Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Natural habitat and human impacts

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Natural habitat and human impacts kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia trinh do co ban topic natural habitat and human impacts

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 30 từ vựng chủ đề Natural habitat and human impacts (Môi trường sống tự nhiên và tác động của con người) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Natural habitat and human impacts

STT

Từ/ Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Pollute 

/pəˈluːt/

Động từ

Pollution /pəˈluːʃn/

Danh từ

Polluted /pə'lu:təd/

Tính từ

Làm ô nhiễm


Sự ô nhiễm

Bị ô nhiễm

The local factories have polluted the river.

Các nhà máy địa phương đã làm ô nhiễm dòng sông.

The level of pollution in the river was rising.

Mức độ ô nhiễm của dòng sông đang tăng lên.


2

Organism

/ˈɔːɡənɪzəm/

Danh từ

Cơ thể; sinh vật

Fresh water provides a habitat for aquatic organisms such as shrimp.

Nước ngọt cung cấp môi trường sống cho các sinh vật thủy sinh như tôm.

3

Biodiversity

/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/

Danh từ

Đa dạng sinh học

We are destroying the biodiversity of the planet.

Chúng ta đang phá hủy sự đa dạng sinh học của hành tinh.

4

Endangered species

/ɪnˈdeɪndʒəd - ˈspiːʃiːz/

Cụm danh từ

Những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng

The sea turtle is an endangered species

Rùa biển là loài có nguy cơ tuyệt chủng

5

Conserve

/kənˈsɜːv/

Động từ

Bảo tồn, giữ gìn

There was a big increase in U.S. aid to help developing countries conserve their forests.

Viện trợ của Hoa Kỳ đã tăng lên đáng kể để giúp các nước đang phát triển bảo tồn rừng của họ.

6

Preserve

/prɪˈzɜːv/

Động từ

Bảo tồn, giữ gìn

It's our duty to preserve the environment for future generations.

Nhiệm vụ của chúng ta là giữ gìn môi trường cho các thế hệ tương lai.

7

Damage

/ˈdæmɪdʒ/

Danh từ và Động từ

Danh từ: Sự tàn phá, sự thiệt hại

Động từ: Tàn phá, làm hư hại

Crops are sprayed with chemicals to prevent damage from insects.

Cây trồng được phun hóa chất để tránh bị côn trùng phá hoại.

8

Disappearance

/ˌdɪsəˈpɪərəns/

Danh từ

Sự biến mất

The disappearance of many species from our planet has worried many scientists.

Sự biến mất của nhiều loài khỏi hành tinh của chúng ta đã khiến nhiều nhà khoa học lo lắng.

9

Vegetation

/ˌvedʒəˈteɪʃn/

Danh từ

Thực vật

Desert areas have little vegetation.

Các khu vực sa mạc có ít thảm thực vật.

10

Variety

/vəˈraɪəti/

Danh từ

Sự đa dạng

I'm very impressed by the rich variety of the local bird life.

Tôi rất ấn tượng bởi sự đa dạng phong phú của đời sống các loài chim địa phương.

11

Soil

/sɔɪl/

Danh từ

Đất

Rice can only be grown on certain soils.

Cây lúa chỉ có thể được trồng trên một số loại đất nhất định.

12

Flood

/flʌd/

Danh từ

Lũ, lụt

The heavy rain has caused floods in many parts of the country.

Trận mưa lớn đã gây ra lũ lụt ở nhiều nơi trên cả nước.

13

Threaten

/'θretn/

Động từ

Đe dọa

Plastic pollution is threatening the habitat of many marine species.

Ô nhiễm nhựa đang đe dọa môi trường sống của nhiều loài sinh vật biển.

14

Erosion

/ɪˈrəʊʒn/

Danh từ

Sự xói mòn

Cutting down forest trees can lead to serious soil erosion.

Chặt cây rừng có thể dẫn đến xói mòn đất nghiêm trọng.

15

Destruction

/dɪˈstrʌkʃn/

Danh từ

Sự phá hủy, tàn phá

Many people are very concerned about the destruction of the rainforests. 

Nhiều người rất lo ngại về sự tàn phá của các khu rừng nhiệt đới.

16

Extinct

/ɪkˈstɪŋkt/

Tính từ

Tuyệt chủng

The giant panda will soon become extinct if people don't take action to protect them. Loài gấu trúc khổng lồ sẽ sớm tuyệt chủng nếu mọi người không có hành động bảo vệ chúng.

17

Discharge

/dɪsˈtʃɑːdʒ/

Động từ

Thải ra, đổ ra

The factory was fined for discharging chemicals into the river.

Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất ra sông.

