Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: People and relationship
Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 30 từ vựng chủ đề People and relationship (Con người và mối quan hệ) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề People and relationship
Stt | Từ/ cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Acquaintance /ə'kweintəns/ | Người quen | Since he migrated to the city, he has lost contact with all his old acquaintances. Kể từ khi di cư đến thành phố, anh ấy đã mất liên lạc với tất cả những người quen cũ của mình. |
2 | Appearance /ə'piərəns/ danh từ | Ngoại hình, vẻ bề ngoài | He impresses me with his attractive appearance and a warm personality. Anh ấy gây ấn tượng với tôi bởi vẻ ngoài cuốn hút và một tính cách ấm áp. |
3 | Personality /,pə:sə'næləti/ danh từ | Tính cách, phẩm chất | |
4 | Attractive /əˈtræk.tɪv/ Attractiveness /əˈtræk.tɪv.nəs/ danh từ | Thu hút, hấp dẫn
Sự thu hút | |
5 | Impress /ɪmˈpres/ Impression /ɪmˈpreʃ.ən/ danh từ | Gây ấn tượng Ấn tượng | Thanks to my good table manners, I can leave a good impression on my boyfriend's parents. Nhờ cách ứng xử tốt trên bàn ăn, tôi có thể để lại ấn tượng tốt cho bố mẹ bạn trai. |
6 | Relationship /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ danh từ | Mối quan hệ |
She has a very good relationship with her relatives. Cô ấy có mối quan hệ rất tốt với những người thân của mình. |
7 | Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/ Danh từ | Họ hàng, người thân | |
8 | Argue /ˈɑːrɡ.juː/ động từ Argument /'ɑ:gjumənt/ danh từ | Tranh luận, tranh cãi
Sự tranh luận | My siblings and I get on well with each other, so we rarely argue. Tôi và các anh chị em trong gia đình rất hoà thuận nên ít khi cãi vã. |
9 | Assistance /ə'sistəns/ danh từ | Sự giúp đỡ | I really appreciate the assistance that you gave me when I had difficulties. Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ mà bạn đã dành cho tôi khi tôi gặp khó khăn. |
10 | Admire /əd'maiə/ động từ | Ngưỡng mộ |
I admire him for his courage to save a lot of people in the fire. Tôi ngưỡng mộ anh vì sự can đảm để cứu rất nhiều người trong đám cháy. |
11 | Courage /'kʌridʒ/ danh từ | Sự can đảm | |
12 | Gossip /ˈɡɑː.səp/ Danh từ Động từ | Chuyện tầm phào Ngồi lê đôi mách, nói chuyện phiếm | They gather in the kitchen and gossip about their friends. Họ tụ tập trong bếp và nói chuyện phiếm về bạn bè của họ. |
13 | Enthusiasm /in'θju:ziæzm/ danh từ Enthusiastic /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/ tính từ | Sự hăng hái, nhiệt tình Hăng hái, nhiệt tình | She never loses her enthusiasm for doing voluntary work. Cô ấy không bao giờ đánh mất sự nhiệt tình của mình khi làm những công việc tình nguyện. |
14 | Generous /'dʒenərəs/ tính từ | Rộng lượng | All people in my family are generous and hospitable. Tất cả những người trong gia đình tôi đều rộng lượng và hiếu khách. |
15 | Hospitable /'hɔspitəbl/ tính từ | Hiếu khách | |
16 | Humorous /'hju:mərəs/ tính từ | Hài hước |
I want to make friends with those who are humorous, modest and attentive. Tôi muốn kết bạn với những người hài hước, khiêm tốn và chu đáo.
