Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Education

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Edu kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia trinh do co ban topic education

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng chủ đề Education (Giáo dục) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Education

STT

Từ/ Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Semester

/sɪˈmestə(r)/

Danh từ

Học kỳ

I was finishing my last semester in college and trying to look for a job.

Tôi đang hoàn thành học kỳ cuối cùng ở trường đại học và đang cố gắng tìm kiếm một công việc.

2

Applicable

/əˈplɪkəbl/

Tính từ

Có thể áp dụng

This rule is applicable to everyone.

Luật này có thể áp dụng cho tất cả mọi người.

3

Improve

/ɪmˈpruːv/

Động từ

Cải thiện, cải tiến, trau dồi

Students need to improve their French before the test.

Học sinh cần trau dồi tiếng Pháp trước khi kiểm tra.

4

Consider

/kənˈsɪdə(r)/

Động từ

Xem xét, cân nhắc

She is considering her options.

Cô ấy đang cân nhắc các lựa chọn của mình.

5

Proper

/'prɔpə/

Tính từ

Thích đáng, thích hợp

It is vital that they're given the proper training.

Điều quan trọng là họ được đào tạo thích hợp.

6

Schooling

/'sku:liη/

Danh từ

Sự giáo dục ở nhà trường

She received the best schooling the town could offer.

Cô ấy nhận được sự giáo dục nhà trường tốt nhất mà thị trấn có thể cung cấp.

7

Demonstration

/,deməns'trei∫n/

Danh từ

Sự biểu hiện, trình bày


We were given a brief demonstration of the computer's functions.

Chúng tôi đã được trình bày ngắn gọn về các chức năng của máy tính.

8

Campaign

/kæmˈpeɪn/

Danh từ

Chiến dịch

She led a successful campaign against the closure of the library.

Cô ấy đã dẫn đầu một chiến dịch thành công chống lại việc đóng cửa thư viện.

9

Effective

/ɪˈfektɪv/

Tính từ

Hiệu quả

The teacher has an effective teaching method.

Giáo viên có phương pháp giảng dạy hiệu quả.

10

Lecturer

/'lekt∫ərə/

Danh từ

Giảng viên đại học

He's a lecturer in French at Oxford.

Anh ấy là giảng viên tiếng Pháp tại Oxford.

11

Eradicate

/ɪˈrædɪkeɪt/

Động từ

Loại trừ, xóa bỏ

We are determined to eradicate racism from our school.

Chúng tôi quyết tâm xóa bỏ phân biệt chủng tộc khỏi trường học của chúng tôi.

12

Campus

/ ˈkæmpəs/

Danh từ

Khuôn viên trường

Wi-fi is also provided in many locations around the campus.

Wi-fi cũng được cung cấp ở nhiều địa điểm xung quanh khuôn viên trường.

13

Illiteracy

/ɪˈlɪtərəsi/

Danh từ

Sự mù chữ


Teachers and other professionals are taking part in a campaign to eradicate illiteracy.

Giáo viên và các chuyên gia khác đang tham gia vào chiến dịch xóa nạn mù chữ.

14

Academic

/,ỉkə'demik/

Danh từ

Thuộc về giáo dục, học tập

The academic year usually starts in September.

Năm học thường bắt đầu vào tháng Chín.

15

Academic performance

/pəˈfɔːməns/

Danh từ

Thành tích học tập

He got top marks for overall academic performance.

Anh ấy đạt điểm cao nhất vì thành tích học tập tổng thể.

16

Survey

/ˈsɜːveɪ/

Danh từ

Cuộc khảo sát

A recent survey found that 58 percent of people did not know where their heart is.

Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 58% mọi người không biết tim của họ ở đâu.

17

Compulsory

/kəm'pʌlsəri/

Tính từ

Bắt buộc

English is a compulsory subject at school.

Tiếng Anh là môn học bắt buộc ở trường.

18

Certificate

/sə'tifikit/

Danh từ

Giấy chứng nhận

She holds a certificate in finance from San Francisco University.

Cô ấy có chứng chỉ về tài chính của Đại học San Francisco.

19

Kindergarten

/'kində,gɑ:tn/

Danh từ

Trường mẫu giáo

Callie, who is four years old, will start kindergarten in September.

Callie 4 tuổi sẽ bắt đầu học mẫu giáo vào tháng 9.

20

General education

/ˈdʒenrəl/ /ˌedʒuˈkeɪʃn/

Cụm danh từ

Giáo dục phổ thông

Marie Curie received general education in local schools.