18

Worsen

/ˈwɜːsn/

Động từ

Làm tồi tệ đi, trầm trọng

The destruction of natural habitat is worsened by people's demand.

Sự tàn phá môi trường sống tự nhiên ngày càng trầm trọng hơn do nhu cầu của con người.

19

Devastating

/ˈdevəsteɪtɪŋ/

Tính từ

Tàn phá, tàn khốc

The drought has had devastating consequences.

Hạn hán đã gây ra những hậu quả tàn khốc.

20

Deforestation

/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

Danh từ

Sự phá rừng

Deforestation is destroying large areas of tropical rainforest.

Phá rừng đang phá hủy diện tích rừng mưa nhiệt đới rộng lớn.

21

Habitat

/ˈhæbɪtæt/

Danh từ

Môi trường sống

The panda's natural habitat is the bamboo forest. 

Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.

22

Wildlife

/ˈwaɪldlaɪf/

Danh từ

Động vật hoang dã

The forest is home to a wealth of wildlife.

Khu rừng là nơi sinh sống của nhiều loài động vật hoang dã.

23

Contaminate

/kənˈtæmɪneɪt/

Động từ

Làm bẩn, làm ô nhiễm

The drinking water has been contaminated by industrial waste.

Nước uống đã bị ô nhiễm bởi chất thải công nghiệp.

24

Poach

/pəʊtʃ/

Động từ

Săn trộm

The elephants are poached for their tusks.

Những con voi bị săn trộm để lấy ngà.

25

Breed

/bri:d/

Động từ

Nhân giống, sinh sản

Many animals breed only at certain times of the year.

Nhiều loài động vật chỉ sinh sản vào những thời điểm nhất định trong năm.

26

Suffer

/ˈsʌfə(r)/

Động từ

Chịu đựng

I hate to see animals suffering.

Tôi ghét nhìn thấy động vật phải chịu đựng.

27

Exist 

/ɪɡˈzɪst/

Động từ

Existence /ɪɡˈzɪstəns/

Danh từ

Tồn tại



Sự tồn tại

Few of these endangered monkeys still exist in the wild.

Rất ít trong số những loài khỉ có nguy cơ tuyệt chủng này vẫn còn tồn tại trong tự nhiên.


28

Affect  

/ə'fekt/

Động từ

Effect 

/ɪˈfekt/

Danh từ

Ảnh hưởng đến




Ảnh hưởng

The quality and health of the soil directly affects the quality and health of the plants. 

Chất lượng và sức khoẻ của đất ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và sức khoẻ của cây trồng.


29

Prohibit

/prəˈhɪbɪt/

Động từ

Cấm

This law prohibits poachers from hunting wild animals. 

Luật này cấm những kẻ săn trộm săn bắt động vật hoang dã.

30

Maintenance

/ˈmeɪntənəns/

Danh từ

Sự giữ gìn, duy trì, bảo dưỡng

Good car maintenance not only  impacts the value of your car but also helps the environment.

Bảo dưỡng xe tốt không chỉ tác động đến giá trị chiếc xe của bạn mà còn giúp bảo vệ môi trường.

Một số collocations cần lưu ý: 

  1. To become extinct: tuyệt chủng

  2. To discharge something into something: xả, thải cái gì vào cái gì

  3. Devastating effect/ consequences: tác động tàn phá/ hậu quả tàn khốc

  4. To affect somebody/ something: ảnh hưởng tới ai/ cái gì

  5. To have an effect on somebody/ something: có ảnh hưởng tới ai/ cái gì

  6. To prohibit somebody from doing something: cấm ai làm gì

  7. To be driven to the verge of extinction: bị đẩy đến bờ vực tuyệt chủng

  8. To be under threat: đang bị đe dọa

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Natural habitat and human impacts

