Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Tourism

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Tourism kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia nang cao va mo rong topic tourism

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng Topic: Tourism (Du lịch) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao chủ đề Tourism

STT

Từ/ Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Hospitality

/ˌhɒspɪˈtæləti/

Danh từ

Sự hiếu khách

Scotland is renowned for its hospitality.

Scotland nổi tiếng về lòng hiếu khách.

2

Local

/ˈləʊkl/

Danh từ

Người dân địa phương

The locals are very friendly.

Người dân địa phương rất thân thiện.

3

Visitor

/ˈvɪzɪtə(r)/

Danh từ

Người tham quan

There has been a steady decrease in the number of visitors to the museum.

Số lượng khách tham quan bảo tàng đã giảm đều đặn.

4

Heritage site

/ˈherɪtɪdʒ - saɪt/

Danh từ

Khu di sản

Today Vilnius' Old City is a UNESCO World Heritage Site.

Ngày nay Thành phố Cổ của Vilnius là Khu di sản Thế giới được UNESCO công nhận.

5

Sightseeing

/ˈsaɪtsiːɪŋ/

Danh từ

Ngắm cảnh, tham quan

They were on a sightseeing trip to the Pyramids.

Họ đã trong một chuyến đi tham quan Kim tự tháp.

6

Cuisine

/kwɪˈziːn/

Danh từ

Nền ẩm thực

The cuisine of Japan is low in fat.

Ẩm thực của Nhật Bản rất ít chất béo.

7

Specialty

/ˈspeʃəlti/

Danh từ

Đặc sản

Oysters are a local specialty of the area.

Hàu là một đặc sản địa phương của khu vực.

8

Scenery

/ˈsiːnəri/

Danh từ

Phong cảnh

The hotel lies amid spectacular mountain scenery

Khách sạn nằm giữa phong cảnh núi non hùng vĩ.

9

Landscape

/ˈlændskeɪp/

Danh từ

Phong cảnh, cảnh quan

The landscape of this region is dominated by two large volcanoes.

Cảnh quan của vùng này bị chi phối bởi hai ngọn núi lửa lớn.

10

Souvenir

/ˌsuːvəˈnɪə(r)/

Danh từ

Quà lưu niệm

I bought the ring as a souvenir of Greece.

Tôi mua chiếc nhẫn như một món quà lưu niệm của Hy Lạp.

11

Tourist attraction

/ˈtʊərɪst - əˈtrækʃn/

Danh từ

Điểm đến du lịch

Disneyworld is one of Florida's major tourist attractions.

Disneyworld là một trong những điểm thu hút khách du lịch lớn của Florida.

12

Explore

/ɪkˈsplɔː(r)/

Động từ

Khám phá

The best way to explore the countryside is on foot.

Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ.

13

Memorable

/ˈmemərəbl/

Tính từ

Đáng nhớ

The holiday provided many memorable moments.

Kỳ nghỉ mang lại nhiều khoảnh khắc đáng nhớ.

14

Package tour

/ˈpækɪdʒ tʊə(r)/

Danh từ

Tour trọn gói

A package tour is usually organized at a fixed price.

Một tour du lịch trọn gói thường được tổ chức với giá cố định.

15

Travel agency

/ˈtrævl - ˈeɪdʒənsi/

Danh từ

Đại lý du lịch

I booked a travel agency to make arrangements for my trip.

Tôi đã đặt một đại lý du lịch để sắp xếp cho chuyến đi của mình.

Một số collocations đáng chú ý:

  1. To be famous for (sth): nổi tiếng bởi cái gì

  2. Go sightseeing: đi ngắm cảnh, tham quan

  3. Sightseeing trip: chuyến đi tham quan

  4. Peak season: mùa cao điểm du lịch

  5. Low season: mùa vắng khách

  6. Tourist hotspots: những địa điểm du lịch nổi tiếng, thu hút lượng lớn khách

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Tourism

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Nền ẩm thực

  2. Sự hiếu khách

  3. Đặc sản

  4. Người dân địa phương

  5. Phong cảnh

  6. Người tham quan

  7. Quà lưu niệm

  8. Khu di sản

  9. Đáng nhớ

  10.  Ngắm cảnh

A. Scenery

B. Sightseeing

C. Visitor

D. Cuisine

E. Souvenir

F. Memorable

G. Heritage site

H. Hospitality

I. Specialty

J. Local

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Phong cảnh, cảnh quan

: L___________________

  1. Khám phá

: E___________________

  1. Đại lý du lịch

: T_________a__________

  1. Điểm đến du lịch

: T_________a_________

  1. Khu di sản

: H__________s________

  1. Người địa phương

: L___________________

  1. Ngắm cảnh

: S___________________

  1. Nền ẩm thực

: C___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Tourism

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: In South Indian vegetarian _______, milk products are not used much.

