Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Sports and activities
Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng chủ đề Sports and activities (Thể thao và các hoạt động) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng chủ đề Sports and activities
Stt | Từ/ cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Victory /ˈvɪk.tɚ.i/ Danh từ | Sự chiến thắng | A goal in the last minute helped the Mexicans achieve a victory. Một bàn thắng trong phút cuối giúp người Mexico đạt được chiến thắng. |
2 | Failure /ˈfeɪ.ljɚ/ Danh từ | Sự thất bại | He’s a bit of a failure at making cakes. Anh ấy khá thất bại trong việc làm bánh. |
3 | Requirement /rɪˈkwaɪr.mənt/ Danh từ | Yêu cầu | A good degree is a major requirement for many jobs. Bằng cấp tốt là yêu cầu quan trọng với nhiều công việc. |
4 | Equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ Danh từ | Thiết bị, dụng cụ | The instructor demonstrated how to use the equipment. Người hướng dẫn đã trình bày cách sử dụng thiết bị. |
5 | Muscle /ˈmʌs.əl/ Danh từ
Muscular /ˈmʌs.kjə.lɚ/ Tính từ | Cơ bắp
Có cơ bắp, vạm vỡ | These exercises help us build muscle and increase physical health. Các bài tập này giúp chúng ta xây dựng cơ bắp và tăng sức khỏe thể chất. That man is tall with a muscular body. Người đàn ông đó cao với một thân hình vạm vỡ. |
6 | Explore /ɪkˈsplɔːr/ Động từ
Exploration /ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ Danh từ | Khám phá, trải nghiệm
Hoạt động trải nghiệm | I'm keen on exploring the rural areas where I can escape from noise and pollution in big cities. Đi bộ là cách tốt nhất để khám phá những miền quê nơi tôi có thể tránh khỏi tiếng ồn và sự ô nhiễm ở thành phố. The exploration for new sources of energy is crucial for the future of our planet. Việc khám phá các nguồn năng lượng mới là rất quan trọng cho tương lai của hành tinh. |
7 | Keep fit /ˌkiːpˈfɪt/ Động từ | Ở trạng thái khỏe mạnh, giữ dáng | She keeps fit by going to the gym everyday. Bạn trai cô ấy giữ dáng bằng cách đến phòng tập thể dục mỗi ngày. |
8 | Sedentary lifestyle /ˈsed.ən.ter.i ˈlaɪf.staɪl/ Cụm danh từ | Lối sống thụ động | Susan leads a more sedentary lifestyle now since she is working at home and rarely goes out. Susan hiện có lối sống thụ động hơn vì cô đang làm việc tại nhà và hiếm khi ra ngoài. |
9 | Endurance ɪnˈdʊr.əns/ Danh từ | Sức bền | I decided to run a marathon to test my endurance. Tôi quyết định tham gia chạy marathon để kiểm tra sức bền của mình. |
10 | Progression /prəˈɡreʃ.ən/ Danh từ | Sự tiến bộ, phát triển | Medicine can slow down the progression of your disease. Thuốc có thể làm chậm sự tiến triển bệnh của bạn. |
11 | Resistance /rɪˈzɪs.təns/ Danh từ | Sự chống cự Sức đề kháng | Viruses are evolving resistance to the new vaccine. Vi rút đang tiến hóa khả năng kháng lại loại vắc xin mới. |
12 | Psychological well-being /ˌsaɪ.kəˈlɑː.dʒɪ.kəl ˌwelˈbiː.ɪŋ/ Cụm danh từ | Trạng thái khỏe mạnh về tâm lý | Dancing seemed to influence their psychological well-being and mental health significantly. Nhảy múa dường như ảnh hưởng đáng kể đến cả sức khỏe tâm lý và sức khỏe tinh thần của họ. |
13 | (physical) exertion /ɪɡˈzɝː.ʃən/ Danh từ | Sự gắng sức | I feel extremely tired with any kind of physical exertion. Tôi thấy rất mệt khi gắng sức. |
14 | Record /ˈrek.ɚd/ Danh từ | Kỷ lục | Maria established a new European record in the high jump. Maria đã xác lập một kỷ lục châu Âu mới trong môn nhảy cao. |
15 | Take up /ˈteɪk.ʌp/ Cụm động từ | Thử, bắt đầu một hoạt động nào đó | I took up playing the piano when I was at school. Tôi bắt đầu chơi piano khi tôi còn ở trường. |
Bài tập kiểm tra nghĩa từ vựng chủ đề Sports and activities
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
| A. Resistance |
| B. Take up |
| C. Muscle |
| D. Requirement |
| E.Victory |
| F. Exertion |
| G. Keep fit |
| H. Endurance |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
Kỷ lục : ___________________
Trạng thái khỏe mạnh về tâm lý : ___________________
Sự tiến bộ, phát triển : ___________________
Lối sống thụ động : ___________________
Khám phá, trải nghiệm : ___________________
Thiết bị, dụng cụ : ___________________
Sự thất bại : _______________
Bài tập vận dụng chủ đề Sports and activities
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: She ran a distance of 200 meters in 9.79 seconds and broke the world _______ .
