Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Cultural Diversity
Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng Topic: Cultural Diversity (Sự đa dạng văn hoá) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao chủ đề Cultural Diversity
STT | Từ/Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Personal preference /ˈpɜːsənl/ /ˈprefrəns/ | sở thích cá nhân | She chose her partners based on her personal preference. Cô ấy chọn bạn đời dựa trên sở thích cá nhân. |
2 | Name-maker /neɪm/ /ˈmeɪkə(r)/ Danh từ | người đặt tên | She always wants to say thanks to her name-maker who gave her such a beautiful name. Cô ấy luôn muốn cảm ơn người đặt tên cho mình vì đã đặt cho cô ấy một cái tên đẹp. |
3 | Name after /neɪm/ /ˈɑːftə(r)/ Cụm động từ | đặt tên theo | He was named after his father's last name and his mother's middle name. Anh ấy được đặt tên theo họ bố và tên đệm của mẹ. |
4 | Fortune-teller /ˈfɔːtʃuːn telə(r)/ Danh từ | nhà tiên tri | When she was a child, a fortune-teller said that she would become a superstar. Now, she is a very famous actor. Khi cô ấy còn bé, một nhà tiên tri đã phán rằng cô ấy sẽ trở thành một siêu sao. Bây giờ cô ấy là một diễn viên vô cùng nổi tiếng. |
5 | Dictate /dik'teit/ Động từ/ Danh từ | đọc chính tả (sự) ra lệnh, điều khiển | The way people think of you does not reflect exactly your personality and values. People cannot dictate how you should live your lives. Cách mọi người nghĩ về bạn không phản ánh chính xác tính cách và giá trị của bạn. Mọi người không thể ra lệnh cho bạn nên sống cuộc đời của mình như thế nào. |
6 | Reflect /rɪˈflekt/ Động từ Reflection /rɪˈflekʃn/ Danh từ | (sự) phản chiếu, phản ánh | |
7 | Treasure /ˈtreʒə(r)/ Động từ/Danh từ | trân trọng kho báu | Young generations are still treasuring the traditional customs and ways of life that are descended from their ancestors. Thế hệ trẻ vẫn trân trọng những phong tục và lối sống truyền thống được kế thừa từ tổ tiên. |
8 | Be descended from /ˈbiː/ /dɪˈsendɪd/ /frɒm/ Động từ | kế thừa từ | |
9 | Custom /ˈkʌstəm/ Danh từ | phong tục | |
10 | Way of life /weɪ/ /əv/ /laɪf/ Cụm danh từ | lối sống | |
11 | Discriminate /di'skrimineit/ Động từ Discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ Danh từ | phân biệt phân biệt đối xử | This company discriminates against women as it pays men more than women. Công ty này phân biệt đối xử với phụ nữ bởi nó trả nhiều tiền cho nam giới hơn. |
12 | Traditional homeland /trəˈdɪʃənl/ /ˈhəʊmlænd/ Cụm danh từ | quê hương | Hanoi is her traditional homeland but now she is living in Ho Chi Minh city. Hà Nội là quê hương của cô ấy nhưng bây giờ cô ấy đang sống ở thành phố Hồ Chí Minh. |
13 | Native /ˈneɪtɪv/ Tính từ/ Danh từ | (người) bản xứ | Students who learn English as a second language often find it hard to speak like a native speaker. Học sinh học Tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai thường gặp khó khăn để nói như người bản xứ. |
14 | Worship /ˈwɜːʃɪp/ Danh từ/Động từ | (sự) thờ cúng (sự) tôn sùng, tôn thờ | On Tet holiday, people will worship ancestors to show respect and wish for luck for all family members. Vào lễ Tết, mọi người sẽ thờ cúng tổ tiên để tỏ lòng biết ơn và cầu may cho các thành viên trong gia đình. |
15 | Traditional Value /ˈvæljuː/ Danh từ | giá trị truyền thống | Young generation should preserve the traditional values of their grandparents and parents' time. Thế hệ trẻ nên giữ gìn những giá trị truyền thống của thế hệ ông bà và bố mẹ. |
16 | Religion /rɪˈlɪdʒən/ Danh từ Religious /rɪˈlɪʤəs/ Tính từ | (mang tính) tôn giáo | When she went studying abroad, she met friends from different countries and they practiced different religions. Khi cô ấy đi du học, cô ấy gặp những người bạn đến từ các nước khác nhau, và họ hành đạo khác nhau. |
17 | Practice /ˈpræktɪsɪz/ Danh từ/ Động từ | (sự) thực hành, luyện tập thông lệ, lệ thường |
Một số collocations đáng lưu ý:
Local custom: phong tục địa phương
Age/racial/gender/sex discrimination: phân biệt tuổi tác/chủng tộc/giới tính
Discriminate between something and something: phân biệt giữa hai vật
Discriminate against something/somebody: đối xử phân biệt với vật/người nào đó
