Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Energy and Global warming
Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 25 từ vựng chủ đề Energy and Global warming (Năng lượng và sự nóng lên toàn cầu) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Energy and Global warming
STT | Từ/ Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ | Thay thế | There were alternative methods of travel available. Đã có sẵn các phương pháp di chuyển thay thế. |
2 | Coal /kəʊl/ | Than đá | Today, oil and natural gas have replaced coal and wood in most areas. Ngày nay, dầu mỏ và khí đốt tự nhiên đã thay thế than đá và gỗ trong hầu hết các lĩnh vực. |
3 | Substance /ˈsʌbstəns/ Danh từ | Chất | Gas hydrate is a substance composed of gas and water. Khí hydrat là một chất bao gồm khí và nước. |
4 | Exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ Tính từ Exhaustion /ɪɡˈzɔːstʃən/ Danh từ | Cạn kiệt Sự cạn kiệt | Fuel supplies are nearly exhausted. Nguồn cung cấp nhiên liệu gần như cạn kiệt. The exhaustion of natural resources is a pressing issue. Sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên là một vấn đề báo động. |
5 | Fuel /ˈfjuːəl/ | Tiếp nhiên liệu | Uranium is used to fuel nuclear plants. Uranium được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy hạt nhân. |
6 | Fossil fuel /ˈfɒsl fjuːəl/ Danh từ | Nhiên liệu hóa thạch | CO2 is produced in huge amounts when fossil fuels are burned. CO2 được tạo ra với một lượng rất lớn khi đốt nhiên liệu hóa thạch. |
7 | Geothermal /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/ Tính từ | Địa nhiệt | Our house is heated and cooled with geothermal energy. Ngôi nhà của chúng tôi được sưởi ấm và làm mát bằng năng lượng địa nhiệt. |
8 | Harness /ˈɪnfɪnət/ Động từ | Khai thác | They are attempting to harness the power of the sun. Họ đang cố gắng khai thác sức mạnh của mặt trời. |
9 | Nuclear energy /ˌnjuːkliər/ | Năng lượng hạt nhân | Nuclear energy is too dangerous to be used widely. Năng lượng hạt nhân là quá nguy hiểm để được sử dụng rộng rãi. |
10 | Solar energy /ˌsəʊlər - ˈenədʒi/ Danh từ | Năng lượng mặt trời | In summer, there would be sufficient solar energy to meet the demand of the centre. Vào mùa hè, sẽ có đủ năng lượng mặt trời để đáp ứng nhu cầu của trung tâm. |
11 | Solar panel /ˌsəʊlə ˈpænl/ Danh từ | Tấm thu năng lượng mặt trời | Many robots today draw energy from solar panels. Nhiều robot ngày nay lấy năng lượng từ các tấm pin mặt trời. |
12 | Available /əˈveɪləbl/ Tính từ | Sẵn có | Alternative energy sources like solar and wind power are always available. Các nguồn năng lượng thay thế như năng lượng mặt trời và năng lượng gió luôn có sẵn. |
13 | Windmill /ˈwɪndmɪl/ Danh từ | Cối xay gió | A windmill is used to convert the power of the wind into electricity. Cối xay gió được sử dụng để chuyển đổi sức mạnh của gió thành điện năng. |
14 | Abundant /ə'bʌndənt/ Tính từ | Dồi dào, phong phú | Coal is one of the most abundant energy resource being used worldwide. Than là một trong những nguồn năng lượng dồi dào nhất đang được sử dụng trên toàn thế giới. |
15 | Consumption /kən'sʌmp∫n/ Danh từ | Sự tiêu thụ | They've reduced their energy consumption down to the lowest levels. Họ đã giảm mức tiêu thụ năng lượng xuống mức thấp nhất. |
16 | Harmful /hɑ:mful/ Tính từ | Có hại | Exercising in polluted air is harmful to your health. Tập thể dục trong không khí ô nhiễm có hại cho sức khỏe của bạn. |
17 | Hydroelectricity /,haidrouilek'trisiti/ Danh từ | Thủy điện | Hydroelectricity is produced by the force of fast-moving water such as rivers or waterfalls. Thủy điện được tạo ra bởi lực của dòng nước chảy nhanh như sông hoặc thác nước. |
