Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao - Topic: Family

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao chủ đề Family kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia trinh do nang cao topic family

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 20 từ vựng tiếng Anh chủ đề Family (Gia đình) - một trong những chủ đề rất phổ biến trong bài thi.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình nâng cao chủ đề Family

Stt

Từ/ cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Extended family

/ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/

Danh từ

Đại gia đình, có nhiều thế hệ

She has a very large extended family.

Cô ấy có một đại gia đình rất lớn.

2

Nuclear family

/ˌnuː.kliː.ɚ ˈfæm.əl.i/

Danh từ

Gia đình hạt nhân, chỉ có 2 thế hệ bố mẹ và con cái

Nowadays, young people prefer living in a nuclear family.

Ngày nay, giới trẻ thích sống trong một gia đình hạt nhân.

3

Generation gap

/dʒen.əˈreɪ.ʃən ˌɡæp/

Danh từ

Khoảng cách giữa các thế hệ

Due to changes in modern lifestyle, the generation gap has widened.

Do những thay đổi trong lối sống hiện đại, khoảng cách thế hệ ngày càng bị nới rộng.

4

Table manners

/ˈteɪ.bəl ˌmæn.ɚz/

Danh từ

Phép tắc, cách cư xử khi ăn uống

You should improve your table manners. 

Bạn nên cải thiện cách cư xử khi ăn uống của mình.

5

Child-rearing

/ˌtʃaɪldˈrɪr.rɪŋ/

Danh từ

Việc nuôi dạy con cái

Many women have to quit their job and spend time on child-rearing.

Nhiều phụ nữ phải nghỉ việc và dành thời gian cho việc nuôi dạy con cái.

6

Obligation

/ˌɑː.bləˈɡeɪ.ʃən/

Danh từ

Nghĩa vụ, bổn phận

Parents have an obligation to ensure their child receives a good education.

Cha mẹ có nghĩa vụ đảm bảo cho con mình được giáo dục tốt.

7

(Domestic) conflict

/dəˈmes.tɪk ˈkɑːn.flɪkt/

Danh từ

Các xung đột trong gia đình

Conflict is one of the reasons that lead to family breakdown.

Mâu thuẫn là một trong những nguyên nhân dẫn đến tan vỡ gia đình.

8

Financial burden

/faɪˈnæn.ʃəl ˈbɝː.dən/

Danh từ

Gánh nặng về tài chính

Tuition fees can become a financial burden on low-income families.

Học phí có thể trở thành gánh nặng tài chính đối với các gia đình có thu nhập thấp.

9

Privacy

/ˈpraɪ.və.si/

Danh từ

Sự riêng tư

Young people always value their privacy. 

Người trẻ luôn coi trọng quyền riêng tư của mình.

10

Curfew

/ˈkɝː.fjuː/

Danh từ

Giờ giới nghiêm mà trẻ buộc phải về nhà

I have to get home before the curfew; otherwise, I'll be in trouble. 

Tôi phải về nhà trước giờ giới nghiêm; nếu không, tôi sẽ gặp rắc rối.

11

Flourish

/ˈflɝː.ɪʃ/

Động từ

Phát triển tốt, khoẻ mạnh

Children flourish when they receive love, affection and support from a close-knit family.

Trẻ em phát triển tốt khi chúng nhận được tình yêu thương, tình cảm và sự hỗ trợ từ một gia đình gắn bó.

12

Forbid

/fɚˈbɪd/

Động từ

Ngăn cấm

Teenagers are forbidden from playing video games.

Trẻ vị thành niên bị cấm chơi trò chơi điện tử.

13

Breadwinner

/ˈbredˌwɪn.ɚ/

Danh từ

Người trụ cột nuôi cả gia đình

Men are usually expected to be the breadwinner in a family while women are the homemaker. 

Đàn ông thường được coi là trụ cột nuôi gia đình trong khi phụ nữ là người xây tổ ấm.

14

Inherit

/ɪnˈher.ɪt/

Động từ

Inheritance /ɪnˈher.ɪ.təns/

Danh từ

Thừa kế

 

 

Tài sản được thừa kế, sự thừa kế

She inherited a fortune from her parents and became wealthy. 

Cô được thừa hưởng một gia tài từ cha mẹ mình và trở nên giàu có.

15

(Parental) supervision

/ˌsuː.pɚˈvɪʒ.ən/

Danh từ

Sự giám sát (của bố mẹ)

Children will be more disciplined if they are under the supervision of their parents.

Trẻ sẽ có kỷ luật hơn nếu chúng chịu sự giám sát của cha mẹ.

16

Norm

/nɔːrm/

Danh từ

Chuẩn mực, quy tắc

Their behaviors should conform to the accepted social norms.