Religious freedom/belief/practice: tự do tôn giáo/ niềm tin tôn giáo/hành đạo
Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Cultural Diversity
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
| A. Name-maker B. Name after C. Traditional homeland D. Personal preference E. Discriminate F. Fortune-teller G. Custom H. Dictate I. Treasure J. Reflect |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Cultural Diversity
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Humans are ________ from ape-like creatures. This has been proven by many archeologists.
A. descending | B. descended | C. descend | D. descendant |
Question 2: A few men also appear among the increasing numbers of hair-braiders, expressing a personal ________ for this particular profession.
A. preference | B. prefer | C. custom | D. practice |
Question 3: What ________ do you have for New Year in your country? In our country, we will go to the temple on the first day of new year.
A. religion | B. customize | C. customs | D. religious |
Question 4: Many Vietnamese parents believe that their children's name should be given by a ________.
A. fortune-tellers | B. name-maker | C. name-making | D. name-makers |
Question 5: It is a common ________ to include recommendations for further action in the report.
A. dictates | B. dictate | C. practices | D. practice |
Question 6: ________ is a person who speaks a language as their first language and has not learned it as a foreign language
A. Native speaker | B. Native language | C. Native speakers | D. Native languages |
Question 7: We named all our children ________ football players. For example, my middle child is David as I’m a fan of David Beckham.
A. after | B. with | C. for | D. of |
Question 8: Until 1986 most companies would not even allow women to take the exams, but such blatant ________ is now disappearing.
A. discriminate | B. discrimination | C. worshipping | D. worship |
Question 9: ________ of Vietnam are unique and good cultural identities that have been formed and handed down from the time of national construction to the present day.
A.Traditional homelands | B.Traditional homeland | C. Traditional values | D. Traditional value |
Question 10: I don't want them to impose their ________ beliefs on my children.
A. native | B. religion | C. religions | D. religious |
Question 11: She is living in Australia but her ________ is America.
A. traditional value | B. traditional values | C.traditional homeland | D.traditional homelands |
Question 12: ________ is a person who claims to have magic powers and who tells people what will happen to them in the future
A. Fortune-teller | B. Name-maker | C. Fortune-tellers | D. Name-makers |
Question 13: He disagrees with the government ________ what children are taught in schools. Children have freedom to choose what they do.
A. dictating | B. reflecting | C. worshipping | D. treasuring |
Question 14: The computer program was unable to discriminate ________ letters and numbers.
A. for | B. between | C. with | D. against |
Question 15: With the current job situation, ________ discrimination in employment is becoming more common. There are more old people than young ones.
A. age | B. sex | C. racial | D. gender |
Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20
The United States is a country that has people from all over the world. Not only do many people speak different languages, many people (16)________ different religions. Most people in the U.S. identify as being Christian, but only half of those people attend church on a regular basis. The second most popular religion is Judaism. The third most common religion in the U.S. is Islam. Other religions practiced in the U.S include Hinduism, and Buddhism. About 20 percent of all people in the U.S. say they don't practice any religion. One of the founding principles of the United States is (17)________ freedom, which means people can practice whatever religion they want without being (18)________ against. This is even guaranteed in the U.S. Constitution. This is one reason why the United States has no official religion.
