
6 | Break out | (1) Nổ ra, bắt đầu một cách bất ngờ (các sự việc không hay, chiến tranh hay cuộc ẩu đả) (2) Trốn thoát, thoát khỏi (một tình huống hoặc nơi chốn) | (1) The Second World War broke out in 1939. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào năm 1939. (2) There was a fire last night at the prison and some inmates had broken out. Có một vụ hỏa hoạn đêm qua tại nhà tù và một số tù nhân đã trốn thoát. |
7 | Break off | (1) Ngừng nói hoặc tạm ngừng làm một việc gì đó trong một khoảng thời gian (2) Dùng lực để tách cái gì đó ra, hoặc một đồ vật nào đó bị tách rời ra do tác động lực | (1) The teacher broke off when some students came into the class late. Cô giáo đã ngừng nói khi một số học sinh vào lớp muộn. (2) He broke off a piece of cake and gave it to me. Anh ấy bẻ một miếng bánh và đưa cho tôi. |
8 | Break through | Có những phát hiện, khám phá mới và quan trọng | Scientists are beginning to break through in the fight against some serious diseases. Các nhà khoa học đang bắt đầu có những phát hiện mới trong cuộc chiến chống lại một số bệnh hiểm nghèo. |
9 | Break even | Không có lãi và cũng không lỗ, hòa vốn (trong hoạt động kinh doanh, mua bán) | The company just about broke even last year. Công ty vừa mới hoà vốn vào năm ngoái. |
Bài tập kiểm nghĩa tra nghĩa của idioms và phrasal verbs chủ đề Family
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
Idioms | Nghĩa |
1. Keep one’s chin up | A. Có giá cao, đắt đỏ |
2. When pigs fly | B. Giữ tinh thần lạc quan, vui vẻ trong lúc gặp khó khăn |
3. Beside the point | C. Tốt bụng và rộng lượng |
4. Have a heart of gold | D. Điều không thể xảy ra |
5. Cost an arm and a leg | E. Điều không quan trọng hoặc không có liên quan |
Cụm động từ | Nghĩa |
6. Break in | A. Hoà vốn |
7. Break even | B. Chia tay, chấm dứt một mối quan hệ |
8. Break up | C. Hỏng hóc, dừng hoạt động |
9. Break into | D. Có những khám phá mới |
10. Break through | E. Làm gián đoạn |
11. Break out | F. Tạm ngừng làm một việc gì đó |
12. Break off | G. Trở nên thành công trong một ngành nghề |
13. Break down | H. Rời khỏi nhóm |
14. Break away | I. Bắt đầu nổ ra |
Bài tập vận dụng idioms và phrasal verbs chủ đề Family
Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Keep your chin up! Even though you failed the university entrance examination, you can apply for vocational training.
A. Be cheerful | B. Be sad | C. Stay calm | D. Be worried |
Question 2: He got into serious debt so his wife broke up with him.
A. supported | B. appreciated | C. divorced | D. judged |
Question 3: The elevator has broken down so everyone has to walk upstairs.
A. been repaired | B. been installed | C. stopped working | D. been maintained |
Question 4: Sure he'll pay for the drinks when pigs fly. He even didn’t give money to his parents to buy a new television.
A. when the sun rises in the West B. whenever he can
C. when the party's over D. when he has money
Question 5: Several prisoners broke out of the jail yesterday.
A. are arrested | B. started fighting | C. stole something | D. escaped from |
Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 6: I'm asking you where you stayed last night. Don’t tell me about your exam. It's beside the point.
A. is important | B. worth considering | C. is irrelevant | D. is unimportant |
Question 7: He is sometimes a bit rude and bad-tempered, but he really has a heart of gold.
A. is polite | B. is kind | C. is talented | D. is unkind |
Question 8: The girl broke down when she received her examination's result. She knew that her parents would be disappointed about that.
A. become upset | B. feel happy | C. be anxious | D. be angry |
Question 9: Hannah's parents blamed her for buying a new smartphone which costs an arm and a leg.
A. has high price | B. has cheap price | C. costs a fortune | D. is awful |
Question 10: Because of the weather damage, the back section of the plane had broken off.
A. be separated | B. be detached | C. be removed | D. be attached |
Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs
Question 11: There were a lot of customers coming to our restaurant this month. However, since the costs of ingredients and spices had risen, our restaurants barely _______.
A. broke down | B. broke up | C. broke off | D. broke even |
Question 12: We haven't _______ the new medical treatments to deal with lung cancer.
A. broken into | B. broken through | C. broken down | D. broken away |
Question 13: There was some noise from the audience and the speaker ______.
A. broke off | B. broke in | C. broke up | D. broke down |
Question 14: As the president stopped delivering his speech, the crowd ______ loud applause.
A. broke into | B. broke out | C. broke away | D. broke even |
Question 15: The singer ______ from her bodyguard and went down the stage to take a photo with her fans.
A. broke up | B. broke away | C. broke off | D. broke through |
Đáp án:
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
B
D
E
C
A
E
A
B
G
D
I
F
C
H
Bài tập vận dụng
Exercise 1
1. A
2. C
3. C
4. A
5. D
Exercise 2
6. A
7. D
8. B
9. B
10. D
Exercise 3
11. D
12. B
13. A
14. A
15. B
Tổng kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia mở rộng với các idioms và phrasal verbs chủ đề Family, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao - Topic: Family
Bình luận - Hỏi đáp