Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Cultural Diversity

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Cultural Diversity kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia nang cao va mo rong topic cultural diversity

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng Topic: Cultural Diversity (Sự đa dạng văn hoá) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao chủ đề Cultural Diversity

STT

Từ/Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Personal preference

/ˈpɜːsənl/ /ˈprefrəns/

Cụm danh từ

sở thích cá nhân

She chose her partners based on her personal preference. 

Cô ấy chọn bạn đời dựa trên sở thích cá nhân.

2

Name-maker

/neɪm/ /ˈmeɪkə(r)/

Danh từ

người đặt tên

She always wants to say thanks to her name-maker who gave her such a beautiful name. 

Cô ấy luôn muốn cảm ơn người đặt tên cho mình vì đã đặt cho cô ấy một cái tên đẹp.

3

Name after

/neɪm/ /ˈɑːftə(r)/

Cụm động từ

đặt tên theo

He was named after his father's last name and his mother's middle name. 

Anh ấy được đặt tên theo họ bố và tên đệm của mẹ.

4

Fortune-teller

/ˈfɔːtʃuːn telə(r)/

Danh từ

nhà tiên tri

When she was a child, a fortune-teller said that she would become a superstar. Now, she is a very famous actor. 

Khi cô ấy còn bé, một nhà tiên tri đã phán rằng cô ấy sẽ trở thành một siêu sao. Bây giờ cô ấy là một diễn viên vô cùng nổi tiếng.

5

Dictate

/dik'teit/ 

Động từ/ Danh từ

đọc chính tả

(sự) ra lệnh, điều khiển

The way people think of  you does not reflect exactly your personality and values. People cannot dictate how you should live your lives. 

Cách mọi người nghĩ về bạn không phản ánh chính xác tính cách và giá trị của bạn. Mọi người không thể ra lệnh cho bạn nên sống cuộc đời của mình như thế nào.

6

Reflect

/rɪˈflekt/

Động từ

Reflection

/rɪˈflekʃn/

Danh từ

(sự) phản chiếu, phản ánh

7

Treasure

/ˈtreʒə(r)/

Động từ/Danh từ

trân trọng

kho báu

Young generations are still treasuring the traditional customs and ways of life that are descended from their ancestors. 

Thế hệ trẻ vẫn trân trọng những phong tục và lối sống truyền thống được kế thừa từ tổ tiên.



8

Be descended from

/ˈbiː/ /dɪˈsendɪd/ /frɒm/

Động từ 

kế thừa từ

9

Custom

/ˈkʌstəm/

 Danh từ

phong tục

10

Way of life

/weɪ/ /əv/ /laɪf/

Cụm danh từ

lối sống

11

Discriminate

/di'skrimineit/ 

Động từ

Discrimination

/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/

Danh từ

phân biệt

phân biệt đối xử

This company discriminates against women as it pays men more than women. Công ty này phân biệt đối xử với phụ nữ bởi nó trả nhiều tiền cho nam giới hơn.

12

Traditional homeland

/trəˈdɪʃənl/ /ˈhəʊmlænd/

Cụm danh từ

quê hương 

Hanoi is her traditional homeland but now she is living in Ho Chi Minh city. 

Hà Nội là quê hương của cô ấy nhưng bây giờ cô ấy đang sống ở thành phố Hồ Chí Minh.

13

Native

/ˈneɪtɪv/ 

Tính từ/ Danh từ

(người) bản xứ

Students who learn English as a second language often find it hard to speak like a native speaker. 

Học sinh học Tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai thường gặp khó khăn để nói như người bản xứ.

14

Worship

/ˈwɜːʃɪp/

Danh từ/Động từ

(sự) thờ cúng

(sự) tôn sùng, tôn thờ

On Tet holiday, people will worship ancestors to show respect and wish for luck for all family members. 

Vào lễ Tết, mọi người sẽ thờ cúng tổ tiên để tỏ lòng biết ơn và cầu may cho các thành viên trong gia đình.

15

Traditional Value

/ˈvæljuː/

Danh từ

giá trị truyền thống

Young generation should preserve the traditional values of their grandparents and parents' time. 

Thế hệ trẻ nên giữ gìn những giá trị truyền thống của thế hệ ông bà và bố mẹ.