Hành vi của họ phải phù hợp với các chuẩn mực xã hội được chấp nhận.

17

Perspective

/pɚˈspek.tɪv/

Danh từ

Góc nhìn

Young people usually have a different perspective from those in the older generation. 

Những người trẻ tuổi thường có quan điểm, góc nhìn khác với những người ở thế hệ trước.

18

Complain

/kəmˈpleɪn/

Động từ

Complaint

/kəmˈpleɪnt/

Danh từ

Phàn nàn

 

 

Sự phàn nàn, than phiền

She often complains about the noise made by her neighbors. 

Cô ấy thường phàn nàn về tiếng ồn gây ra bởi hàng xóm.

19

Attitude

/ˈæt̬.ə.tuːd/

Danh từ

Thái độ, quan điểm

Modern society has to change their attitudes towards women.

Xã hội hiện đại phải thay đổi thái độ đối với phụ nữ.

20

Criticize

/ˈkrɪt̬.ɪ.saɪz/

Động từ

Chỉ trích, phê phán

He was criticized for his violence.

Anh ta bị chỉ trích vì sự bạo lực của mình.

Các collocations chủ đề Family cần chú ý

tu-vung-tieng-anh-luyen-thi-thpt-quoc-gia-trinh-do-nang-cao-topic-family-generation

  • To widen (>< narrow/ bridge) the generation gap: Mở rộng (>< thu hẹp) khoảng cách giữa các thế hệ

  • Mutual trust, mutual understanding: Sự tin tưởng, thấu hiểu lẫn nhau

  • Follow in someone's footsteps: Nối nghiệp ai đó trong gia đình

  • Live under the same roof: Sống cùng một nhà

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Family

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Phép tắc, cách cư xử khi ăn uống 

  2. Gánh nặng về tài chính 

  3. Giờ giới nghiêm 

  4. Việc nuôi dạy con cái 

  5. Nghĩa vụ, bổn phận 

  6. Sự phàn nàn 

  7. Đại gia đình, có nhiều thế hệ 

  8. Các xung đột trong gia đình 

  9. Phát triển khoẻ mạnh 

  10. Góc nhìn 

A. Domestic conflicts

B. Obligation

C. Perspective

D. Curfew

E. Financial burden

F.Table manners

G. Flourish

H. Complaint

I. Child-rearing

J. Extended family

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Gia đình hạt nhân

: ___________________

  1. Chuẩn mực, quy tắc

: ___________________

  1. Tài sản được thừa kế

: ___________________

  1. Sự riêng tư

: ___________________

  1. Thái độ, quan điểm

: ___________________

  1. Ngăn cấm

: ___________________

  1. Sự giám sát

: ___________________

  1. Chỉ trích, phê phán

: ___________________

  1. Người trụ cột nuôi cả gia đình

: ___________________

  1. Khoảng cách giữa các thế hệ 

: ___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Family

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: Old people may think that dying hair and tattooing breaks ______ of society. 

A. norms        

B. curfew       

C. privacy        

D. attitudes

Question 2: Throughout history, in many parts of the world, the ______ has been the most common family structure.

A. breadwinners        

B. table manners        

C. child-rearing      

D. extended family

Question 3: Mutual understanding is vital in order to ______ the generation gap. 

A. widen         

B. narrow        

C.  break   

D.  weaken

Question 4: Some parents ________ their children for the radical ways of dealing with things.

A. forbid       

B. criticize       

C. inherit       

D. support

Question 5: With the changes in the world over the decades, the _______ of the young have altered too. 

A. attitude       

B. curfew       

C. complaint

D. supervision

Question 6: Adolescents are heavily _______ for smoking, drinking, and drug use which goes against parents' vision about the bright future of their children.

A. criticized       

B.  complain       

C. obligated

D. supervised

Question 7: There have always been _______ between parents who value traditional looks and their teenage children who prefer having tattoos or piercings. 

A. complaints       

B. burdens       

C. perspectives

D. conflicts

Question 8: When a child doesn't show up at home before midnight ________, their parents can get worried. 

A. pressure        

B. norm       

C. curfew

D. gap

Question 9: School children are often ________ from using their cell phone excessively, because it can distract them and affect their academic results.

A. complained       

B. forbidden       

C. criticized

D. obligated

Question 10: Parents tend to make a ________ if their expectations for children's grades at school are met.

A. privacy       

B. manner       

C. complaint

D. attitude

Question 11: There has been a trend for parents to exchange their roles. Women become the main _______ while their husbands stay at home to care for children.

A. homemaker       

B. breadwinner       

C. manner

D. obligation

Question 12: She looks up to her parents because they ran their own business from a very young age. She wants to follow in their _______ and become a businesswoman.

