Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Cultural Diversity

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Cultural Diversity kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia trinh do co ban topic cultural diversity

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 29 từ vựng chủ đề Cultural Diversity (Sự đa dạng văn hoá) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Cultural Diversity

STT

Từ/Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Maintain 

/mein'tein/

Động từ 

duy trì

Keeping all languages alive is a way to maintain cultural diversity. 

(Giữ tất cả ngôn ngữ là một cách để duy trì đa dạng văn hóa.)

2

Confide 

/kən'faid/

Động từ

kể (một bí mật); giao phó


Teenagers always need someone that they  can confide in. 

Thanh thiếu niên luôn cần những người mà họ có thể thổ lộ tâm tư.

3

Reject 

/rɪˈdʒekt/

Động từ/Danh từ

không chấp thuận

vật bỏ đi

When she explained her idea, the boss rejected it immediately. 

Khi cô ấy nói về ý tưởng của mình, vị sếp đã bác bỏ ngay lập tức.

4

Oblige

/ə'blɑidʒd/ 

Động từ

bắt buộc,cưỡng bức


Because of COVID19 pandemic, all people are obliged to wear masks. 

Vì dịch Covid19, mọi người dân ra đường đều bị bắt đeo khẩu trang.

5

Attitude 

/ˈætɪtjuːd/

Danh từ 

quan điểm



These days, people have changed their attitudes towards gay marriage. 

Ngày nay, mọi người đã thay đổi quan điểm về hôn nhân đồng giới.

6

Ancestor 

/ˈænsestə(r) 

Danh từ

ông bà, tổ tiên



Vietnamese's houses often build a small altar to worship their ancestors. 

Nhà ở Việt Nam thường xây một bàn thờ nhỏ để thờ cúng tổ tiên.

7

Altar 

/'ɔ:ltə/

Danh từ  

bàn thờ


8

Ceremony 

/'seriməni/ 

Danh từ

nghi lễ

Last week, they invited me to their wedding ceremony. I feel happy for them. Tuần trước họ mời tôi đến lễ cưới của họ. Tôi thấy hạnh phúc cho họ.

9

Newly 

/ˈnjuːli/ 

Trạng từ 

gần đây, mới



There are many newly created jobs in the market today, and one of them is content creator. 

Có rất nhiều ngành nghề mới hiện này, một trong số đó là người tạo nội dung.

10

Cultural exchange /ˈkʌltʃərəl/ /iks't∫eindʒ/

Cụm danh từ

Culture

/ˈkʌltʃə(r)/

Danh từ/Động từ

trao đổi văn hóa




văn hóa

trồng trọt, nuôi cấy

Globalisation has made cultural exchange easier than ever. However, it can affect cultural diversity negatively because countries are accepting too many foreign cultures and forgetting their local ones. 

Toàn cầu hóa đã giúp trao đổi văn hóa dễ hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, nó cũng ảnh hưởng tiêu cực đến đa dạng văn hóa vì các nước đang tiếp nhận văn hóa từ nước khác mà quên đi văn hóa dân tộc mình.


11

Diverse

 /dai'və:s/ 

Tính từ

Diversity

/daɪˈvɜːsəti/

Danh từ

đa dạng




sự đa dạng

12

Object 

/əbˈdʒekt/

Động từ

phản đối



School is very upset about the way some new students behave. They always object to the school's regulations. 

Trường học rất phiền lòng về cách một số học sinh mới cư xử. Những học sinh này luôn chống đối lại nội quy nhà trường.

13

Behave 

/bi'heiv/

Động từ

Behaviour

/bɪˈheɪvjə(r)/

Danh từ

Behavioural

/bɪˈheɪvjərəl/

Tính từ

đối xử



14

Opinion 

/ə'piniən/

Danh từ 

quan điểm


Children are familiar with their parents' frustration when they express their personal opinions. 

Những đứa trẻ đã quen thuộc với việc bố mẹ thất vọng khi chúng bày tỏ quan điểm cá nhân.

15

Familiar 

/fə'miljə/

Tính từ

quen thuộc


16

Frustration 

/frʌs'trei∫n/ 

Danh từ

tâm trạng thất vọng

17

Impression 

/im'pre∫n/ 

Danh từ

ấn tượng


Her convincing arguments have left a strong impression on the audience. She must have good critical thinking.

Những luận điểm thuyết phục của cô ấy đã để lại một ấn tượng mạnh mẽ với khán giả. Cô ấy chắc hẳn phải có một tư duy phê phán tốt.

18

Critical 

/'kritikəl/

Tính từ

phê phán

19

Convincing 

/kənˈvɪnsɪŋ/

Tính từ

có sức thuyết phục

20

Combination /,kɔmbi'nei∫n/ 

Danh từ 

sự kết hợp




Since Westernization has overwhelmed many Eastern countries, music products in those countries are often a combination of traditional and latin materials. 