16

Religion

/rɪˈlɪdʒən/

Danh từ

 Religious

/rɪˈlɪʤəs/

Tính từ

(mang tính) tôn giáo

When she went studying abroad, she met friends from different countries and they practiced different religions. 

Khi cô ấy đi du học, cô ấy gặp những người bạn đến từ các nước khác nhau, và họ hành đạo khác nhau.

17

Practice

/ˈpræktɪsɪz/

Danh từ/ Động từ

(sự) thực hành, luyện tập

thông lệ, lệ thường

Một số collocations đáng lưu ý: 

  1. Local custom: phong tục địa phương

  2. Age/racial/gender/sex discrimination: phân biệt tuổi tác/chủng tộc/giới tính

  3. Discriminate between something and something: phân biệt giữa hai vật

  4. Discriminate against something/somebody: đối xử phân biệt với vật/người nào đó

  5. Religious freedom/belief/practice: tự do tôn giáo/ niềm tin tôn giáo/hành đạo

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Cultural Diversity

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Sở thích cá nhân

  2. Người đặt tên

  3. Đặt tên theo

  4. Nhà tiên tri

  5.  Ra lệnh

  6.  Phản chiếu

  7. Trân trọng

  8. Phong tục

  9. Phân biệt

  10. Quê hương 

A. Name-maker

B. Name after

C. Traditional homeland

D. Personal preference

E. Discriminate 

F. Fortune-teller

G. Custom

H. Dictate

I. Treasure

J. Reflect

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Kế thừa từ

: ___________________

  1. Lối sống

: ___________________

  1. Bản xứ

: ___________________

  1. Thờ cúng

: ___________________

  1. Giá trị truyền thống

: ___________________

  1. Tôn giáo

: ___________________

  1. Thông lệ, lệ thường

: ___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Cultural Diversity

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: Humans are ________ from ape-like creatures. This has been proven by many archeologists.

A. descending

B. descended

C. descend          

D. descendant

Question 2: A few men also appear among the increasing numbers of hair-braiders, expressing a personal ________ for this particular profession.

A. preference

B. prefer

C. custom 

D. practice

Question 3: What ________ do you have for New Year in your country? In our country, we will go to the temple on the first day of new year. 

A. religion

B. customize

C.  customs 

D. religious

Question 4: Many Vietnamese parents believe that their children's name should be given by a ________. 

A. fortune-tellers 

B. name-maker

C.  name-making 

D. name-makers

Question 5: It is a common ________ to include recommendations for further action in the report.

A.  dictates

B. dictate

C.  practices 

D. practice

Question 6: ________ is a person who speaks a language as their first language and has not learned it as a foreign language

A. Native speaker

B. Native language

C.  Native speakers 

D. Native languages

Question 7: We named all our children ________ football players. For example, my middle child is David as I’m a fan of David Beckham. 

A. after 

B. with

C.  for 

D. of

Question 8: Until 1986 most companies would not even allow women to take the exams, but such blatant ________ is now disappearing.

A. discriminate

B. discrimination

C. worshipping  

D. worship

Question 9: ________ of Vietnam are unique and good cultural identities that have been formed and handed down from the time of national construction to the present day.

A.Traditional homelands

B.Traditional homeland

C.  Traditional values

D. Traditional value 

Question 10: I don't want them to impose their ________ beliefs on my children.

A. native

B. religion

C.  religions

D. religious

Question 11: She is living in Australia but her ________ is America. 

A. traditional value

B. traditional values

C.traditional 

homeland

D.traditional homelands

Question 12: ________ is a person who claims to have magic powers and who tells people what will happen to them in the future

A. Fortune-teller 

B. Name-maker

C.  Fortune-tellers

D. Name-makers

Question 13: He disagrees with the government ________ what children are taught in schools. Children have freedom to choose what they do. 

A. dictating

B. reflecting

C.  worshipping

D. treasuring

Question 14: The computer program was unable to discriminate ________ letters and numbers.

A. for 

B. between 

C.  with

D. against 

Question 15: With the current job situation, ________ discrimination in employment is becoming more common. There are more old people than young ones. 