Because there are so many different religions in the United States, there are many different types of (19)________. Christians attend churches. Jews and Hindus attend temples. Muslims attend mosques. Many people use what they wear to reflect their religious (20)________.
(Adapted from https://www.rong-chang.com/customs/index.htm)
Question 16: | A. dictate | B. practice | C. abandon | D. reject |
Question 17: | A. religious | B. religion | C. traditional | D. tradition |
Question 18: | A. discriminate | B. discriminating | C. discriminated | D. discrimination |
Question 19: | A. acts | B. forms | C. houses | D. freedom |
Question 20: | A. ceremonies | B. beliefs | C. education | D. order |
Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25
When naming a child, some parents seem to choose a name based simply on their personal preference. In other families, grandparents or professional name-makers come up with a child’s name. And in some cases, the time of a child’s birth influences how the child’s name is determined.
In many European cultures, names are typically chosen by parents. Parents’ choice for their child’s name may be based on names of relatives or ancestors within their particular family. For example, in Italy, children are traditionally named after their grandparents. The parents generally use the father’s parents’ names first. If they have more children, then they will use the mother’s parents’ names. Similarly, some people in Eastern Europe name their children after relatives who have died. This tradition is seen as a means to protect the child from the Angel of Death.
Traditionally in some Asian countries, a child’s grandfather or a fortune-teller chooses the child’s name. In contrast to the tradition of naming children after relatives, the child’s name is chosen to influence the child’s character. For example, names may be based on a connection to certain elements such as fire, water, earth, wood, or metal. Or the name might include a written character meaning beauty, strength, or kindness.
In certain African cultures, when a child is born plays a large part in determining the child’s name. In Ghana’s Akan culture, the day a child is born determines the child’s name. But each day has different names for boys and girls. For instance, a boy born on Friday is named Kofi, whereas a girl born on the same day is named Afua. Both Kofi and Afua are names meaning “wanderer” or “explorer.” Children with these names are seen as travelers.
No matter where the name comes from, a child’s name is the first gift in life. Whether it is chosen according to preference or dictated by tradition, the name reflects something about a child’s culture. For that reason, all names should be treasured and respected.
(Adapted from Reading Challenge 2)
Question 21. What is the main idea of this reading?
A. How names reflect a person’s culture
B. How Asian people name their children
C. Choosing traditional names
D. Choosing names in Italian culture
Question 22. In which culture are children most likely named after their grandparents?
A. Italian B. Japanese
C. Mexican D. Akan
Question 23. In which culture do grandparents most likely choose the child’s name?
A. Italian B. Eastern European
C. American D. Chinese
Question 24. In China, what should names relate to?
A. A child’s ancestors B. A child’s birth date
C. A child’s birth element D. A child’s personality
Question 25. Which is true in Akan culture if a twin brother and sister are born on a Friday?