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Bảo tồn

  2. Lũ lụt

  3. Đe dọa

  4. Đất

  5. Đa dạng sinh học

  6. Thực vật

  7. Cơ thể, sinh vật

  8. Sự biến mất

  9. Ô nhiễm

  10. Tàn phá

  1. Biodiversity

  2. Damage

  3. Vegetation

  4. Pollution

  5. Preserve

  6. Soil

  7. Organism

  8. Flood

  9. Disappearance

  10. Threaten

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Giữ gìn

: C___________________

  1. Sự đa dạng

: V___________________

  1. Sự phá hủy, tàn phá

: D___________________

  1. Thải ra, đổ ra

: D___________________

  1. Tuyệt chủng

: E___________________

  1. Loài có nguy cơ tuyệt chủng

: E__________s_________

  1. Môi trường sống

: H___________________

  1. Nhân giống, sinh sản

: B___________________

  1. Làm bẩn, ô nhiễm

: C___________________

  1. Sự tồn tại

: E___________________

Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D 

  1. Sự ảnh hưởng

A. Affect

B. Affection

C. Effect

D. Prohibit

  1. Làm ô nhiễm

A. Pollution

B. Pollute

C. Maintenance

D. Existence

  1. Chịu đựng

A. Discharge

B. Worsen

C. Threaten

D. Suffer

  1. Săn trộm

A. Wild

B. Poach

C. Poacher

D. Wildlife

  1. Tồn tại

A. Deforest

B. Habitat

C. Exist

D. Suffer

  1. Cấm

A. Existence

B. Prohibit

C. Maintain

D. Breed

  1. Động vật hoang dã

A. Poach

B. Devastating

C. Habitat

D. Wildlife

  1. Sự phá rừng

A. Deforestation

B. Polluted

C. Organism

D. Biodiversity

  1. Tàn khốc

A. Destruct

B. Extinct

C. Worsen

D. Devastating

  1. Sinh sản

A. Breed 

B. Poach

C. Poacher

D. Exist

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Natural habitat and human impacts

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. pollute       

B. conserve     

C. soil

D. contaminate

Question 2:

A. devastating      

B. erosion       

C. extinct      

D. deforestation


Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3:

A. conserve       

B. pollute       

C. preserve

D. damage

Question 4:

A. erosion       

B. habitat       

C. pollution       

D. endangered

Question 5:

A. organism      

B. contaminate      

C. diversity      

D. characterise 


Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: Water only helps the chemical reactions take place, but a plant still needs healthy ______ in which to grow.

A. erosion

B. soil

C. poacher

D. flood

Question 7: Landscapers planted grass to stop the ______ of the hillside.

A. threaten

B. extinct

C. erosion

D.   maintenance

Question 8: The company may also be involved in polluting the environment and this _______ takes its toll on local residents.

A. pollution

B. polluted

C. pollute

D. pollen

Question 9: The _______ of the environment was mainly attributed to poverty, ignorance, and inaction.

A. existence

B. prohibit

C. maintenance       

D. destruction

Question 10: Natural disasters such as drought and _______ are destroying the crops before they matured.

A. breed

B. contaminate

C.  flood

D. wildlife

Question 11: The numbers of these animals have been falling steadily and they are now almost _______.

A. exist 

B. poach

C. extinct

D. poacher

Question 12: Thirty years of ruthless _______ has reduced the forest area by about half.

A. deforestation

B. suffer

C. affect

D. breed

Question 13: Green plants are the only _______ in the natural world that can make their own food.

A. effect

B. organisms

C. maintenance

D. affect

Question 14: To establish agriculture, they cleared large areas of the native ________.

A. vegetation

B. devastating

C. exist   

D. discharge

Question 15: The scientists are focusing on the problems that ______ the existence of the sea.

A. habitat

B. threaten

C.  effect

D. extinct

Question 16: The findings give new urgency to protect and ________ coral reefs, which have come under increasing threats from the likes of dynamite fishing, pollution and climate change.

A. discharge   

B. destruction

C.     erosion

D. conserve

Question 17: The oil that was _______ into the sea seriously harmed a lot of birds and marine animals.

A. worsen     

B. discharged

C. variety        

D. threat

Question 18: We must work to increase and protect ________ on all levels, in our backyards as well as our bioregions.

A. extinction

B. disappearance

C. biodiversity

D. damage

Question 19: Oil spills are having a _______ effect on coral reefs in the ocean.

A. devastating  

B. preserve 

C. organism

D. endangered

Question 20: The sites are protected by international treaties designed to preserve rare habitats and the _______ bird populations they support.

A. polluted

B. variety

C.  endangered

D. diversity

Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

Đáp án:

Exercise 1

  1. E

  2. H

  3. J

  4. F

  5. A

  6. C

  7. G

  8. I

  9. D

  10. B

Exercise 2

  1. Conserve

  2. Variety

  3. Destruction

  4. Discharge

  5. Extinct

  6. Endangered species

  7. Habitat

  8. Breed

  9. Contaminate

  10. Existence

Exercise 3

  1. E

  2. B

  3. D

  4. B

  5. C

  6. B

  7. D

  8. A

  9. D

  10. A

Bài tập vận dụng

  1. C

  2. A

  3. D

  4. B

  5. A

  6. B

  7. C

  8. A

  9. D

  10. C

  11. C

  12. A

  13. B

  14. A

  15. B

  16. D

  17. B

  18. C

  19. A

  20. C

  21. B

  22. C

  23. A

  24. B

  25. C

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Natural habitat and human impacts, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...