A. age

B. sex 

C.  racial

D. gender


Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20

The United States is a country that has people from all over the world. Not only do many people speak different languages, many people (16)________ different religions. Most people in the U.S. identify as being Christian, but only half of those people attend church on a regular basis. The second most popular religion is Judaism. The third most common religion in the U.S. is Islam. Other religions practiced in the U.S include Hinduism, and Buddhism. About 20 percent of all people in the U.S. say they don't practice any religion. One of the founding principles of the United States is (17)________ freedom, which means people can practice whatever religion they want without being (18)________ against. This is even guaranteed in the U.S. Constitution. This is one reason why the United States has no official religion.

Because there are so many different religions in the United States, there are many different types of (19)________. Christians attend churches. Jews and Hindus attend temples. Muslims attend mosques. Many people use what they wear to reflect their religious (20)________.

(Adapted from https://www.rong-chang.com/customs/index.htm)

Question 16:

A. dictate       

B. practice

C. abandon       

D. reject

Question 17:

A. religious      

B. religion

C. traditional        

D. tradition

Question 18:

A. discriminate      

B. discriminating   

C. discriminated    

D. discrimination

Question 19:

A. acts        

B. forms        

C. houses

D. freedom

Question 20:

A. ceremonies

B. beliefs        

C. education

D. order

Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

 tu-vung-tieng-anh-cultural-diversity child

When naming a child, some parents seem to choose a name based simply on their personal preference. In other families, grandparents or professional name-makers come up with a child’s name. And in some cases, the time of a child’s birth influences how the child’s name is determined.

In many European cultures, names are typically chosen by parents. Parents’ choice for their child’s name may be based on names of relatives or ancestors within their particular family. For example, in Italy, children are traditionally named after their grandparents. The parents generally use the father’s parents’ names first. If they have more children, then they will use the mother’s parents’ names. Similarly, some people in Eastern Europe name their children after relatives who have died. This tradition is seen as a means to protect the child from the Angel of Death.

Traditionally in some Asian countries, a child’s grandfather or a fortune-teller chooses the child’s name. In contrast to the tradition of naming children after relatives, the child’s name is chosen to influence the child’s character. For example, names may be based on a connection to certain elements such as fire, water, earth, wood, or metal. Or the name might include a written character meaning beauty, strength, or kindness.

In certain African cultures, when a child is born plays a large part in determining the child’s name. In Ghana’s Akan culture, the day a child is born determines the child’s name. But each day has different names for boys and girls. For instance, a boy born on Friday is named Kofi, whereas a girl born on the same day is named Afua. Both Kofi and Afua are names meaning “wanderer” or “explorer.” Children with these names are seen as travelers.

No matter where the name comes from, a child’s name is the first gift in life. Whether it is chosen according to preference or dictated by tradition, the name reflects something about a child’s culture. For that reason, all names should be treasured and respected.

(Adapted from Reading Challenge 2)

Question 21. What is the main idea of this reading?

A. How names reflect a person’s culture

B. How Asian people name their children

C. Choosing traditional names

D. Choosing names in Italian culture

Question 22. In which culture are children most likely named after their grandparents?

A. Italian B. Japanese

C. Mexican D. Akan

Question 23. In which culture do grandparents most likely choose the child’s name?

A. Italian B. Eastern European

C. American D. Chinese

Question 24. In China, what should names relate to?

A. A child’s ancestors B. A child’s birth date

C. A child’s birth element D. A child’s personality

Question 25. Which is true in Akan culture if a twin brother and sister are born on a Friday?

A. They will have different names.

B. They will have to travel to a different city.

C. They will both be named Afua. 

D. They will both be named Kofi.

Từ vựng mở rộng chủ đề Cultural Diversity

Idioms chủ đề Cultural Diversity

STT

Idioms 

Nghĩa

Ví dụ

1

See eye to eye

hợp ý

She doesn’t see eye to eye with her colleagues because they often blame everything on her. 

Cô ấy không ưa đồng nghiệp của mình vì họ hay đổ lỗi cho cô ấy. 

2

Close shave

Narrow escape

suýt soát khỏi tình huống nguy hiểm

I was in a close shave last night as a thief broke into my house. 

Tôi suýt rơi vào nguy hiểm vào tối qua khi tên trộm đột nhập vào nhà. 

3

Drop a brick/clanger

tình cờ nói/làm điều gì đó mà dễ gây xấu hổ

She dropped a brick when she called her boyfriend by the name of her ex-boyfriend. 

Cô ấy tình cờ nói nhầm tên bạn trai thành tên của bạn trai cũ. 