A. record | B. exertion | C. progression | D. endurance |
Question 2: There has been strong _______ to the tobacco tax increases.
A. failure | B. victory | C. resistance | D. requirement |
Question 3: Obtaining a language certificate will be a big opportunity for career __________.
A. muscle | B. progression | C. exploration | D. requirement |
Question 4: You should consider all working conditions before applying because there will be heavy manual work which calls for strength and _________.
A. exploration | B. resistance | C. record | D. endurance |
Question 5: This online platform contains a lot of different web pages for you to click on and ______ .
A. take up | B. keep fit | C. equip | D. explore |
Question 6: The technician gave their electrical __________ a final inspect before using.
A. resistance | B. equipment | C. record | D. endurance |
Question 7: Our parents haven't yet been able to find a house that meets their _______ .
A. requirements | B. progression | C. exploration | D. equipment |
Question 8: Their attempt to go hiking in the mountain ended in _______ due to extreme weather.
A. failure | B. endurance | C. exertion | D. resistance |
Question 9: Our greatest athletes have _______ new challenges in this international tournament.
A. kept fit | B. recorded | C. taken up | D. explored |
Question 10: You should take an absolute rest and avoid strenuous _______ .
A. requirement | B. well-being | C. progression | D. physical exertion |
Question 11: A round-the-clock support is important to patients' _______ .
A. failure | B. psychological well-being | C. muscle | D. victory |
Question 12: Most young generations now opt to stay indoors, which leads to their _______, known as the main reason for the growing obesity epidemic.
A. requirement | B. sedentary lifestyle | C. muscular | D. exploration |
Question 13: Many women whose time is devoted to household chores and child-rearing cannot do yoga to _______.
A. explore | B. make progress | C. exertion | D. keep fit |
Question 14: Sports players must avoid _______ strain by warming up with slow running.
A. muscle | B. record | C. endurance | D. resistance |
Question 15: Young generations today must pay tribute to people who had sacrificed for the great _______ of the colonial war in the past.
A. equipment | B. victory | C. failure | D. requirement |
Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20
Many young people want to be physically active because it helps them stay healthy, otherwise they may lead a (16)_______ lifestyle. Physical activity burns more calories than just sitting , so it is important for keeping a healthy weight. Besides, exercise makes your (17)_______ and bones stronger and keeps your body in a good condition. Exercise also strengthens the (18)_______, and builds up the body’s (19)_______ to illness. Some people are better at certain activities than others, but do not let that put you off. You may need to (20)_______ several activities before you find the ones that are right for you. For example, you may find you enjoy activities you can do alone, like running or biking. Or you may prefer to participate in team activities. Whatever activities you choose, becoming physically fit will make you healthier for life.
(Adapted from https://www.english-online.at/health_medicine.htm )
Question 16: | A. muscular | B. healthy | C. sedentary | D. victory |
Question 17: | A. exertion | B. record | C. exploration | D. muscles |
Question 18: | A. immune system | B. progression | C. requirement | D. Psychological well-being |
Question 19: | A. endurance | B. resistance | C.progression | D. equipment |
Question 20: | A. keep fit | B. explore | C. take up | D. require |
Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25.
The Greatest of the Century
As the new century began, several groups came up with the idea of selecting the greatest sportsperson of the 20th century. These groups included the British Broadcasting Company (BBC), Sports Illustrated (SI), and the World Sports Award Organization. Interestingly, all three named the same person as the Sportsman of the Century!
One man who was among the athletes appearing at the top of these three groups’ lists was golf legend Jack Nicklaus. Certainly, no one would doubt that he was the greatest golfer of the century. His sixth Masters win in 1986 at the age of forty-six amazed golf fans all around the world. Nicklaus is also known for his charity work to help children in need.
