Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Family kèm theo bài tập từ cơ bản đến nâng cao và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia trinh do co ban topic family

Để có thể làm hoàn thành bài thi THPTQG môn Tiếng Anh với điểm số mong muốn, người học cần phải bổ sung các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp. Cụ thể hơn đó là trang bị vốn từ đủ rộng để làm tất cả các câu trong bài thi, từ câu hỏi trong dạng bài về ngữ âm, chọn từ để hoàn thành câu, đoạn văn hay những bài đọc cũng yêu cầu người học phải có từ vựng để hiểu nội dung bài. Vì vậy, series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Ở phần đầu tiên, bài viết sẽ đem đến 30 từ vựng tiếng Anh chủ đề Family (Gia đình) - một trong những chủ đề rất phổ biến trong bài thi.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Family

Household /ˈhaʊs.hoʊld/: Hộ gia đình

(Danh từ)

Household chores: Việc nhà

Ví dụ: Members of the family should share the duties of doing household chores. (Các thành viên trong gia đình nên chia sẻ các nhiệm vụ làm việc nhà.)

Marriage /ˈmærɪdʒ/: Hôn nhân, sự kết hôn

Danh từ

Ví dụ:

tu-vung-tieng-anh-luyen-thi-thpt-quoc-gia-marriage

They have had a happy marriage for 10 years.(Họ đã có một cuộc hôn nhân hạnh phúc được 10 năm rồi.)

Divorce /di'vɔ:s/: Sự ly hôn

Danh từ

Ví dụ: They agreed to get a divorce because of an unhappy marriage. (Họ đồng ý ly hôn vì cuộc hôn nhân không hạnh phúc.)

Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: Mẹ kế, mẹ ghẻ

Danh từ

Ví dụ: Since her mom died, she has been raised by her stepmother. (Kể từ khi mẹ cô mất, cô ấy được nuôi dưỡng bởi mẹ kế.)

Fatherhood /ˈfɑːðəhʊd/: Cương vị làm cha, làm bố

Danh từ

Ví dụ: There are rewards and challenges of fatherhood. (Việc làm cha là phần thưởng và cũng là những thách thức.)

Responsibility /,pə:sə'næləti/: Trách nhiệm

Danh từ

Ví dụ: Husbands and wifes should share the responsibility in doing housework. (Cả chồng và vợ nên chia sẻ trách nhiệm làm công việc nhà)

Close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/: Có mối quan hệ khăng khít, gắn bó với nhau

Tính từ

Ví dụ: They were born and grew up in a close-knit family. (Họ sinh ra và lớn lên trong một gia đình khăng khít, gắn bó.)

Supportive /səˈpɔːtɪv/: Đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích

Tính từ

Ví dụ: Children who have supportive parents often perform better at school. (Trẻ em có cha mẹ hỗ trợ, khuyến khích thường học tốt hơn ở trường.)

Pressure /'pre∫ə(r)/: Áp lực, sức ép

Danh từ

Ví dụ:

tu-vung-tieng-anh-luyen-thi-thpt-quoc-gia-students

Students nowadays are put under high pressure because of their homework. (Học sinh ngày nay phải chịu áp lực cao vì bài tập về nhà.)

Decision /di'siʒn/: Quyết định

Danh từ

To make decision: Đưa ra quyết định

Ví dụ: She has to make a difficult decision to quit a well-paid job to follow her passion. (Cô ấy phải đưa ra một quyết định khó khăn là bỏ một công việc được trả lương cao để theo đuổi đam mê của mình.)

Rebellion /ri'beljən/: Sự nổi loạn

Danh từ

Rebellious /rɪˈbel.i.əs/ (Tính từ): Nổi loạn, chống đối

Ví dụ: He used to be a rebellious boy. His teenage rebellion always upset his parents. (Anh từng là một cậu bé nổi loạn. Sự nổi loạn ở tuổi thiếu niên của anh luôn khiến cha mẹ anh buồn lòng.)