A. They will have different names.
B. They will have to travel to a different city.
C. They will both be named Afua.
D. They will both be named Kofi.
Từ vựng mở rộng chủ đề Cultural Diversity
Idioms chủ đề Cultural Diversity
STT | Idioms | Nghĩa | Ví dụ |
1 | See eye to eye | hợp ý | She doesn’t see eye to eye with her colleagues because they often blame everything on her. Cô ấy không ưa đồng nghiệp của mình vì họ hay đổ lỗi cho cô ấy. |
2 | Close shave Narrow escape | suýt soát khỏi tình huống nguy hiểm | I was in a close shave last night as a thief broke into my house. Tôi suýt rơi vào nguy hiểm vào tối qua khi tên trộm đột nhập vào nhà. |
3 | Drop a brick/clanger | tình cờ nói/làm điều gì đó mà dễ gây xấu hổ | She dropped a brick when she called her boyfriend by the name of her ex-boyfriend. Cô ấy tình cờ nói nhầm tên bạn trai thành tên của bạn trai cũ. |
4 | Golden handshake | trợ cấp nghỉ việc | He was given a golden handshake when leaving because of his 10 years of working for the company. Anh ấy được nhận trợ cấp nghỉ việc sau 10 năm cống hiến cho công ty. |
5 | Come to light | làm sáng tỏ | It comes to light that he is not a good person. Everyone is shocked. Mọi người đều bất ngờ khi biết rõ anh ấy không phải một người tốt. |
Phrasal verbs
STT | Cụm động từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Come about | Xảy ra | The accident came about at midnight yesterday. Vụ tai nạn xảy ra vào nửa đêm hôm qua. |
2 | Come across | Tình cờ gặp Để lại ấn tượng, thể hiện | When I was reading a book in the library, I came across an old letter. Khi tôi đang đọc sách trong thư viện, tôi bắt gặp một lá thư cũ. Wearing smart when going to a job interview will help you come across as a professional person. Ăn mặc lịch thiệp khi đi phỏng vấn việc sẽ giúp bạn để lại ấn tượng là một người chuyên nghiệp. |
3 | Come at | Hiểu, tiếp thu Chấp nhận Tấn công | Although his idea was excellent, it is still hard for everyone to come at. Mặc dù ý tưởng của anh ấy rất xuất sắc, nhưng mọi người thấy khó mà hiểu được. When she came at that project, I was nervous. That’s not her strength. Khi cô ấy chấp nhận làm dự án đó, tôi đã rất lo lắng. Đó không phải là điểm mạnh của cô ấy. When I was walking home last night, one man suddenly came at me. Luckily, the police were just near there so they could intervene on time. Đêm hôm trước lúc tôi trở về nhà, có một người đàn ông đã tấn công tôi. May mắn là, cảnh sát ở gần đó đã can thiệp kịp thời. |
4 | Come back | Quay trở lại (đồ vật, ký ức) Quay lại công việc Trở về | When she saw a child being scolded by her mother, all her childhood memories came back. Khi cô ấy nhìn thấy đứa trẻ bị mẹ mắng. những ký ức tuổi thơ của cô ấy quay trở về. After one year of resting, he came back with an excellent movie. Sau khi nghỉ ngơi một năm, anh ấy quay lại với một bộ phim xuất sắc. I try to come back home early so that I can have dinner with my parents. Tôi cố gắng trở về nhà sớm để ăn tối cùng bố mẹ. |
5 | Come before | Quan trọng hơn Bị chỉ trích, phán xử Đứng trước | When doing business, trust should come before money. Khi kinh doanh, niềm tin nên đi trước đồng tiền. The student’s bad behaviour will come before the school’s board tomorrow. Hành vi xấu của học sinh sẽ bị đem ra trước hội đồng trường ngày mai. A comes before B in the alphabet. A đứng trước B trong bảng chữ cái. |
6 | Come by | Có được một thứ gì một cách ngẫu nhiên Ghé qua, đi qua | It is hard to come by a soulmate in your life. Rất khó để có được một bạn tâm giao trong cuộc đời. I come by my aunt’s house but I can’t visit her. I do not have enough time. Tôi đi qua nhà dì nhưng không ghé thăm được. Tôi không có đủ thời gian. |
