Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Work

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Work kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia trinh do co ban topic work

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 25 từ vựng chủ đề Work (Công việc) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Work

STT

Từ/ Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Occupation

/ˌɒkjuˈpeɪʃn/

Danh từ

Nghề nghiệp

He gave up his occupation as a farmer and became a teacher.

Anh từ bỏ nghề nông và trở thành giáo viên.

2

Profession

/prəˈfeʃn/

Danh từ

Nghề nghiệp, chuyên ngành

There's a feeling among the nursing profession that their work is undervalued.

Có một cảm giác trong số những người làm nghề điều dưỡng rằng công việc của họ bị đánh giá thấp.

3

International

/ˌɪntəˈnæʃnəl/

Tính từ

Thuộc về quốc tế


She is the boss of a large international company.

Cô ấy là chủ của một công ty quốc tế lớn.

4

Corporation

/,kɔ:pə'rei∫n/

Danh từ

Tập đoàn

VinGroup is one of the biggest corporations in Vietnam.

VinGroup là một trong những tập đoàn lớn nhất Việt Nam.

5

Ability

/əˈbɪləti/

Danh từ

Khả năng

I seem to have lost my ability to attract clients.

Tôi dường như đã mất khả năng thu hút khách hàng.

6

Experience

/ɪkˈspɪəriəns/

Danh từ

Kinh nghiệm

My lack of practical experience was a disadvantage.

Sự thiếu kinh nghiệm thực tế của tôi là một bất lợi.

7

Stressful

/'stresfl/

Tính từ

Căng thẳng

All that stressful work had begun to drag him down.

Tất cả công việc căng thẳng đó đã bắt đầu kéo anh ấy xuống.

8

Pressure

/ˈpreʃə(r)/

Danh từ

Sức ép

Teachers are under increasing pressure to work longer hours.

Các giáo viên đang phải chịu áp lực ngày càng tăng khi phải làm việc nhiều giờ hơn.

9

Candidate

/ˈkændɪdeɪt/

Danh từ

Người ứng cử, ứng viên

He is the best candidate for the job.

Anh ấy là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

10

Suitable

/'su:təbl/

Tính từ

Phù hợp

This programme is not suitable for our workers.

Chương trình này không phù hợp với công nhân của chúng tôi.

11

Previous

/'pri:viəs/

Tính từ

Trước đó

We had met on two previous occasions.

Chúng tôi đã gặp nhau trong hai lần trước.

12

Employer

/ɪmˈplɔɪə(r)/

Danh từ

Người chủ, người thuê nhân viên

Many employers consider practical experience to be just as useful as academic qualifications.

Nhiều người chủ coi kinh nghiệm thực tế cũng hữu ích như bằng cấp học thuật.

13

Employee

/ɪmˈplɔɪiː/

Danh từ

Người làm công, nhân viên

The firm has over 500 employees.

Công ty có hơn 500 nhân viên.

14

Concentrate

/ˈkɒnsntreɪt/

Động từ

Tập trung

I can't concentrate with all that noise going on.

Tôi không thể tập trung với tất cả những tiếng ồn đang diễn ra.

15

Effort

/'efət/

Danh từ

Sự cố gắng, nỗ lực

The project was a team effort.

Dự án là một nỗ lực của cả nhóm.

16

Flexible

/ˈfleksəbl/

Tính từ

Linh hoạt

I have flexible working hours.

Tôi có giờ làm việc linh hoạt.

17

Willing

/ˈwɪlɪŋ/

Tính từ

Sẵn sàng

Many consumers are willing to pay more for organic food.

Nhiều người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho thực phẩm hữu cơ.

18

Technical

/ˈteknɪkl/

Tính từ

Thuộc về kỹ thuật

We offer free technical support for those buying our software.

Chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật miễn phí cho những người mua phần mềm của chúng tôi.

19

Responsibility

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

Danh từ

Trách nhiệm


It's time for someone to take responsibility and get the job done.

Đã đến lúc ai đó phải chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc.