Memory /'meməri/: Trí nhớ, ký ức

Danh từ

Ví dụ: This song brings back my childhood memories. (Bài hát này gợi lại những ký ức tuổi thơ của tôi.)

Cherish /ˈtʃer.ɪʃ/: Trân trọng, yêu thương, muốn bảo vệ và chăm sóc

Động từ

Ví dụ: Children need to be cherished. (Trẻ em cần phải được yêu thương, chăm sóc.)

Underestimate /,ʌndər'estimeit/: Đánh giá thấp

Động từ

Ví dụ: In today's society ,many people underestimate the value of family meals. (Trong xã hội ngày nay, nhiều người đánh giá thấp giá trị của bữa cơm gia đình.)

Appreciate /ə'pri:∫ieit/: Cảm kích, đánh giá cao

Động từ

Ví dụ: I appreciate him for all the support and encouragement that he has given to me. (Tôi cảm kích anh ấy vì tất cả sự hỗ trợ và động viên mà anh ấy đã dành cho tôi.)

Devoted /dɪˈvoʊ.t̬ɪd/: Tận tâm, hết lòng

Tính từ

Ví dụ: They are totally devoted to their daughter. (Họ hoàn toàn tận tâm với con gái của mình.)

Effort /'efət/: Sự cố gắng, nỗ lực

Danh từ

Ví dụ: He makes every effort to pass the university entrance examination. (Anh ấy nỗ lực hết mình để thi đỗ đại học.)

Privilege /'privəlidʒ/: Đặc quyền, đặc lợi

Danh từ

Ví dụ: Regular customers can enjoy certain privileges at this store.(Những khách hàng quen có thể được hưởng những đặc quyền nhất định tại cửa hàng này.)

Respect /rɪˈspekt/: Lễ phép, kính cẩn

Động từ, danh từ

Respectful /rɪˈspekt.fəl/ (Tính từ): Tôn trọng, sự kính trọng

Ví dụ: My father has gained the respect of many people thanks to his kindness. (Bố tôi đã có được sự kính trọng của nhiều người nhờ lòng tốt của ông ấy.)

Value /ˈvæljuː/

(Danh từ): Giá trị

(Động từ): Quý trọng, coi trọng

Ví dụ: Traditional values should be passed down from generation to generation. (Các giá trị truyền thống cần được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.)

Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/: Anh chị em ruột

Danh từ

Ví dụ:

tu-vung-tieng-anh-luyen-thi-thpt-quoc-gia-siblings

I have a really good relationship with my siblings. (Tôi có một mối quan hệ thực sự tốt với anh chị em của mình.)

Obedient /ə'bi:djənt/: Ngoan ngoãn, biết vâng lời

Tính từ

Obedience /ə'bi:djəns/ (Danh từ): Sự vâng lời

Ví dụ: He is an obedient child. He should be praised for his obedience. (Cậu ấy là một đứa trẻ ngoan. Cậu cần được khen ngợi vì sự vâng lời của mình.)

Understanding /ˌʌn.dɚˈstæn.dɪŋ/: Sự thấu hiểu

Danh từ

Misunderstanding /ˌmɪs.ʌn.dɚˈstæn.dɪŋ/ (Danh từ): Sự hiểu lầm

Ví dụ:

  • Love and understanding is important for a happy marriage. (Tình yêu và sự thấu hiểu là điều quan trọng cho một cuộc hôn nhân hạnh phúc.)

  • A factor for some misunderstanding between parents and children is lack of communication. (Một yếu tố dẫn đến một số hiểu lầm giữa là cha mẹ và con cái sự thiếu giao tiếp.)

Caring /keəriη/: Chu đáo

Tính từ

Ví dụ: She is considered to be a kind and caring woman. (Cô được đánh giá là một người phụ nữ tốt bụng và chu đáo.)