7 | Come down Come down on somebody Come down upon Come down with | Được truyền lại Sụp đổ; bị phá hủy Giảm trừng phạt chỉ trích, trách mắng Mắc bệnh | The old stories of our ancestors are still coming down now. Những câu chuyện về tổ tiên chúng ta vẫn đang được truyền lại. The building came down 10 years ago due to a bomb explosion. Tòa nhà bị phá hủy mười năm trước do một vụ nổ bom. Since the outbreak of COVID19, the electricity price has come down. Kể từ khi dịch COVID19 bùng phát, giá điện đã giảm. His parents came down on him as they found that he had lied to them. Bố mẹ đã phạt anh ấy khi biết anh ấy nói dối họ. The public is coming down upon people who do not wear masks. Người dân đang chỉ trích những người không đeo khẩu trang. She seems to have come down with a cold. Có vẻ cô ấy đã mắc cảm lạnh. |
8 | Come in | Đi vào Đến Phù hợp, có tác dụng Tham gia vào (một nhóm) | Come in and close the door, please. Xin mời vào và hãy đóng cửa. A car came in when I was booking another one. Một chiếc xe đến ngay khi tôi đang đặt xe. What she is doing comes in the plan. Những gì cô ấy đang làm đều đúng như kế hoạch. George Harrison was the last one to come in the Beatles. George Harrison là người cuối cùng gia nhập The Beatles. |
9 | Come into | Thừa kế | His son and daughter will come into his fortune after he dies. Con trai và con gái sẽ thừa kế tài sản sau khi ông ấy mất. |
10 | Come on | Trình chiếu trên tivi tiến triển Thấy, bắt gặp Bắt đầu | I waited for my show to come on but it did not. Tôi đã chờ cho chương trình của mình được phát sóng nhưng nó lại không được phát sóng. The building is coming on very quickly. Toà nhà đang được thi công rất nhanh. I came on James as I was going shopping. It had been a long time since I last saw him. Tôi bắt gặp James khi đang đi mua sắm. Đã một khoảng thời gian dài kể từ lần cuối tôi gặp anh ấy. The rainbow comes on after the rain. Cầu vồng bắt đầu xuất hiện sau cơn mưa. |
11 | Come round | Tỉnh táo Ghé qua | She came round after a faint. Cô ấy đã tỉnh lại sau khi ngất xỉu. She often comes round to watch movies with her friends. Cô ấy thường ghé qua để xem phim cùng các bạn của mình. |
12 | Come through Come through with | Sống sót Vượt qua, thành công Cung cấp thứ cần thiết | He came through the storm when hiking 3 years ago. He was too lucky. Anh ấy đã sống sót trong trận bão lúc đang leo núi vào 3 năm trước. Anh ấy quá may mắn. After many hard-working days, he came through and became a student of Havard. Sau những ngày tháng chăm chỉ, anh ấy đã thành công và trở thành sinh viên trường Havard. My teacher is very dedicated. He always comes through with suggestions for improvement. Thầy giáo của tôi rất tận tâm. Thầy luôn cho tôi những gợi ý để cải thiện. |
13 | Come to | Tỉnh táo Ảnh hưởng, đến với liên quan đến, khi nói về | He came to after falling from a high floor. Anh ấy tỉnh lại sau khi ngã từ tầng cao xuống. I hope that bad luck will not come to you. Tôi mong rằng vận xấu sẽ không đến với bạn. When it comes to science, he is a superstar. Khi nói về khoa học, anh ấy là một siêu sao. |
14 | Come under | Núp dưới thuộc, nằm trong bi giám sát, quản lý bởi | They rushed to come under a roof when there was a sudden rain. Họ vội núp dưới mái nhà khi có một cơn mưa bất chợt. Sculptures, movies and music come under arts. Điêu khắc, phim ảnh và âm nhạc đều thuộc nghệ thuật. Children have to come under parents’ supervision because there are many risks outside. Trẻ em đều phải chịu sự giám sát của bố mẹ vì có rất nhiều nguy hiểm ngoài kia. |
15 | Come up Come up with | Bước đến trước mặt, xuất hiện Nảy ra (ý tưởng) | A stranger came up and asked for directions when I was waiting for the bus. Một người đến và bảo tôi chỉ đường khi tôi đang đứng đợi xe buýt. He came up from nowhere after 2 months of disappearing. Anh ấy xuất hiện bất ngờ sau 2 tháng biến mất. I came up with the idea of having a space for kids at the party. Tôi nảy ra ý có một không gian cho trẻ con trong bữa tiệc. |
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
| A. Come at B. Come about C. Come down D. Come by E. Come back F. Come across G. Come in H. Come round I. Come before J. Come through |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
Bài tập vận dụng
Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: I don’t see eye to eye with my father on many things. We often argue with each other on the smallest things.