4

Golden handshake

trợ cấp nghỉ việc

He was given a golden handshake when leaving because of his 10 years of working for the company.

Anh ấy được nhận trợ cấp nghỉ việc sau 10 năm cống hiến cho công ty. 

5

Come to light

làm sáng tỏ

It comes to light that he is not a good person. Everyone is shocked. 

Mọi người đều bất ngờ khi biết rõ anh ấy không phải một người tốt. 

Phrasal verbs 

STT

Cụm động từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Come about

Xảy ra

The accident came about at midnight yesterday.

Vụ tai nạn xảy ra vào nửa đêm hôm qua. 

2

Come across

Tình cờ gặp



Để lại ấn tượng, thể hiện

When I was reading a book in the library, I came across an old letter. 

Khi tôi đang đọc sách trong thư viện, tôi bắt gặp một lá thư cũ. 

Wearing smart when going to a job interview will help you come across as a professional person. 

Ăn mặc lịch thiệp khi đi phỏng vấn việc sẽ giúp bạn để lại ấn tượng là một người chuyên nghiệp. 

3

Come at

Hiểu, tiếp thu



Chấp nhận




Tấn công

Although his idea was excellent, it is still hard for everyone to come at. 

Mặc dù ý tưởng của anh ấy rất xuất sắc, nhưng mọi người thấy khó mà hiểu được. 

When she came at that project, I was nervous. That’s not her strength. 

Khi cô ấy chấp nhận làm dự án đó, tôi đã rất lo lắng. Đó không phải là điểm mạnh của cô ấy.

When I was walking home last night, one man suddenly came at me. Luckily, the police were just near there so they could intervene on time. 

Đêm hôm trước lúc tôi trở về nhà, có một người đàn ông đã tấn công tôi. May mắn là, cảnh sát ở gần đó đã can thiệp kịp thời.

4

Come back

Quay trở lại (đồ vật, ký ức)


Quay lại công việc

Trở về

When she saw a child being scolded by her mother, all her childhood memories came back.

Khi cô ấy nhìn thấy đứa trẻ bị mẹ mắng. những ký ức tuổi thơ của cô ấy quay trở về. 

After one year of resting, he came back with an excellent movie. 

Sau khi nghỉ ngơi một năm, anh ấy quay lại với một bộ phim xuất sắc.


I try to come back home early so that I can have dinner with my parents. 

Tôi cố gắng trở về nhà sớm để ăn tối cùng bố mẹ. 

5

Come before

Quan trọng hơn

Bị chỉ trích, phán xử


Đứng trước

When doing business, trust should come before money. 

Khi kinh doanh, niềm tin nên đi trước đồng tiền.  

The student’s bad behaviour will come before the school’s board tomorrow. 

Hành vi xấu của học sinh sẽ bị đem ra trước hội đồng trường ngày mai. 

A comes before B in the alphabet. 

A đứng trước B trong bảng chữ cái. 

6

Come by

Có được một thứ gì một cách ngẫu nhiên

Ghé qua, đi qua

It is hard to come by a soulmate in your life. 

Rất khó để có được một bạn tâm giao trong cuộc đời. 


I come by my aunt’s house but I can’t visit her. I do not have enough time. 

Tôi đi qua nhà dì nhưng không ghé thăm được. Tôi không có đủ thời gian.

7

Come down


Come down on somebody

Come down upon

Come down with

Được truyền lại

Sụp đổ; bị phá hủy


Giảm


trừng phạt



chỉ trích, trách mắng




Mắc bệnh

The old stories of our ancestors are still coming down now. 

Những câu chuyện về tổ tiên chúng ta vẫn đang được truyền lại.

The building came down 10 years ago due to a bomb explosion. 

Tòa nhà bị phá hủy mười năm trước do một vụ nổ bom. 

Since the outbreak of COVID19, the electricity price has come down. 

Kể từ khi dịch COVID19 bùng phát, giá điện đã giảm. 

His parents came down on him as they found that he had lied to them.

Bố mẹ đã phạt anh ấy khi biết anh ấy nói dối họ.  


The public is coming down upon people who do not wear masks. 

Người dân đang chỉ trích những người không đeo khẩu trang. 


She seems to have come down with a cold. 

Có vẻ cô ấy đã mắc cảm lạnh. 