Attempt /ə'tempt/: (Sự) cố gắng, nỗ lực, (sự) thử

Danh từ, động từ

Ví dụ: He made several attempts to cook an Italian dish. (Anh ấy đã thử nấu món ăn Ý một vài lần.)

Lifelong /'laiflɔη/: Suốt đời

Tính từ

Ví dụ: Fatherhood is a lifelong responsibility. (Làm cha là một trách nhiệm suốt đời.)

Judge /dʒʌdʒ/: Đánh giá, phán xét

Động từ

Ví dụ: You shouldn't judge a person by their appearances.(Bạn không nên đánh giá một người qua vẻ bề ngoài của họ.)

Affection /ə'fek∫n/: Sự yêu mến

Danh từ

Ví dụ:

tu-vung-tieng-anh-luyen-thi-thpt-quoc-gia-parents

He wants to receive love and affection from his parents. (Anh ấy muốn nhận được tình cảm yêu thương từ bố mẹ.)

Mature /mə'tjuə/: Chín chắn, trưởng thành

Tính từ

Ví dụ: Teenagers are not mature enough to live independently. (Thanh thiếu niên chưa đủ trưởng thành để sống tự lập.)

Give-and-take /giv ænd teik/: Sự nhường nhịn

Danh từ

Ví dụ: Give-and-take is needed for a long-lasting relationship. (Sự nhường nhịn là cần thiết để có một mối quan hệ lâu dài.)

Bài tập kiểm tra nghĩa từ vựng tiếng Anh chủ đề Family

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Sự nổi loạn 

  2. Sự ly hôn 

  3. Trách nhiệm  

  4. Đặc quyền, đặc lợi 

  5. Mẹ kế  

  6. Tận tâm, hết lòng 

  7. Giá trị  

  8. Sự thấu hiểu  

  9. Trí nhớ, ký ức 

  10. Chu đáo 

A. Memory

B. Devoted

C. Rebellion

D. Value

E. Understanding

F. Divorce

G. Stepmother

H. Privilege

I. Caring

J. Responsibility

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Sự nhường nhịn

: ___________________

  1. Hôn nhân

: ___________________

  1. Lễ phép, kính cẩn 

: ___________________

  1. Anh chị em ruột

: ___________________

  1. Trưởng thành

: ___________________

  1. Suốt đời

: ___________________

  1. Quyết định

: ___________________

  1. Có mối quan hệ khăng khít

: ___________________

  1. Sự cố gắng, nỗ lực

: ___________________

  1. Đánh giá thấp

: ___________________

Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D 

1. Sự yêu mến

  • A. Affection

  • B. Support

  • C. Respectful

  • D. Effort

2. Đánh giá, phán xét

  • A. Attempt

  • B. Value

  • C. Divorce

  • D. Judge

3. Sự thử

  • A. Marriage

  • B. Attempt

  • C. Lifelong

  • D. Decision

4. Sự vâng lời

  • A. Respect

  • B. Caring

  • C. Obedience

  • D. Privilege

5. Hộ gia đình

  • A. Responsible

  • B. Household

  • C. Sibling

  • D. Effort

6. Cương vị làm bố

  • A. Marriage

  • B. Memory

  • C. Lifelong

  • D. Fatherhood

7. Áp lực

  • A. Rebellious

  • B. Caring

  • C. Pressure

  • D. Mature

8. Đem lại sự giúp đỡ

  • A. Supportive

  • B. Devoted

  • C. Cherish

  • D. Affection

Đáp án và giải thích

Exercise 1

  1. C

  2. F

  3. J

  4. H

  5. G

  6. B

  7. D

  8. E

  9. A

  10. I

Exercise 2

  1. Give-and-take

  2. Marriage

  3. Respectful

  4. Siblings

  5. Mature

  6. Lifelong

  7. Decision

  8. Close-knit

  9. Effort

  10. Underestimate

Exercise 3

  1. A

  2. D

  3. B

  4. C

  5. H

  6. D

  7. C

  8. A

  9. B

  10. C

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề Family vào đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. Attempt        

B. Rebellious        

C. Effort       

D. Cherish

Question 2:

A. Value        

B. Marriage        

C. Fatherhood       

D. Understand

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3:

A. Divorce        

B. Sibling        

C. Pressure       

D. Lifelong

Question 4:

A. Appreciate        

B. Devoted        

C. Affection       

D. Privilege

Question 5:

A. Obedient        

B. Respectful  

C. Responsible      

D. Understanding

Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: My grandfather suffered from loss of _______ because of old age.