Marie Curie được giáo dục phổ thông tại các trường học địa phương.

21

Primary education

/ˈpraɪməri/

Cụm danh từ

Giáo dục tiểu học

Primary education is the first stage of formal education, coming after kindergarten.

Giáo dục tiểu học là giai đoạn đầu tiên của giáo dục chính thức, sau khi học mẫu giáo.

22

Secondary education

/ˈsekəndri/

Cụm danh từ

Giáo dục trung học

Secondary education is the second stage of formal education, beginning at about age 11 to 13 and usually ending at age 15 to 18.

Giáo dục trung học là giai đoạn thứ hai của giáo dục chính thức, bắt đầu từ khoảng 11 đến 13 tuổi và thường kết thúc ở tuổi 15 đến 18.

23

College

/'kɔlidʒ/

Danh từ

Trường đại học

She was the first in her family to attend college.

Cô là người đầu tiên trong gia đình học đại học.

24

Knowledge

/'nɔlidʒ/

Danh từ

Kiến thức, hiểu biết

He has a wide knowledge of painting and music.

Anh ấy có kiến thức rộng về hội họa và âm nhạc.

25

Term

/tə:m/

Danh từ

Học kỳ

In Britain, the spring term starts in January and ends just before Easter.

Ở Anh, học kỳ mùa xuân bắt đầu vào tháng Giêng và kết thúc ngay trước Lễ Phục sinh.

26

Strategy

/ˈstrætədʒi/

Danh từ

Chiến lược

What strategies will you use to achieve this goal?

Bạn sẽ sử dụng những chiến lược nào để đạt được mục tiêu này?

27

Fee

/fi:/

Danh từ

Phí

The school fees are expected to rise again next year.

Học phí dự kiến sẽ tăng trở lại trong năm tới.

28

Subject

/'sʌbdʒekt/

Danh từ

Môn học

The college offers a wide range of subjects.

Trường cung cấp một loạt các môn học.

29

Essential

/i'sen∫əl/

Tính từ

Quan trọng/ cần thiết

This book is essential reading for all students.

Cuốn sách này là phần đọc cần thiết cho tất cả học sinh.

30

Creative

/kriˈeɪtɪv/

Động từ

Creativity

/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

Danh từ

Sáng tạo


Óc sáng tạo

She's very creative—she writes poetry and paints.

Cô ấy rất sáng tạo - cô ấy viết thơ và vẽ tranh.

Một số collocations cần lưu ý: 

  1. Expand/ widen somebody’s knowledge: mở mang kiến thức, hiểu biết

  2. To carry out/ conduct a survey: tiến hành một cuộc khảo sát

  3. To live on campus: sống trong khuôn viên trường

  4. To consider something/ doing something: cân nhắc việc gì/ nên làm gì

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Education

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Có thể áp dụng

  2. Thích hợp

  3. Sự giáo dục nhà trường

  4. Học kỳ

  5. Cải thiện

  6. Sự biểu hiện, trình bày

  7. Chiến dịch

  8. Hiệu quả

  9. Giảng viên

  10. Loại trừ, xóa bỏ

A. Improve

B. Demonstration

C. Campaign

D. Applicable

E. Lecturer

F. Effective

G. Proper 

H. Eradicate

I. Schooling

J. Semester

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Giáo dục phổ thông

: G_________e__________

  1. Giáo dục tiểu học

: P_________e__________

  1. Giáo dục trung học

: S_________e_________

  1. Trường đại học

: C___________________

  1. Chiến lược

: S___________________

  1. Phí

: P___________________

  1. Môn học

: S___________________

  1. Sáng tạo

: C___________________

  1. Hiểu biết

: K___________________

  1. Giấy chứng nhận

: C___________________

Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D 
1. Bắt buộc

A. General

B. Compulsory

C. Knowledge

D. Semester

  1. Cuộc khảo sát

A. Illiteracy

B. Performance

C. Survey

D. Campaign

  1. Thuộc về giáo dục

A. Academic

B. Initiate

C. Eradicate

D. Performance

  1. Loại trừ, xóa bỏ

A. Effective

B. Eradicate

C. Proper

D. Invest

  1. Sự giáo dục nhà trường

A. Lecturer

B. Educator

C. Schooling

D. Demonstrate

  1. Sự biểu hiện, trình bày

A. Certificate

B. Consider

C. Demonstration

D. Illiteracy

  1. Sự mù chữ

A. Industry

B. Illiteracy

C. Schooling

D. Academic

  1. Bắt buộc

A. Compulsory

B. Construction

C. Complicate

D. Commute

  1. Giấy chứng nhận

A. Certificate

B. Term

C. Fee

D. Strategy

  1. Quan trọng, cần thiết

A. Subject

B. Creative

C. Essential

D. Compulsory

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Education

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. campus       

B. eradicate     

C. campaign

D. applicable

Question 2:

A. effective      

B. academic        

C. education      

D. secondary

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3:

A. survey       

B. proper       

C. improve

D. college

Question 4:

A. schooling       

B. knowledge  

C. campaign       

D. campus

Question 5:

A. strategy        

B. creative       

C. certificate       

D. essential

Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: ___________ is compulsory for children from the age of 6 to 16.

A. Academic       

B. Schooling        

C. Creative         

D. Illiteracy

Question 7: The _________ year in England runs from September to July.

A. strategy       

B. academic       

C. fee        

D. knowledge 

Question 8: The state school system can be divided into two levels of education: primary education and _________ education.

A. system      

B. secondary     

C. effective      

D. national

Question 9: Poor children should receive proper schooling without paying tuition ________

A. intellectual       

B. knowledge      

C. survey        

D. fee

Question 10: Students must sit a/an _________ examination at the end of the semester. 

A.  survey      

B. compulsory

C. strategy        

D. illiteracy

Question 11: The first year of _________ was probably the best and most challenging year of my life.

A. campus       

B. college

C. academic        

D. economic 

Question 12: The new library was built in the centre of the _________ .

A. roommate       

B. school year        

C. weekend         

D. campus

Question 13: He was actively involved in teaching and was an honorary senior _________ at Birmingham.

A. college      

B. strategy      

C. lecturer         

D. educate

Question 14: The disease has now been successfully __________ from the world.

A. eradicated     

B. regulated        

C. established          

D. prevalent

Question 15: __________ rates in rural areas are consistently higher than in cities.

A. Strategy       

B. Compulsory

C. Illiteracy         

D. Educate

Question 16: In colleges and universities in some countries, a ________ is one of the two main periods into which the year is divided.

A. academic       

B. semester

C. promotion          

D. session

Question 17: Nobody can deny the ________ of computers as an educational tool.

A. effectiveness       

B. effective

C. effectively          

D. affect

Question 18: What is a reasonable standard for one student is not _________ for another.

A. apply       

B. applicable

C. inapplicable          

D. application

Question 19: Most people agree that teachers play a(n) _________ part in a child's development. 

A. trivial       

B. significant

C. inessential         

D. worthless

Question 20: Lacking formal _______, he did not learn to read and write until adult life.

A. nutrients       

B. academic

C. strategy         

D. schooling

Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

tu-vung-chu-de-education-class

On any given school day, over 1 billion children around the world head to class.

More children and (21)_______today are enrolled in pre-primary, primary and secondary education than ever before. Yet, for many of them, schooling does not lead to learning – and this was before COVID-19 shuttered schools and (22)_______ learning across the globe, creating an urgent need to reimagine education.

A lack of trained teachers, (23)________learning materials and poor facilities make learning (24)________ for many children. Others come to school too hungry, sick or exhausted from work or household tasks to (25)________ from their lessons.

Question 21:

A. child        

B. adolescents      

C. young       

D. academic

Question 22:

A. disrupted       

B. break up        

C. arrange       

D. close

Question 23:

A. incapable        

B. deficiency       

C. inadequate      

D. weak

Question 24:

A. abstract        

B. difficult        

C.obscure      

D. obstinate

Question 25:

A. benefit        

B. advantage        

C. pay off      

D. promote

Đáp án

Exercise 1

  1. D

  2. G

  3. I

  4. J

  5. A

  6. B

  7. C

  8. F

  9. E

  10. H

Exercise 2

  1. General education

  2. Primary education

  3. Secondary education

  4. College

  5. Strategy

  6. Fee

  7. Subject

  8. Creative

  9. Knowledge

  10. Certificate

Exercise 3

  1. B

  2. C

  3. A

  4. B

  5. C

  6. C

  7. B

  8. A

  9. A

  10. C

Bài tập vận dụng

  1. D

  2. A

  3. C

  4. C

  5. A

  6. B

  7. B

  8. B

  9. D

  10. B

  11. B

  12. D

  13. C

  14. A

  15. C

  16. B

  17. A

  18. B

  19. B

  20. D

  21. B

  22. A

  23. C

  24. B

  25. A

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Education, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Sports and activities

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...