20

Proficiency

/prəˈfɪʃnsi/

Danh từ

sự thành thạo, thông thạo

The job advertisement said they wanted proficiency in at least two languages.

Quảng cáo tuyển dụng cho biết họ muốn ứng viên thông thạo ít nhất hai ngôn ngữ.

21

Interview

/ˈɪntəvjuː/

Danh từ

Phỏng vấn

She's been called for an interview.

Cô ấy đã được gọi để phỏng vấn.

22

Salary

/ˈsæləri/

Danh từ

Lương

The CEO received a salary of $1 million.

Giám đốc điều hành nhận mức lương 1 triệu đô la.

23

Career

/kəˈrɪə(r)/

Danh từ

Sự nghiệp

She plans to pursue a career in medicine.

Cô dự định theo đuổi sự nghiệp y học.

24

Deadline

/ˈdedlaɪn/

Danh từ

Thời hạn, hạn chót

She struggles to meet the deadline.

Cô ấy phải vật lộn để kịp thời hạn.

25

Workload

/ˈwɜːkləʊd/

Danh từ

Khối lượng công việc

Workers are always complaining about their heavy workloads.

Công nhân luôn phàn nàn về khối lượng công việc nặng nề của họ.


Một số collocations cần lưu ý: 

  1. Career path: con đường sự nghiệp

  2. Meet deadline: đáp ứng thời hạn/ kịp thời hạn.

  3. To pursue a career: theo đuổi sự nghiệp

  4. To take responsibility for something: chịu trách nhiệm về việc gì

  5. To concentrate on something: tập trung vào điều gì

  6. To be suitable for something: phù hợp với cái gì/ việc gì

  7. Pressure on somebody to do something: áp lực lên ai đó để làm gì


Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Work

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Kinh nghiệm

  2. Nghề nghiệp 

  3. Sức ép

  4. Phù hợp

  5. Tập đoàn

  6. Khả năng

  7. Trước đó

  8. Thuộc về quốc tế

  9. Tập trung

  10. Căng thẳng

A. Concentrate

B. Ability

C. Suitable

D. International

E. Pressure

F. Corporation

G. Stressful

H. Previous

I. Occupation

J. Experience

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Người chủ, người thuê nhân viên

: E___________________

  1. Nhân viên

: E___________________

  1. Linh hoạt

: F___________________

  1. Trách nhiệm

: R___________________

  1. Sự thành thạo

: P___________________

  1. Lương

: S___________________

  1. Khối lượng công việc

: W___________________

  1. Thời hạn

: D___________________

  1. Phỏng vấn

: I___________________

  1. Sự nghiệp

: C___________________


Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D 

  1. Chuyên ngành

  1. Stressful

  1. Profession

  1. Ability

  1. Experience

  1. Tập đoàn

  1. Company

  1. International

  1. Coporation

  1. Candidate

  1. Phù hợp

  1. Pressure

  1. Technical 

  1. Suitable

  1. Employee

  1. Ứng viên

  1. Candicate

  1. Employer

  1. Salary

  1. Ability

  1. Nỗ lực

  1. Concentrate

  1. Effort

  1. Flexible

  1. Responsible

  1. Thuộc về kỹ thuật

  1. Occupational

  1. Willing

  1. Proficiency

  1. Technical


  1. Sự nghiệp

  1. Career

  1. Interview

  1. Workload

  1. Flexibility

  1. Khả năng

  1. Deadline

  1. Ability

  1. Pressure

  1. Suitable

  1. Kinh nghiệm

  1. Stressful

  1. Occupation

  1. Experience

  1. Concentrate

  1. Sẵn sàng

  1. Wiliing 

  1. Profession

  1. Salary

  1. Career


Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Work

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. ability       

B. suitable     

C. candidate

D.abroad

Question 2:

A. previous      

B. employer       

C. employee      

D. effort

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3:

A. experience       

B. ability       

C. responsible

D. occupation

Question 4:

A. profession       

B. suitable       

C. previous       

D. candidate

Question 5:

A. career        

B. deadline       

C. workload      

D. willing 

Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: In many Western countries there are child labour laws preventing firms from ______ children under a minimum age. 