A. local

B. heritage

C. visitor       

D. cuisine

Question 2: Our company provides a _______ which has included the cost of travel , hotels and meals for you.

A. landscape

B. package tour

C. scenery

D. souvenir

Question 3: She was a frequent ______ to the local garden centres in the city and county and her garden was a testimony to her love of flowers.

A. attraction

B. specialty

C. visitor

D. tour

Question 4: It was a truly _______ night for all of them, an occasion to relish for years to come.

A. explore

B. memorable

C.  specialty

D. hospitable

Question 5: I called several _______ to compare prices before I booked a cruise.

A. travel agencies

B. sightseeing

C. hospitality

D. souvenir

Question 6: All of these hotels leave you well placed for both shopping and ________ - two of the activities for which Singapore is rightly well known.

A. explore

B. agency

C.  sightseeing

D. locals

Question 7: We went on an expedition to _______ the flora and fauna of Hornchurch Wood.

A. cuisine

B. scenery 

C.  landscape

D. explore

Question 8: Tourists are always keen to try local _______ including pasta stuffed with rice and spinach.

A. specialities

B. visitors

C.  traveler

D. agency

Question 9: The café is popular with both ______ and visitors.

A. memorable

B. locals

C.  travel

D. package

Question 10: The famous writer’s hometown has been turned into a _______, with a museum to celebrate his career

A. travel agency

B. local

C.  tourist attraction

D. explore

Question 11: Egyptians are very friendly people, and even the poorest person will show _______ to a stranger.

A.  hospitality

B. cuisine

C.  memorable

D. tour

Question 12: We stopped on the mountain pass to admire the spectacular _______.

A. hospitable

B.  visitor

C.  scenery

D. hospitality

Question 13: There is nothing more depressing than a seaside town in _______ season.

A. short

B. low

C.  peak

D. high

Question 14: He bought a model of a red London bus as a _______ of his trip to London.

A. site

B. heritage

C.  souvenir

D. cuisine

Question 15: This camera allows tourists to take stunning _______ shots. 

A. attract

B. package tour

C.  agency

D. landscape

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20

tu-vung-tieng-anh-topic-tourism-amsterdam

Being a tourist and sightseeing in old villages is great, but is it good for the locals? Villagers living in 'Old Holland' near Amsterdam are tired of visitors and tour guides (16)______ their peace. They have worked with travel agency to make (17)_______ for tourists. These include not photographing people without asking, not going into their gardens and (18)_______. Tourism is booming and the number of tourists will rise by 50% in the next decade.

Old Holland looks like the past. There are windmills and traditional wooden houses. A local resident said the village of Zaanse Schans is like an (19)______ museum. However, he said: "One resident…opened his curtains in the morning and looked into the camera (20)______ of nine photographers." He added: "Visitors seem happy to knock on the wooden houses to see if it is real wood….That is not pleasant." He said tour buses were the noisiest.

(Adapted from breakingnewsenglish.com)

Question 16:

A. disturbing       

B. bother      

C. annoy       

D. boring

Question 17:

A. control      

B. order    

C. rules    

D. over

Question 18:

A. littering      

B. scatter       

C. disorder      

D. mess up

Question 19:

A. outward        

B. outer        

C. out

D. open-air

Question 20:

A. optic

B. lenses       

C. glass     

D. contact

Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

Tribal tourism is a relatively new type of tourism. It involves travelers going to remote destinations, staying with local people and learning about their culture and way of life. They stay in local accommodation, share facilities with local people, and join in with meals and celebrations. At the moment, less than one percent of holidays are tribal tourism holidays, but this is set to change.

 Tribal tourism is often compared with foreign exchange visits. However, a foreign exchange involves staying with people who often share the same values. Tribal tourism takes visitors to places where the lifestyle is very different from that in their home location. Those who have been on a tribal holiday explain that experiencing this lifestyle is the main attraction. They say that it offers them the chance to live in a way they never have before.

 Not everyone is convinced that tribal tourism is a good thing, and opinions are divided. The argument is about whether or not it helps the local population, or whether it exploits them. The main problem is that, because tribal tourism is relatively new, the long-term influences on local populations have not been studied in much detail. Where studies have been carried out, the effects have been found to be negative.

 So, is it possible to experience an exotic culture without harming it in some way? “With a bit of thought, we can maximise the positive influences and minimise the negative,” says the company director Hilary Waterhouse. “The most important thing for a tribal tourist is to show respect for, learn about, and be aware of, local customs and traditions. Always remember you’re a guest.”

(Adapted from “Complete IELTS” by Rawdon Wyatt)


Question 21. Which best serves as the title for the passage? 