8

Come in 

Đi vào


Đến


Phù hợp, có tác dụng

Tham gia vào (một nhóm)

Come in and close the door, please. 

Xin mời vào và hãy đóng cửa.

A car came in when I was booking another one. 

Một chiếc xe đến ngay khi tôi đang đặt xe. 

What she is doing comes in the plan. 

Những gì cô ấy đang làm đều đúng như kế hoạch. 

George Harrison was the last one to come in the Beatles. 

George Harrison là người cuối cùng gia nhập The Beatles

9

Come into

Thừa kế

His son and daughter will come into his fortune after he dies. 

Con trai và con gái sẽ thừa kế tài sản sau khi ông ấy mất. 

10

Come on

Trình chiếu trên tivi

tiến triển 


Thấy, bắt gặp




Bắt đầu

I waited for my show to come on but it did not. 

Tôi đã chờ cho chương trình của mình được phát sóng nhưng nó lại không được phát sóng. 

The building is coming on very quickly. 

Toà nhà đang được thi công rất nhanh. 

I came on James as I was going shopping. It had been a long time since I last saw him. 

Tôi bắt gặp James khi đang đi mua sắm. Đã một khoảng thời gian dài kể từ lần cuối tôi gặp anh ấy. 

The rainbow comes on after the rain.

Cầu vồng bắt đầu xuất hiện sau cơn mưa

11

Come round

Tỉnh táo



Ghé qua 

She came round after a faint. 

Cô ấy đã tỉnh lại sau khi ngất xỉu. 

She often comes round to watch movies with her friends. 

Cô ấy thường ghé qua để xem phim cùng các bạn của mình. 

12

Come through








Come through with

Sống sót




Vượt qua, thành công



Cung cấp thứ cần thiết

He came through the storm when hiking 3 years ago. He was too lucky.

Anh ấy đã sống sót trong trận bão lúc đang leo núi vào 3 năm trước. Anh ấy quá may mắn. 

After many hard-working days, he came through and became a student of Havard. 

Sau những ngày tháng chăm chỉ, anh ấy đã thành công và trở thành sinh viên trường Havard. 

My teacher is very dedicated. He always comes through with suggestions for improvement. 

Thầy giáo của tôi rất tận tâm. Thầy luôn cho tôi những gợi ý để cải thiện. 

13

Come to

Tỉnh táo


Ảnh hưởng, đến với

liên quan đến, khi nói về

He came to after falling from a high floor. 

Anh ấy tỉnh lại sau khi ngã từ tầng cao xuống. 

I hope that bad luck will not come to you. 

Tôi mong rằng vận xấu sẽ không đến với bạn. 

When it comes to science, he is a superstar. 

Khi nói về khoa học, anh ấy là một siêu sao. 

14

Come under

Núp dưới



thuộc, nằm trong


bi giám sát, quản lý bởi

They rushed to come under a roof when there was a sudden rain. 

Họ vội núp dưới mái nhà khi có một cơn mưa bất chợt. 

Sculptures, movies and music come under arts. 

Điêu khắc, phim ảnh và âm nhạc đều thuộc nghệ thuật

Children have to come under parents’ supervision because there are many risks outside. 

Trẻ em đều phải chịu sự giám sát của bố mẹ vì có rất nhiều nguy hiểm ngoài kia. 

15

Come up






Come up with

Bước đến trước mặt, xuất hiện



Nảy ra (ý tưởng)

A stranger came up and asked for directions when I was waiting for the bus. 

Một người đến và bảo tôi chỉ đường khi tôi đang đứng đợi xe buýt. 

He came up from nowhere after 2 months of disappearing.

Anh ấy xuất hiện bất ngờ sau 2 tháng biến mất. 

I came up with the idea of having a space for kids at the party. 

Tôi nảy ra ý có một không gian cho trẻ con trong bữa tiệc. 