A. employers

B. employees

C. employing         

D. hire

Question 7: Water companies should ______ on reducing waste instead of building new reservoirs.

A. hire

B.concentrate

C. willing

D. effort

Question 8: Vietnamese parents are putting too much ______ on their children to be successful.  

A. experience 

B. stressful

C. pressure

D. proficiency

Question 9: She has displayed a ______ to experiment with new ideas.

A. stress 

B. stressful

C.  willing 

D. willingness

Question 10: When answering questions, take a few seconds to think through what the _______ is really asking.

A. interviewer 

B. interview 

C. employ 

D. employment

Question 11: The flat is worth more than a thousand times his monthly _______, so he couldn’t afford it.

A. proficiency

B. salary

C.  career 

D. deadline

Question 12: This office's resources and staff would have to be increased to cope with the extra ________.

A. stressful

B. effortless

C.  experience

D. workload

Question 13: Being a mother can seriously damage your earnings potential and disrupt your ______ path.

A. proficiency 

B. salary

C.  career

D. responsibility

Question 14: Mining is a dangerous _______ because of exposure to both injuries and diseases.

A. occupation     

B. corporation        

C. ability          

D. candidate

Question 15: Employers usually decide within five minutes whether someone is ______for the job.

A. effort       

B. concentrate

C. suitable         

D. ability

Question 16: He's highly regarded and has certainly been mentioned as a potential ______ for the important task.

A. hire       

B. occupation

C. profession          

D. candidate

Question 17: The new manager is directly ______ for the efficient running of the office.

A. responsible       

B. responsibility

C. effect          

D. affect

Question 18: The report notes that 40 percent of lawyers entering the ______ are women.

A. ability       

B. employees

C. profession          

D. international

Question 19: She has the ______ to explain things clearly and concisely so she is our representative. 

A. effort       

B. willing

C. ability         

D. corporation

Question 20: My schedule is ______ so I could arrange to meet with you any day next week.

A. flexible       

B. concentrate

C. stress         

D. willing

Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

Not so long ago almost any student who successfully completed a university degree or diploma course could find a good (21) _____ quite easily. Companies toured the academic institutions, competing with each other to recruit graduates. However, those days are gone. Nowadays, graduates often face strong (22) _____ in the search for jobs.

When graduates are asked to (23) _____ an interview, they should prepare properly by finding out all they can about the prospective employer. Dressing suitably and arriving for the interview on (24) ______ are also obviously important. Interviewees should try to give positive and helpful answers and should not be afraid to ask questions about anything they are unsure about. This is much better than pretending to understand a question and giving a/an (25)_____ answer.

There will always be good career opportunities for people with ability, skills and determination; the secret to securing a good job is to be one of them.

Question 21:

A. experience        

B. career        

C. ability       

D. candidate

Question 22:

A. occupation        

B. stressful       

C. competition      

D. salary

Question 23:

A. present       

B. meet        

C. attend      

D. show up

Question 24:

A. point        

B. time        

C. moment      

D. stage

Question 25:

A. unsuitable       

B. suitable        

C.  professional     

D. profession

Đáp án:

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1

  1. J

  2. I

  3. E

  4. C

  5. F

  6. B

  7. H

  8. D

  9. A

  10. G

Exercise 2

  1. Employer

  2. Employee

  3. Flexible

  4. Responsibility

  5. Proficiency

  6. Salary

  7. Workload

  8. Deadline

  9. Interview

  10. Career

Exercise 3

  1. B

  2. C

  3. C

  4. A

  5. E

  6. D

  7. C

  8. B

  9. C

  10. A

Bài tập vận dụng

  1. C

  2. D

  3. D

  4. A

  5. A

  6. C

  7. B

  8. C

  9. D

  10. A

  11. B

  12. D

  13. C

  14. A

  15. C

  16. D

  17. A

  18. C

  19. C

  20. A

  21. B

  22. C

  23. C

  24. B

  25. A

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Work, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...