A. Holidays with a Difference 

B. Peak Holiday Seasons

C. Different Customs of a Tribe

D. An Old Tourist Destination

Question 22. The word “They” in paragraph 1 refers to ____

A. Remote destinations

B. Facilities

C. Local people

D. Travelers

Question 23. According to paragraph 2, what is the main attraction of tribal tourism?

A. Tourists can stay with people of the same values.

B. Tourists can interact with other foreign visitors.

C. Tourists can explore beauty spots in remote areas.

D. Tourists can experience a different lifestyle.

Question 24. The word “divided” in paragraph 3 is closest in meaning to ____.

A. interesting

B. important

C. different

D. similar

Question 25. According to Hilary Waterhouse, the most important thing for a tribal tourist is to ____

A. be accompanied by other travelers

B. forget about negative experiences

C. learn about other guests

D. respect local customs and traditions

Từ vựng mở rộng chủ đề Tourism

Thành ngữ (Idioms) 

STT

Idioms 

Nghĩa

Ví dụ

1

Hit the nail on the head

Nói chính xác, giải thích một việc gì đó rất thỏa đáng

- I think that she doesn't want to go with us because she has a date with John tonight 

-You've hit the nail on the head

- Tôi nghĩ rằng cô ấy không muốn đi với chúng ta vì cô ấy có một cuộc hẹn với John tối nay.

- Cậu nói chính xác rồi đó.

2

Keep an eye on somebody/something

Để mắt đến ai/ cái gì

Keep an eye on your brother while I’m out, please.

Làm ơn hãy để mắt đến em trai của bạn trong khi tôi ra ngoài.

3

Hit the roof = hit the ceiling = go through the roof

Cực kỳ tức giận

Dad will hit the roof when he finds out I have lost my phone.

Bố sẽ cực kỳ tức giận khi phát hiện ra tôi bị mất điện thoại.

4

Bring home the bacon

Kiếm thu nhập cho gia đình

In the past, men were always the one who brought home the bacon.

Trước đây, đàn ông luôn là người kiếm thu nhập cho gia đình.

5

Pay through the nose

Chi quá nhiều tiền cho thứ gì

We paid through the nose to get the car fixed.

Chúng tôi đã chi quá nhiều tiền để sửa chiếc xe.

Cụm động từ (Phrasal verbs)

STT

Cụm động từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Make do with

Miễn cưỡng dùng cái gì vì không có sự thay thế.

There were no chairs to sit on so we had to make do with a pile of boxes.

Không có ghế để ngồi nên chúng tôi phải miễn cưỡng ngồi lên một đống hộp.

2

Make for

Di chuyển về hướng

Let's make for the exit before the crowd starts to leave.

Hãy di chuyển về hướng lối ra trước khi đám đông bắt đầu rời đi.

3

Make out 

Có thể nghe, nhìn, đọc được cái gì

He spoke so quietly we could hardly make out what he was saying.

Anh ấy nói rất nhỏ nên chúng tôi khó có thể nghe hiểu được anh ấy đang nói gì.

4

Make up

1. Làm hòa

2. Bịa ra, tạo ra (một câu chuyện)

3. Dọn (giường)



1. We often quarrel but we always make it up soon after.

Chúng tôi thường xuyên cãi vã nhưng chúng tôi luôn làm lành ngay sau đó.

2. He always makes up wonderful fairy tales about distant lands for the children before they go to sleep.

Anh ấy luôn tạo ra những câu chuyện cổ tích tuyệt vời về những vùng đất xa xôi cho lũ trẻ trước khi chúng đi ngủ.

3. Can you make up the beds, please?

Bạn có thể dọn giường được không?

5

Make up of

Tạo nên từ, bao gồm

The committee was made up of all the regional managers.

Ủy ban bao gồm tất cả các nhà quản lý khu vực.

6

Make it up to

Đền bù

Oh no! I forgot Jane’s birthday. I’ll make it up to her by buying her some flowers!

Ôi không! Tôi đã quên sinh nhật của Jane. Tôi sẽ đền bù cho cô ấy bằng cách mua hoa cho cô ấy!

7

Make off

Bỏ chạy

The robbers made off before the police arrived.

Những tên cướp đã bỏ chạy trước khi cảnh sát đến.

8

Make off with

Ăn trộm, cướp được thứ gì

Thieves made off with over a million dollars in the robbery.

Những tên trộm đã trộm được hơn một triệu đô la trong vụ cướp.

9

Make of

Hiểu ý nghĩa hoặc bản chất

I can't make anything of this note.

Tối không thể hiểu được ý nghĩa của ghi chú này.

10

Make towards

Tiến đến phía cái gì

He made toward the door, but stopped and turned to face me.

Anh ấy tiến về phía cửa, nhưng dừng lại và quay mặt về phía tôi.


Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Tourism

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Đền bù

  2. Bỏ chạy

  3. Tiến đến phía

  4. Hiểu ý nghĩa hoặc bản chất

  5. Miễn cưỡng dùng

  6. Tạo nên từ

  7. Ăn trộm được

  8. Có thể nghe, nhìn, đọc được

  9. Làm hòa

  10. Di chuyển về hướng

A. Make up

B. Make of

C. Make up of

D. Make it up to

E. Make for

F. Make out

G. Make do with

H. Make off

I. Make towards

J. Make off with

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Cực kỳ tức giận

: ___________________

  1. Chi quá nhiều tiền cho thứ gì

: ___________________

  1. Để mắt đến ai/ cái gì

: ___________________

  1. Nói chính xác, giải thích một việc gì đó rất thỏa đáng

: ___________________

  1. Kiếm thu nhập cho gia đình

: ___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Tourism

Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: I think Mick hit the nail on the head when he said that what's lacking in this company is a feeling of confidence.
A. told a lie B. injured himself

C. described exactly D. was wrong

Question 2: His friends had all gone to college or were bringing home the bacon.

A. earn money to support family B. cooking for the family

C. Stay away from trouble D. being away from home

Question 3: If I work longer the next few days I can make up for the time I was absent.

A. put on powder and lipstick B. compensate

C. end a quarrel  D. constitute

Question 4: Some employees make up excuses when they arrive late for work.

A. invent B. prepare a bed

C. become friends D. claim

Question 5: I need glasses! I can't make out what's written on the board. 

A. be able to read B. fill in details

C. kiss and behave as lovers D. claim or pretend

Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 6: Please keep an eye on my plants while I'm away
A. take care B. look out for

C. neglect D. watch 

Question 7: When he saw the amount of the bill, he hit the ceiling.

A. became angry B. lost his temper

C. stayed calm D. was furious

Question 8: If you visit any major city these days, you had better be prepared to pay through the nose for a hotel room.

A. pay an unreasonable price  B. pay an exorbitant price

C. splurge money on D. pay an affordable price

Question 9: Thieves made off with $30 000 worth of computer equipment.

A. lose B. shoplifted C. stole D. took

Question 10: I couldn’t make out a figure in the darkness. 

A. see B. recognize C. be unable to see D. detect

Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs 

Question 11: Many churches have been ________ flats in recent years.

A. make ahead B. make after C. make into D. make up

Question 12: I can’t ________ how many people are standing on that hill.

A. make of with B. make out C. make up D. make off

Question 13: We ________ home when it started raining.

A. make for B. make off C. make ahead D. make of

Question 14: There's no coffee, so we'll have to _______ tea.

A. make it B. make do with C. make for D. make off

Question 15: They ________  when they heard the police siren.

A.  make off B. make towards C. make in D. make of with

Question 16: We're making our attic ________ an extra bedroom.

A. off B. make out C. make off with D. make into

Question 17: Can you make anything ________ this information?

A.  up B. off C. away D. of

Question 18: If I were you, I would send him a present to make ________ for being late.

A. out B.  up C. around D. towards

Question 19: He picked up his umbrella and made ________ the door.

A.  up B. away C. off with D. for

Question 20: I can’t ________ my mind about us. Can you give me some advice?

A. make towards B. make to C. make up D. make off

Đáp án

Từ vựng nâng cao

Exercise 1

  1. D

  2. H

  3. I

  4. J

  5. A

  6. C

  7. E

  8. G

  9. F

  10. B

Exercise 2

  1. Landscape

  2. Explore

  3. Travel agency

  4. Tourist attraction

  5. Heritage site

  6. Local

  7. Sightseeing

  8. Cuisine

Bài tập vận dụng

  1. D

  2. B

  3. C

  4. B

  5. A

  6. C

  7. D

  8. A

  9. B

  10. C

  11. A

  12. C

  13. B

  14. C

  15. D

  16. A

  17. C

  18. A

  19. D

  20. B

  21. A

  22. D

  23. D

  24. C

  25. D

Từ vựng mở rộng

Exercise 1

  1. D

  2. H

  3. I

  4. B

  5. G

  6. C

  7. J

  8. F

  9. A

  10. E

Exercise 2

  1. Hit the roof/ hit the ceiling

  2. Pay through the nose

  3. Keep an eye on something

  4. Hit the nail on the head

  5. Bring home the bacon

Bài tập vận dụng

  1. C

  2. A

  3. B

  4. A

  5. A

  6. C

  7. C

  8. D

  9. A

  10. C

  11. C

  12. B

  13. A

  14. B

  15. A

  16. D

  17. D

  18. B

  19. D

  20. C

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng chủ đề Tourism hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Work

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...