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Xảy ra

  2. Tình cờ gặp

  3. Hiểu, tiếp thu

  4. Lấy lại phong độ

  5. Quan trọng hơn

  6. Ghé qua, đi qua

  7. Được truyền lại

  8. Đi vào

  9. Tỉnh táo

  10. Sống sót

A. Come at

B. Come about 

C. Come down

D. Come by

E. Come back

F. Come across 

G. Come in

H. Come round

I. Come before

J. Come through

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Hợp ý

: ___________________

  1. Suýt soát khỏi tình huống nguy hiểm

: ___________________

  1. Tình cờ nói/làm điều gì đó mà dễ gây xấu hổ

: ___________________

  1. Trợ cấp nghỉ việc

: ___________________

  1. Làm sáng tỏ

: ___________________

Bài tập vận dụng

Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: I don’t see eye to eye with my father on many things. We often argue with each other on the smallest things.
A. agree B. negotiate

C. disagree D. quarrel

Question 2: Fresh evidence has recently come to light that suggests that he didn't in fact commit the murder.  

A. been revealed B. been hidden

C. been investigated. D. been suggested  

Question 3: How did such a confused situation come about? I have never expected it. 

A. improve B. happen C. change D. worsen

Question 4: He came at me with a knife. I was so shocked that I did not know what to do.  

A. found B. attacked C. surprised D. followed

Question 5: He's a great leader who always comes through under pressure. Thanks to him, our company can survive during the crisis. 

A. overcomes B. understands C. suffers D. worries 

Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 6: We've just completed the final step. Next, you need to come up with a name for your product. You'd better make it easy to recall.

A. think of B. dream of C. clone D. abandon

Question 7: They're coming down heavily on people for not paying their licence fees. Those people will have to pay a severe fine.

A. punishing  B. accusing C. tolerating D. giving

Question 8: Do you want to come round and play chess later? It has been a long time since you last visited my house. 

A. visit my house  B. drop in my house C. go out D. play at home

Question 9: I had a close shave this morning - some idiot almost knocked me off my bike. I almost fell into a hollow. 

A. was not in danger B. was in jeopardy

C. had bad experience  D. had a funny story

Question 10: I came back to my home town to see if I could find out more about my parents. I lost them over 10 years ago. 

A. returned to   B. departed from   C. went back to       D. paid a visit to

Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs 

Question 11: I really _______  when I asked Julia about her surprise party—which hadn't happened yet. 

A. dropped a clanger B. saw eye to eye

C. came to light D. gave a golden handshake

Question 12: She hasn’t _______  after the medical operation yet. 

A. come around B. come across C. come at D. come before

Question 13: A good job is not so easy to _______ . You have to put in a lot of effort to do so. 

A. come around B. come down C. come into D. come by

Question 14: I’m enjoying my English class, but it’s about to _______  an end. I never want it to stop. 

A. come at B. come under C. come up D. come to

Question 15: Swimming pools usually _______  "leisure centres" in the phone directory.

A. come across B. come under

C. come in D. come before

Question 16: Long hair on men, which used to be very popular in the past, seems to be _______  into fashion.

A. coming down B. coming about C. coming back D. coming by

Question 17: I think I'm _______  with flu. Yesterday I forgot my jacket at home when going out. 

A.  coming about B. coming in C. coming down D. coming through

Question 18: The money will _______  handy when I want to travel. I saved it for that reason. 

A. come in B.  come at

C. come across D. come around

Question 19: You know that you're popular if a stranger _______  to you and asked to have a picture with you. 

A.  came up B. came around C. came in D. came by

Question 20: The church's steeple _______  in the storm. Now the residents are fixing it. 

A.  came up B. came down C. came round   D. came through

Đáp án

Từ vựng nâng cao

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1

  1. D

  2. A

  3. B

  4. F

  5. H

  6. J

  7. I

  8. G

  9. E

  10. C

Exercise 2

  1. Be descended from

  2. Way of life

  3. Native

  4. Worship

  5. Traditional Value

  6. Religion

  7. Practice

Bài tập vận dụng

B

A

C

B

D

A

A

B

C

D

C

A

D

B

A

B

A

C

C

B

A

A

D

C

A

Từ vựng mở rộng

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1

  1. B

  2. F

  3. A

  4. E

  5. I

  6. D

  7. C

  8. G

  9. H

  10. J

Exercise 2

  1. See eye to eye

  2. Close shave/ Narrow escape

  3. Drop a brick/clanger

  4. Golden handshake

  5. Come to light

Bài tập vận dụng

  1. A

  2. A

  3. B

  4. B

  5. A

  6. D

  7. C

  8. C

  9. A

  10. B

  11. A

  12. A

  13. D

  14. D

  15. B

  16. C

  17. C

  18. A

  19. A

  20. B

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao chủ đề Culture Diversity, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...