A. trust       

B. effort       

C. footsteps

D. wishes

Question 13: Members of the same family tend to have similar characteristics and this is the result of genetic _______ . 

A. inheritance       

B. supervision       

C. gap

D. understanding

Question 14: Parents' divorce have detrimental effects on how children _______.

A. raise       

B. flourish       

C. inherit

D. cherish

Question 15: People living ______ the same roof should share the responsibility to do household chores.

A. in       

B. on       

C. under

D. from

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20 

The Generation Gap

The (16) _______refers to a vast difference between a younger generation and their elders. In fact, a lack of communication, different views on certain problems and different (17) _______ towards life cause the generation gap or even widen it. Young people seldom reveal their feelings to their parents and have several (18)_______ about their parents: they are dominant; they do not trust their children to deal with crises; and they talk too much about certain problems. Besides, parents and their children see almost everything from different (19)_______. Take choosing a career as an example. Parents generally believe it is their responsibility to make career plans for their children, but young people think they should be free to make their own decisions as to their future career. Nowadays long hair on young males is viewed as fashionable by the young, but it is frequently considered to be a shocking act of rebellion against the social (20)_______ by parents. Most parents find it hard to accept their children's attitudes because they themselves have been brought up to respect traditional values.

(Adapted from Essential reading for IELTS)

 

Question 16:

A. social norm        

B. financial burden 

C. curfew       

D. generation gap

Question 17:

A. inheritance        

B. attitude        

C. complaint       

D. privacy

Question 18:

A. complaints        

B. perspectives      

C. obligations       

D.  table manners

Question 19:

A. perspectives     

B. rebellion        

C. attitudes       

D. curfew

Question 20:

A. burden        

B. inheritance        

C. norms    

D. child-rearing


Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25.

tu-vung-tieng-anh-luyen-thi-thpt-quoc-gia-trinh-do-nang-cao-topic-family-teenagers

Parents complain that it is difficult to live with teenagers. Then again, teenagers say exactly the same thing about their parents! According to a recent survey, the most common arguments between parents and teenagers are those regarding untidiness and household chores. On the one hand, parents go mad over untidy rooms, clothes dropped on the floor and their children's refusal to help with the housework. On the other hand, teenagers lose their patience continually when parents tell them off for dropping the towel in the bathroom, not cleaning up their room or refusing to do the shopping at the supermarket.

The survey, conducted by St George University, showed that different parents have different approaches to these problems. However, some approaches are much more successful than others. For example, those parents who yell at their teens for their untidiness, but later clear up after them, have fewer chances of changing their teens' behavior. On the contrary, those who let teenagers experience the consequences of their actions are more successful. For instance, when teenagers who don't help their parents with the shopping don't find their favorite food in the fridge, they are forced to reconsider their actions.

Psychologists say that the most important thing in parent-teen relationships is communication. Parents should talk to their teens, but at the same time they should listen to what their children have to say. Parents should tell their teens off when they are untidy, but they should also understand that their room is their own private space. Communication is a two-way process. It is only by listening to and understanding each other that problems between parents and teens can be solved.

Question 21: Which best serves as the title for the passage?

A.  Teen Issues        

B. Family Rules        

C. Parents' Advice       

D. Parents' Anger

Question 22: The phrase "go mad” in paragraph 1 is closest in meaning to

A.  get bored       

B. feel sad        

C. remain calm       

D.  become angry

Question 23: Which is NOT mentioned in paragraph 1 as a cause of arguments between teenagers and parents?

A. Teenagers drop their clothes on the floor.                B. Teenagers go shopping a lot.

C. Teenagers refuse to do the housework.                    D. Teenagers do not tidy their rooms.

Question 24: According to paragraph 2, parents have a better chance of changing their children's behavior by

A. shouting at them whenever they do something wrong

B. cooking them their favorite food 

C. doing the household chores for them

D. letting them experience the bad results of their actions

Question 25: The word “they” in paragraph 3 refers to

A.  parents      

B. teens     

C. psychologists       

D. children

(Đề minh hoạ 2020)

Đáp án

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1

  1. F

  2. E

  3. D

  4. I

  5. B

  6. H

  7. J

  8. A

  9. G

  10. C

Exercise 2

  1. Nuclear family

  2. Norm

  3. Inheritance

  4. Privacy

  5. Attitude

  6. Forbid

  7. Supervision

  8. Criticize

  9. Breadwinner

  10. Generation gap

Bài tập vận dụng

Exercise 1

1. A

2. D

3. B

4. B

5. A

6. A

7. D

8. C

9. B

10. C

11. B

12. C

13. A

14. B

15. C

Exercise 2

16. D

17. B

18. A

19. A

20. C

Exercise 3

21. A

22. D

23. B

24. D

25. A

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao chủ đề Family, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...