The second sports legend appearing on all three lists, but not winning the top honor, was Pelé. This soccer star led Brazil’s World Cup team to victory in 1958 when he was only seventeen years old. He is the only soccer player in the world to receive three World Cup winning medals. Over his career, Pelé personally scored more than 1,000 goals. In addition to his soccer fame, Pelé is also known for working to try and improve life for poor people in Brazil and around the world.
Likewise, the athlete named the Sportsman of the Century by the BBC, SI, and the World Sports Award is known for more than just his sports skills. This man spoke out against the abuse of civil liberties even to the point of having his awards in his sport taken away. Then, later in life when faced with Parkinson’s disease, he boldly continued to work for his beliefs. Almost forty years before receiving the award as the Greatest, this athlete called himself the greatest. And he proved it. The Sportsman of the 20th Century without a doubt is the boxer Muhammad Ali.
Question 21: What is the focus of the reading?
A. A problem with an award
B. Important sports organizations
C. The career of the greatest sportsman
D. The winner of a prize
Question 22: How did Nicklaus amaze golf fans?
A. By giving money to charity
B. By playing a very long game
C. By taking his name off of the list
D. By winning when he was older
Question 23: According to the reading, what is Pelé known for, other than soccer?
A. Helping the poor
B. Speaking out for civil liberties
C. Telling people about Brazil
D. Working with children’s charities
Question 24: Which of these questions is NOT answered in the reading?
A. How many boxing matches did Ali win?
B. What did Ali call himself during his career?
C. What kind of health problem did Ali have?
D. What led to Ali’s boxing award being taken away?
Question 25: As used in the reading, what does the word “faced“ mean?
A. Competed against
B. Had to deal with
C. Turned toward
D. Was in the direction of
(Source: Reading challenge 2)
Đáp án
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
F
D
C
G
H
A
F
B
Exercise 2
Record
Psychological
Progression
Sedentary lifestyle
Explore
Equipping
Failure
Bài tập vận dụng
Exercise 1
A
C
B
D
D
B
A
A
C
D
B
B
D
A
B
Exercise 2
C
D
A
B
C
Exercise 3
D
D
A
A
B
Từ vựng mở rộng chủ đề Sports and activities
Thành ngữ (Idioms)
Stt | Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Sleep on it | (Dùng đề đưa ra lời khuyên) suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra quyết định | Don’t give her an answer now – sleep on it and tell her whenever you’re ready. Đừng trả lời cô ấy ngay bây giờ - hãy suy nghĩ kỹ và nói với cô ấy bất cứ khi nào bạn sẵn sàng. |
2 | Smell a rat | Nghi ngờ, nhận thấy một điều gì đó không ổn, không đúng. | When he got an email asking for his password, he should have smelled a rat. Khi anh ấy nhận được một email yêu cầu nhập mật khẩu của mình, anh ấy đáng lẽ phải nghi ngờ. |
3 | In vain | Không thành công | She tried in vain to start a conversation with a foreigner since her English is not good. Cô ấy đã không thành công trong việc bắt đầu một cuộc trò chuyện với người nước ngoài vì cô ấy không giỏi tiếng Anh. |
4 | Fly off the handle | Phản ứng một cách giận dữ với những gì mà ai đó nói hoặc làm | I have to be very careful because he flies off the handle very easily. Tôi phải rất cẩn thận vì anh ta dễ phản ứng một cách giận dữ. |
5 | A hot potato | Một sự việc, vấn đề khó giải quyết và gây nhiều tranh cãi | The issue has gone back again, and it is a kind of hot potato. Một lần nữa, vấn đề đã quay trở lại và khó giải quyết. |
Cụm động từ (phrasal verbs)
Stt | Cụm động từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Call on/upon sb |
| I now call on all the guests to raise a glass to the happy couple. Tôi mời mọi người nâng ly chúc mừng cho hạnh phúc lứa đôi. |
2 | Call for sth | Đòi hỏi, yêu cầu hoặc cần một cái gì đó | It's the sort of work that calls for a high level of your focus. Đây là công việc đòi hỏi sự tập trung cao độ của bạn. |
3 | Call in sb | Mời gọi ai đó đến, đặc biệt là khi cần được giúp đỡ hoặc tư vấn | The police officer called in the FBI to assist with the investigation. Cảnh sát địa phương đã gọi FBI đến hỗ trợ điều tra. |
4 | Call sth off | Huỷ, quyết định dừng một hành động, kế hoạch, sự việc | The match on Monday next week has been called off because of the icy weather. Trận đấu vào thứ hai tuần sau đã bị hủy vì thời tiết giá lạnh. |
5 | Call forth sth | Khiến điều gì đó xảy ra | The proposed restaurant has called forth an angry response from local residents. Nhà hàng được đề xuất đã gây ra phản ứng dữ dội từ cư dân địa phương. |
6 | Call up sth/sb |
| She used to call me up in the middle of the night. Cô ấy thường gọi tôi dậy vào lúc nửa đêm. |
7 | Call away | Yêu cầu ai đó ngừng công việc đang làm để đi đến nơi khác | He was called away from the meeting to take an urgent phone call. Anh ấy được yêu cầu rời khỏi cuộc họp để nhận một cuộc điện thoại khẩn cấp. |
8 | Call back | Gọi lại cho ai đó sau khi nhận được cuộc gọi nhỡ | She called him several times but he never called the guy back. Cô đã gọi cho anh ấy nhiều lần nhưng anh ấy không bao giờ gọi lại cho cô cả. |
Bài tập kiểm nghĩa tra nghĩa từ vựng chủ đề Sports and activities
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases.