18 | Renewable /ri'nju:əbl/ Tính từ | Có thể thay thế, tái tạo | The most common renewable sources of energy are wind and solar power. Các nguồn năng lượng tái tạo phổ biến nhất là gió và năng lượng mặt trời. |
19 | Run out /rʌn'aut/ Động từ | Cạn kiệt, hết | We ran out of fuel. Chúng tôi đã hết nhiên liệu. |
20 | Electric /ɪˈlektrɪk/ Tính từ Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ Danh từ | Thuộc về điện Điện | The wind turbine supplies the farm with electric power. Tuabin gió cung cấp năng lượng điện cho trang trại. |
21 | Petrol /ˈpetrəl/ Danh từ | Xăng dầu | My car runs on petrol. Xe tôi chạy bằng xăng. |
22 | Gasoline /ˈɡæsəliːn Danh từ | Xăng | I fill up the tank with gasoline about once a week. Tôi đổ xăng vào bình khoảng một tuần một lần. |
23 | Emit /iˈmɪt/ Động từ | Phát ra, thải ra | The amount of carbon dioxide emitted has been increasing. Lượng khí cacbonic thải ra ngày càng tăng. |
24 | Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ Danh từ | Kho, sự lưu trữ | There must be proper plans in place for the storage of nuclear waste. Phải có kế hoạch thích hợp cho việc lưu giữ chất thải hạt nhân. |
25 | Battery /ˈbætəri/ Danh từ | Pin, ắc quy | The bicycle even has a battery charger for a mobile phone. Chiếc xe đạp thậm chí còn có bộ sạc pin cho điện thoại di động. |
Một số collocations cần lưu ý:
To be harmful for somebody/ something: có hại cho ai/ cái gì
To attempt/ try to harness something: cố gắng khai thác cái gì
Renewable energy: năng lượng tái tạo
To run out of something: hết cái gì
Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Energy and Global warming
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
| A. Harness B. Geothermal C. Fossil fuel D. Fuel E. Exhausted F. Substance G. Coal H. Nuclear power I. Solar power J. Alternative |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : C___________________ |
| : H___________________ |
| : A___________________ |
| : H___________________ |
| : W___________________ |
| : R___________________ |
| : A___________________ |
| : R_________o__________ |
| : S_________p__________ |
| : P___________________ |
Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D
Thuộc về điện
A. Electricity | B. Electric | C. Petrol | D. Gasoline |
Phát ra, thải ra
A. Emit | B. Emission | C. Battery | D. Renew |
Kho lưu trữ
A. Harm | B. Harmful | C. Alternative | D. Storage |
Pin, ắc quy
A. Solar panel | B. Petrol | C. Battery | D. Nuclear |
Sẵn có
A. Alternative | B. Energy | C. Available | D. Windmill |
Dồi dào
A. Exhaustion | B. Abundant | C. Consumption | D. Fuel |
Chất
A. Exhausted | B. Alter | C. Alternative | D. Substance |
Nhiên liệu hóa thạch
A. Fossil fuel | B. Harness | C. Energy | D. Geothermal |
Than đá
A. Petrol | B. Gasoline | C. Nuclear | D. Coal |
Khai thác
A. Hydro | B. Harm | C. Harness | D. Windmill |
Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Energy and Global warming
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: | A. battery | B. panel | C. gasoline | D. abundant |
Question 2: | A. energy | B. electric | C. renewable | D. emit |
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Question 3: | A. battery | B. energy | C. gasoline | D. exhausted |
Question 4: | A. substance | B. emit | C. solar | D. nuclear |
Question 5: | A. storage | B. petrol | C. harmful | D. renew |
Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: ________ such as gas, coal, and oil were formed underground from plant and animal remains millions of years ago
A. Renewables | B. Fossil fuels | C. Hydroelectricity | D. Nuclears |
Question 7: Traveling by private car or in a taxi _______ far more carbon than making a journey by bus or rail
A. runs out | B. harnesses | C. petrol | D. emits |
Question 8: _______ energy can be harnessed from volcanoes.