Bởi vì sự Âu hóa đã tràn ngập ở nhiều nước phương Đông, các sản phẩm âm nhạc ở những nước này thường pha trộn chất liệu truyền thống với chất liệu truyền thống và chất liệu latin.

21

Overwhelm /,ouvə'welm/ 

Động từ 

tràn ngập


22

Westernization /,westənai'zei∫n/

Danh từ

sự Âu hoá




23

Eastern 

/'i:stən/ 

Tính từ

thuộc về phương Đông

24

Spiritual

 /'spirit∫uəl/

Tính từ

(thuộc ) tinh thần 

(thuộc) tôn giáo

During Easter, people will perform many spiritual practices.

Trong suốt lễ Phục Sinh, mọi người sẽ cử hành rất nhiều nghi lễ tôn giáo.

25

Perform 

/pə'fɔ:m/

Động từ

Performance

/pəˈfɔːməns/

Danh từ

cử hành (nghi lễ...)

(màn) trình diễn

26

Involvemen /in'vɔlvmənt/

Danh từ 

Involve 

/ɪnˈvɒlv/

Động từ

(sự) tham gia



She was thought to be the pioneer of education for women. Her work involved a lot of claims for the rights of women.

Cô ấy được cho là người tiên phong cho giúp phụ nữ được hưởng giáo dục. Tác phẩm của cô ấy bao gồm sự đòi quyền lợi cho phụ nữ.

27

Pioneer 

/,paiə'niə(r)/

Danh từ/ Động từ

(người) tiên phong


28

Civilization 

/,sivəlai'zei∫n/

Danh từ 

nền văn minh


Racial integration is an example of modern civilization because when people are all equal, the society will develop. 

Sự hòa hợp sắc tộc là một ví dụ của nền văn minh hiện đại. Bởi vì chỉ khi con người đều bình đẳng thì xã hội mới phát triển.

29

Integration 

/,inti'grei∫n/

Danh từ

Integrate

/ˈɪntɪɡreɪt/

Động từ

(sự) hoà nhập,hội nhập



Một số collocations cần lưu ý:

  1. Be familiar to somebody: quen thuộc với ai đó

  2. Be familiar with something: quen thuộc với điều gì đó

  3. Wedding/marriage/graduation ceremony: lễ cưới/lễ tốt nghiệp

  4. Critical thinking: tư duy phản biện

  5. Racial/social integration: sự hòa hợp sắc tộc/xã hội

  6. Integration (of somebody) into something: hội nhập với điều gì đó

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Cultural Diversity

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Duy trì 

  2. Kể (một bí mật); giao phó

  3. Không chấp thuận 

  4. Bắt buộc,cưỡng bức 

  5. Quan điểm 

  6. Ông bà, tổ tiên 

  7. Bàn thờ 

  8. Nghi lễ

  9. Gần đây, mới

  10. Đa dạng

A. Attitude

B. Maintain 

C. Ancestor 

D. Oblige

E. Altar

F. Confide

G. Ceremony 

H. Reject 

I. Diverse

J. Newly 

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Trao đổi văn hóa

: ___________________

  1. Phản đối

: ___________________

  1. Đối xử

: ___________________

  1. Quan điểm

: ___________________

  1. Quen thuộc

: ___________________

  1. Tâm trạng thất vọng

: ___________________

  1. Ấn tượng

: ___________________

  1. Phê phán

: ___________________

  1. Có sức thuyết phục

: ___________________

  1. Sự kết hợp

: ___________________

Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D 

  1. Tràn ngập

A. Overwhelm

B. Behave

C. Oblige

D. Confide

  1. Sự Âu hoá

A. Westernization

B. Eastern

C. Impression

D. Civilization

  1. Thuộc về phương Đông

A. Westernization

B. Eastern

C. Impression

D. Civilization

  1. (Thuộc) tinh thần 

A. Familiar

B. Ancestor 

C. Critical 

D. Spiritual

  1. Màn trình diễn

A. Combination 

B. Integration

C. Involvement 

D. Performance

  1. Sự tham gia

A. Combination 

B. Integration

C. Involvement 

D. Performance

  1. Người tiên phong

A. Pioneer

B. Ancestor 

C. Eastern

D. Integration

  1. Nền văn minh

A. Westernization

B. Eastern

C. Impression

D. Civilization

  1. Sự hòa nhập, hội nhập

A. Integration 

B. Impression

C. Frustration 

D. Opinion

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Cultural Diversity

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. Confide        

B. Oblige      

C. Diverse

D. Involve

Question 2:

A. Attitude        

B. Behaviour        

C.Ancestor        

D. Marriage

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3:

A. Integration

B. Civilization 

C.  Pioneer 

D. Combination 

Question 4:

A. Involve        

B. Perform        

C. Behave

D. Integrate

Question 5:

A. Ancestor        

B.  Behaviour       

C. Diversity       

D. Opinion

Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: He successfully _______ the financial health of the company although there was a loss last month. 