Idioms | Nghĩa |
| A. Vấn đề khó giải quyết |
| B. Phản ứng một cách giận dữ |
| C. Suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra quyết định |
| D. Không thành công |
| E. Nghi ngờ, nhận thấy một điều gì đó không ổn |
Phrases | Nghĩa |
| A. Khiến điều gì đó xảy ra |
| B. Lịch sự mời, gọi ai đó phát biểu |
| C. Huỷ, quyết định dừng một hành động |
| D. Mời gọi ai đó đến |
| E. Gọi lại cho ai đó sau khi nhận được cuộc gọi nhỡ |
| F. Yêu cầu ai đó ngừng công việc đang làm để đi đến nơi khác |
| G. Đòi hỏi, yêu cầu hoặc cần một cái gì đó |
| H.Gọi điện cho ai đó |
Bài tập vận dụng chủ đề Sports and activities
Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Call me back whenever you come home. I have something to tell you.
A. call again | B. call many times | C. answer a message | D. text back |
Question 2: The local police have called off the search for the missing child until dawn tomorrow.
A. cancelled | B. began | C. conducted | D. carried out |
Question 3: A new group of detectives were called in to conduct a fresh investigation.
A. consulted | B. hired | C. invited | D. observed |
Question 4: All the police's dedication to find him was in vain.
A. paid off | B. successful | C. able to manage | D. unsuccessful |
Question 5: There's no obligation to do anything at all. Sleep on it, and tell her what you think in the next morning.
A. Let’s sleep | B. wait before making a decision |
C. Don’t be late | D. Stop it |
Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 6: Lisa called me back and apologized for flying off the handle.
A. get hungry | B. being impolite | C. staying calm | D. getting very angry suddenly |
Question 7: The issue has become a political hot potato.
A. a difficult problem | B. a funny story | C. a serious thing | D. an easy issue |
Question 8: They started to smell a rat when they were asked for an extra £500 deposit.
A. guess sth wrong | B. hesitate | C. put trust in | D. disagree |
Question 9: She was called away from the seminar to meet some important clients in the main hall.
A. asked to continue doing her work | B. stopped working | C. started working | D. assigned a new job |
Question 10: The building has called for permission to be closed for refurbishment.
A. not requested | B. asked for | C. demanded | D. begged |
Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs
Question 11: They are _______ the right to return to their homes.
A. calling away | B. calling forth | C. calling back | D. calling for |
Question 12: She would like to _______ the finance director ask for the result’s analysis.
A. call off | B. call on | C. call for | D. call in |
Question 13: If there is much more rain, the game might be _______ .
A. called in | B. called up | C. called off | D. called back |
Question 14: We can _______ and leave a message if she’s out.
A. call in | B. call for | C. call up | D. call off |
Question 15: Eventually the children's behaviour got so bad that the police had to be _______ .
A. called back | B. called away | C. called forth | D. called in |
Đáp án
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
E
A
D
B
C
D
H
E
G
B
C
A
F
Bài tập vận dụng
Exercise 1
A
A
C
D
B
Exercise 2
C
D
C
A
A
Exercise 3
D
D
C
C
D
Tổng kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng chủ đề Sports and activities, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc Gia - Nâng cao
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: People and relationship
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Hobbies and interests
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Sports and activities
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Education
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Work
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Natural habitat and human impacts
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Tourism
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Cultural Diversity
Bình luận - Hỏi đáp