A. Geothermal | B. Nuclear | C. Solar | D. Wind |
Question 9: _______ energy sources that use the natural power of the wind, waves and sun are not too expensive nowadays.
A. Gasoline | B. Alternative | C. Nuclear | D. Geothermal |
Question 10: We can power the fuel cell using renewable energies to generate hydrogen, and then convert it into electricity to charge the _______ car
A. petrol | B. gasoline | C. electricity | D. electric |
Question 11: There is a great deal of interest in _______ wind and waves as new sources of power.
A. run out | B. emit | C. storage | D. harnessing |
Question 12: The extensive use of fossil fuel is ________ to the environment.
A. harmful | B. alternative | C. renewable | D. harm |
Question 13: Global energy _______ growth declined by 4% in 2020, in a context of global pandemic, contrasting with an average 2%/year over the 2000-2018 period.
A. consume | B. windmill | C. consumption | D. renew |
Question 14: Millers were well known for forecasting local weather, crucial for keeping _______ working well and safe in high winds.
A. windmills | B. hydroelectricity | C. solar | D. panel |
Question 15: The government has already made efforts to encourage public transport by increasing the ________ price.
A. nuclear | B. gasoline | C. harmful | D. exhausted |
Question 16: Most electric plants in California are _______ by natural gas.
A. substitute | B. substance | C. exhausted | D. fuelled |
Question 17: Nuclear energy has a better safety record than _______ mining.
A. harness | B. exhaustion | C. coal | D. hydro |
Question 18: Solar energy is the cleanest and most _______ renewable energy.
A. abundance | B. abundant | C. alternative | D. harm |
Question 19: The _______ that powers the electric motor costs thousands.
A. petrol | B. gasoline | C. batteries | D. geothermal |
Question 20: Increased consumption will lead to faster _______ of our natural resources
A. exhausted | B. exhaustion | C. energy | D. fuel |
Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25
As you know, the (21)______ of fossil fuels like coal, oil and natural gas emit greenhouse gases. That is why environmentalists insist that we use (22)______, renewable energy sources. Wave energy, (23) ______by ocean surface waves, is both eco-friendly and cost-efficient. Research has suggested that ocean wave power could make a major contribution to the world's energy resources. Scientists claim that using 1% of wave energy can provide the equivalent of 500 times the world energy consumption. With 70% of the earth's (24)______covered with water, wave energy is undoubtedly a valuable source of green energy.
Viet Nam has a long coastline with great potential for producing wave energy. Hopefully, advancements in renewable energy technology will soon allow us to (25)______wave energy effectively and efficiently.
(Listening – SGK 12 Chương trình mới)
Question 21: | A. burning | B. flashing | C. scorching | D. gleaming |
Question 22: | A. bright | B. dirty | C. clean | D. hygienic |
Question 23: | A. product | B. produced | C. production | D. produce |
Question 24: | A. surface | B. exterior | C. facial | D. shallow |
Question 25: | A. consume | B. harness | C. tame | D. apply |
Đáp án
Exercise 1
I
D
H
E
A
G
B
J
C
F
Exercise 2
Consumption
Harmful
Abundant
Hydroelectricity
Windmill
Renewable
Available
Run out
Solar panel
Petrol
Exercise 3
B
A
D
C
C
B
D
A
D
C
Bài tập vận dụng
D
A
D
B
D
B
D
A
B
D
D
A
C
A
B
D
C
B
C
B
A
C
B
A
B
Tổng kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Energy and Global warming, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Bình luận - Hỏi đáp