|
17 | Modest /'mɔdist/ tính từ | Khiêm tốn | |
18 | Attentive /ə'tentiv/ tính từ | Ân cần, chu đáo | |
19 | Honest /'ɔnist/ tính từ | Thật thà, thành thật | My brother has a very suspicious mind. He always thinks that people around him are not honest. Anh trai tôi có một tâm trí rất đa nghi (rất hay có sự nghi ngờ). Anh ấy luôn cho rằng những người xung quanh không thật lòng. |
20 | Suspicion /sə'spi∫n/ danh từ
Suspicious /sə'spi∫əs/ tính từ | Sự nghi ngờ
Có sự nghi ngờ, đáng ngờ, khả nghi | |
21 | Influence /'influəns/ danh từ, động từ | Ảnh hưởng | There is a rumour that they are going to get a divorce and it has a negative influence on their children. Có tin đồn rằng họ sẽ ly hôn và nó có ảnh hưởng xấu đến con cái của họ. |
22 | Rumour /'ru:mə/ danh từ | Lời đồn | |
23 | Sorrow /'sɔrou/ danh từ | Nỗi buồn | She has just broken up with her boyfriend, so she was very sympathetic about the sorrow that I have after my relationship ended. Cô ấy vừa mới chia tay bạn trai nên cô ấy rất cảm thông về nỗi buồn mà tôi gặp phải sau khi mối quan hệ của tôi kết thúc. |
24 | Sympathy /'simpəθi/ danh từ Sympathetic /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/ tính từ | Sự cảm thông
Cảm thông, đồng cảm | |
25 | Selfish /ˈsel.fɪʃ/ tính từ Selfishness /ˈsel.fɪʃ.nəs/ danh từ | Ích kỷ
Tính ích kỷ, sự ích kỷ |
Selfishness and silence will lead a marriage to break up. Sự ích kỷ và im lặng sẽ khiến hôn nhân tan vỡ. |
26 | Silence /ˈsaɪləns/ danh từ | Sự im lặng | |
27 | Concerned /kən'sə:nd/ tính từ | Quan tâm, bận tâm, lo lắng | His parents are very concerned about his aggressive behavior at school. Cha mẹ của cậu ấy rất lo lắng về hành vi hung hăng của cậu ấy ở trường. |
28 | Compliment /'kɔmplimənt/ danh từ | Lời khen | She paid her son a compliment when he helped her with household chores. Cô ấy dành lời khen cho con trai khi cậu bé giúp cô làm việc nhà. |
29 | Orientation /ˌɔːr.i.enˈteɪ.ʃən/ danh từ | Sự định hướng | Schools should provide their students with career orientation. Các trường học nên cung cấp cho học sinh của họ định hướng nghề nghiệp. |
30 | Desire /di'zaiə/ danh từ | Khát khao, mong muốn | Jim has a strong desire to win the first prize in this competition. Jim rất mong muốn giành được giải nhất trong cuộc thi này. |
Bài tập kiểm tra nghĩa từ vựng People and relationship
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
| A. Suspicion B. Acquaintance C. Personality D. Complement E. Gossip F. Enthusiastic G. Rumour H. Influence I. Admire J. Sympathy |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D
Thu hút
A. Attractive | B. Attentive | C. Modest | D. Selfish |
Họ Hàng, người thân
A. Orientation | B. Appearance | C. Rumor | D. Relative |
Bận tâm, quan tâm
A. Selfish | B. Concerned | C. Humorous | D. Suspicious |
Ích kỷ
A. Hospitable | B. Generous | C. Selfish | D. Honest |
Sự im lặng
A. Rumour | B. Influence | C. Compliment | D. Silence |
Sự giúp đỡ
A. Assistance | B. Compliment | C. Sorrow | D. Enthusiasm |
Khiêm tốn
A. Attentive | B. Modest | C. Generous | D. Humorous |
Ân cần, chu đáo
A. Sympathetic | B. Modest | C. Attentive | D. Attractive |
Hài hước
A. Enthusiastic | B. Humorous | C. Hospitable | D. Generous |
Khao khát, mong muốn
A. Argue | B. Admire | C. Impress | D. Desire |
Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề People and relationship
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: | A. Relative | B. Relation | C. Selfishness | D. Orientation |
Question 2: | A. Gender | B. Generous | C. Gossip | D. Courage |
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: | A. Desire | B. Impress | C. Argue | D. Admire |
Question 4: | A. Selfishness | B. Compliment | C. Sympathy | D. Attention |
Question 5: | A. Personality | B. Acquaintance | C. Suspicion | D. Assistance |
Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: It has been 5 years since Anna got married and she has no _______ to have children.