A. responsibility        

B. memory        

C. memorable        

D. marriage

Question 7: She is always a hard-working and _______ child    .

A. respectful        

B. rebellious        

C. obedient       

D. close-knit

Question 8: He was very  _______ while his parents were absent from home. He helped to take care of his siblings

A. support         

B. supportive        

C.  rebellion   

D. rebellious

Question 9: My parents are going to celebrate their 5 years of _______.

A. marriage       

B. divorce       

C. household       

D. value

Question 10: The eldest children who have to take care of their younger siblings are usually _______ very quickly.

A. understanding       

B. devoted       

C. caring

D. mature

Question 11: His parents are putting a lot of _______ on him to pass the exam.

A. privilege       

B. decision       

C. pressure

D. support

Question 12: It's her _______ to wash the dishes after meals and take out the garbage.

A. attempt       

B. responsibility       

C. responsible

D. privilege

Question 13: She has made a difficult _______ to divorce her husband since they didn't have a happy marriage.

A. decision        

B. pressure       

C. attempt

D. effort

Question 14: He shouldn't _______ the advice and guidance from his father .

A. appreciate       

B. underestimate       

C. value

D. cherish

Question 15: they argue with each other because of some _______.

A. rebellion       

B. affection       

C. obedience

D. misunderstanding

Question 16: He taught his son to be _______ while talking to older people. 

A. respect       

B. respectful       

C. support

D. supportive

Question 17: She _______ to win the first prize in the competition and make her parents happy.

A. effort       

B. attempt       

C. judge

D. obey

Question 18: I really _______ your support when I have difficulties doing my homework.

A. cherish       

B. care       

C. understand

D. appreciate

Question 19: I _______ the privilege that I have when working in this company  .

A. judge       

B. value       

C. support

D. cherish

Question 20: In modern day, _______ learning is promoted for everyone.

A. devoted       

B. supportive       

C. lifelong

D. responsible

Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 16 to 20

PUBLIC OPINION ON THE FAMILY

Families provide a loving environment where children are (21)_______ ; and they help ensure that cultural traditions and timeless (22) _______ are passed onto future generations. Strong families play a critical role in developing the character of our Nation. They teach children important standards of conduct such as accepting (23)  _______, respecting others, and distinguishing the difference between right and wrong. By helping America's youth to grow into (24) _______, and become (25) _______ citizens, families help make our communities and our Nation safer and more civilized.

(Adapted from https://www.encyclopedia.com)

Question 21:

A. cherished        

B. respectful        

C. support       

D. underestimated

Question 22:

A. attempt        

B. privilege        

C. value       

D. effort

Question 23:

A. marriage        

B. responsibility        

C. divorce       

D. fatherhood

Question 24:

A. rebellion        

B. rebellious        

C. mature       

D. maturity

Question 25:

A. obedient        

B. supportive        

C. lifelong       

D. obedience

Đáp án và giải thích

Exercise 1

  1. B

  2. C

Exercise 2

  1. A

  2. D

  3. D

Exercise 3

  1. B

  2. C

  3. B

  4. A

  5. D

  6. C

  7. B

  8. A

  9. B

  10. D

  11. B

  12. B

  13. D

  14. B

  15. C

Exercise 4

  1. A

  2. C

  3. B

  4. D

  5. B

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia chủ đề Family, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (7 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...