A. agree B. negotiate
C. disagree D. quarrel
Question 2: Fresh evidence has recently come to light that suggests that he didn't in fact commit the murder.
A. been revealed B. been hidden
C. been investigated. D. been suggested
Question 3: How did such a confused situation come about? I have never expected it.
A. improve B. happen C. change D. worsen
Question 4: He came at me with a knife. I was so shocked that I did not know what to do.
A. found B. attacked C. surprised D. followed
Question 5: He's a great leader who always comes through under pressure. Thanks to him, our company can survive during the crisis.
A. overcomes B. understands C. suffers D. worries
Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 6: We've just completed the final step. Next, you need to come up with a name for your product. You'd better make it easy to recall.
A. think of B. dream of C. clone D. abandon
Question 7: They're coming down heavily on people for not paying their licence fees. Those people will have to pay a severe fine.
A. punishing B. accusing C. tolerating D. giving
Question 8: Do you want to come round and play chess later? It has been a long time since you last visited my house.
A. visit my house B. drop in my house C. go out D. play at home
Question 9: I had a close shave this morning - some idiot almost knocked me off my bike. I almost fell into a hollow.
A. was not in danger B. was in jeopardy
C. had bad experience D. had a funny story
Question 10: I came back to my home town to see if I could find out more about my parents. I lost them over 10 years ago.
A. returned to B. departed from C. went back to D. paid a visit to
Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs
Question 11: I really _______ when I asked Julia about her surprise party—which hadn't happened yet.
A. dropped a clanger B. saw eye to eye
C. came to light D. gave a golden handshake
Question 12: She hasn’t _______ after the medical operation yet.
A. come around B. come across C. come at D. come before
Question 13: A good job is not so easy to _______ . You have to put in a lot of effort to do so.
A. come around B. come down C. come into D. come by
Question 14: I’m enjoying my English class, but it’s about to _______ an end. I never want it to stop.
A. come at B. come under C. come up D. come to
Question 15: Swimming pools usually _______ "leisure centres" in the phone directory.
A. come across B. come under
C. come in D. come before
Question 16: Long hair on men, which used to be very popular in the past, seems to be _______ into fashion.
A. coming down B. coming about C. coming back D. coming by
Question 17: I think I'm _______ with flu. Yesterday I forgot my jacket at home when going out.
A. coming about B. coming in C. coming down D. coming through
Question 18: The money will _______ handy when I want to travel. I saved it for that reason.
A. come in B. come at
C. come across D. come around
Question 19: You know that you're popular if a stranger _______ to you and asked to have a picture with you.
A. came up B. came around C. came in D. came by
Question 20: The church's steeple _______ in the storm. Now the residents are fixing it.
A. came up B. came down C. came round D. came through
Đáp án
Từ vựng nâng cao
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
D
A
B
F
H
J
I
G
E
C
Exercise 2
Be descended from
Way of life
Native
Worship
Traditional Value
Religion
Practice
Bài tập vận dụng
B
A
C
B
D
A
A
B
C
D
C
A
D
B
A
B
A
C
C
B
A
A
D
C
A
Từ vựng mở rộng
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
B
F
A
E
I
D
C
G
H
J
Exercise 2
See eye to eye
Close shave/ Narrow escape
Drop a brick/clanger
Golden handshake
Come to light
Bài tập vận dụng
A
A
B
B
A
D
C
C
A
B
A
A
D
D
B
C
C
A
A
B
Tổng kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao chủ đề Culture Diversity, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc Gia - Nâng cao
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: People and relationship
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Hobbies and interests
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Sports and activities
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Education
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Work
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Tourism
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Natural habitat and human impacts
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Cultural Diversity
Bình luận - Hỏi đáp