A. rumour | B. desire | C. sympathy | D. assistance |
Question 7: David is completely _______ about his feelings to Ran, although this can hurt her badly.
A. generous | B. hospitable | C. honest | D. modest |
Question 8: Since I was a kid, my mom has always paid me _______ whenever I get good academic results at school.
A. compliment | B. orientation | C. enthusiasm | D. suspicion |
Question 9: He lacks the _______ to tell his mother the truth that he lost bicycle.
A. gossip | B. sorrow | C. courage | D. concern |
Question 10: Many people believe that the first _______ plays an important role in forming a romantic relationship.
A. acquaintance | B. impression | C. attraction | D. influence |
Question 11: One of the factors that can lead a couple to break up is their _______ after an argument. No one wants to be the first to apologize.
A. silence | B. sorrow | C. desire | D. orientation |
Question 12: She wants to make friends with those who are _______ since they can make her laugh out loud to relieve stress.
A. modest | B. humorous | C. hospitable | D. attentive |
Question 13: They consistently denied all the _______ about their divorce.
A. rumours | B. selfishness | C. gossip | D. argument |
Question 14: Most people tend to have a strong leisure _______ after their retirement.
A. attractiveness | B.orientation | C. suspicion | D. sympathy |
Question 15: people are usually _______ with the attractive appearance of others when they first meet.
A. concerned | B. influenced | C. impressed | D. gossiped |
Question 16: Clara burst into tears and couldn't hide her _______ when she lost her dog 3 months ago.
A. courage | B. rumour | C. personality | D. sorrow |
Question 17: John thanked the hotel’s staff for their dedication and _______ during his stay.
A. enthusiastic | B. enthusiasm | C. sympathy | D. sympathetic |
Question 18: Selena is cheerful and she never _______ herself with the difficulty that she has encountered in her life.
A. impresses | B. admires | C. concerns | D. assists |
Question 19: After meals, they often gather and _______ about their friends.
A. gossips | B. gossip | C. admire | D. admire |
Question 20: Some old people need personal _______ in order to stand up and move out of their homes.
A. sorrow | B. desire | C. influence | D. assistance |
Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25
Children can be quick to anger and it is inevitable that, as their parent, you will conflict with them. However, this is a natural part of being together as a family unit and doesn't have to cause long-term damage to your (21)_______, as long as individuals can take steps to control themselves better in an (22) _______. When attempting to (23) _______ with your children, patience is an important aspect of (24) _______ that you need. If your feelings are running too high, you will just cause another fight. Take 5 minutes to regain your sense of calmness, before approaching your children again. The fact that you are calm will also have a calming (25) _______ on your fuming children.
Question 21: | A. relative | B. acquaintance | C. appearance | D. relationship |
Question 22: | A. rumour | B. argument | C. silence | D. compliment |
Question 23: | A. reconcile | B. argue | C. impress | D. admire |
Question 24: | A. concern | B. personality | C. courage | D. enthusiasm |
Question 25: | A. assistance | B. desire | C. sympathy | D. influence |
Đáp án và giải thích
Exercise 1
J
H
B
G
I
C
D
A
E
F
Exercise 2
Appearance
Impress
Courage
Orientation
Sorrow
Hospitable
Generous
Honest
Argue
Relationship
Exercise 3
A
D
B
C
D
A
B
C
B
D
Bài tập vận dụng
Exercise 1
1. B
2. C
Exercise 2
3. C
4. D
5. A
Exercise 3
6. B
7. C
8. A
9. C
10. B
11. A
12. B
13. A
14. B
15. C
16. D
17. B
18. C
19. B
10. D
Exercise 4
21. D
22. B
23. A
24. B
25. D
Tổng kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề People and relationship, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc Gia - Cơ bản
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: People and relationship
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Hobbies and interests
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Sports and activities
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Education
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Work
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Tourism
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Natural habitat and human impacts
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Cultural Diversity
Bình luận - Hỏi đáp