A. maintained       

B. objected

C. performed        

D. involved

Question 7: In fact, a majority of Indians and Chinese think it is better and wiser for a couple not to share certain thoughts. A large number of Indian men agree that it is unwise to _______ their wives.

A. confide in     

B. involve in 

C. behave towards

D. oblige to 

Question 8: To show the differences, a survey was conducted among American, Chinese and Indian students to determine their _______ toward love and marriage. 

A. frustration

B.  impression  

C. attitudes

D. integration

Question 9: The wedding _______ starts in front of the altar. The bride and the groom would pray, asking their ancestors' permission to be married. 

A.   ceremony

B. industry

C. date

D. list

Question 10: Everyone has their own freedom. They have the option of accepting things they want or _______ things they do not want.  

A.  reject

B. convince

C. involve

D. perform

Question 11: _______ diversity is the existence of a variety of cultural groups within a society.

A.   Cultural 

B. Culture 

C. Cultured

D. Cultures

Question 12:  _______ is sharing different ideas, traditions, and knowledge with someone who may be coming from a completely different background than your own.

A.   Cultural diversity

B. Cultural differences 

C. Cultural change

D. Cultural exchange

Question 13:  His behaviour _______ her was becoming more and more aggressive. She can’t stand him anymore. 

A.   for

B. towards 

C. to

D. with

Question 14:  She had sacrificed many things for this job, and finally, she received nothing. I could see tears of _______ in her eyes.

A.    impression

B.  frustration 

C. integration

D. opinion

Question 15:  If you want to create the _______ impression, I suggest you wear a suit. It's too impolite to wear a T-shirt in an interview. 

A.   strong

B.  wrong 

C.  right

D. false

Question 16:  _______ thinking is the ability to think clearly and rationally about what to do or what to believe.

A.   Critical

B.  Criticism

C.  Criticize

D. Critic

Question 17: As soon as we opened the new cinema for free, we were  _______ by requests for information.

A.   determined

B.  overwhelmed

C.  involved 

D. rejected

Question 18:  _______ is the adoption of the practices and culture of western Europe by societies and countries in other parts of the world. 

A.   Westernization

B.  West

C.  Western 

D. Westernize

Question 19: People now care too much about money and material values. In fact, there is a lack of  _______ values in the modern world

A.   spiritual

B.  traditional

C.  cultural 

D. intellectual

Question 20: Minority groups are those who need special care from the government. The government should adopt measures to promote social _______ of people from minority groups.

A.   ceremony

B.  attitude

C.  integration 

D. involvement

Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

Thanksgiving is a holiday celebrated by many people in the United States and Canada. In the United States it is (21)________ on the fourth Thursday in November and marks the start of the Christmas season. Some people celebrate Thanksgiving to remember the first harvest of the pilgrims and puritans, groups of people from England who (22)________ to North America in the 1600s. Some people recreate the first Thanksgiving and dress up as pilgrims, puritans, and the Native Americans who are (23)________ to have helped the new arrivals find food to survive their first winter.

Most people, however, see Thanksgiving as one day a year to (24)________ upon what they are thankful for. Some families will sit together and take turns saying (25)________ what they are thankful for. An important part of Thanksgiving is families coming together. Extended family members often travel long distances to share the day with their loved ones. In the United States Thanksgiving is the busiest travel day of the year. People travel in planes, trains, buses, and cars to share a very special meal - Thanksgiving dinner.

(Adapted from https://www.rong-chang.com/customs/index.htm)

Question 21:

A. opened        

B. found        

C. celebrated       

D. triggered

Question 22:

A. immigrated      

B. immigrate        

C. migrating       

D. migrate

Question 23:

A. said        

B. blamed       

C. criticised       

D. accused

Question 24:

A. call       

B. set        

C. come      

D. reflect

Question 25:

A. aloud        

B. loud        

C.  loudly     

D. louder

Đáp án

Exercise 1

  1. B

  2. F

  3. H

  4. D

  5. A

  6. C

  7. E

  8. G

  9. J

  10. I

Exercise 2

  1. Cultural exchange

  2. Object

  3. Behave

  4. Opinion

  5. Familiar

  6. Frustration

  7. Impression

  8. Critical

  9. Convincing

  10. Combination

Exercise 3

  1. A

  2. A

  3. B

  4. D

  5. D

  6. C

  7. A

  8. D

  9. A

Bài tập vận dụng

Exercise 1

  1. D

  2. B

  3. B

  4. D

  5. A

  6. A

  7. A

  8. C

  9. A

  10. C

  11. A

  12. A

  13. B

  14. B

  15. C

  16. A

  17. B

  18. A

  19. A

  20. C

  21. C

  22. A

  23. A

  24. D

  25. A

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Cultural Diversity, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Energy and Global warming

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...