Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Natural habitat and human impacts

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Natural habitat and human impacts kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia nang cao va mo rong topic natural habitat and human impacts

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng Topic: Natural habitat and human impacts (Môi trường sống tự nhiên và tác động của con người) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao chủ đề Natural habitat and human impacts

STT

Từ/ Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Toxic

/ˈtɒksɪk/

Tính từ

Độc hại

The chemical is toxic to both humans and animals.

Hóa chất này độc hại đối với cả người và động vật.

2

Waste

/weɪst/

Danh từ

Chất thải

The river was used for years as an industrial waste dump.

Con sông đã được sử dụng trong nhiều năm như một bãi chứa chất thải công nghiệp.

3

Degradation

/ˌdeɡrəˈdeɪʃn/

Danh từ

Sự suy thoái

There are serious problems of land degradation in some arid zones. 

Có những vấn đề nghiêm trọng về suy thoái đất ở một số vùng khô hạn.

4

Die out

/daɪ - aʊt/

Động từ

Chết dần, không còn tồn tại

Dinosaurs died out millions of years ago.

Khủng long đã chết hàng triệu năm trước.

5

Ecosystem

/ˈiːkəʊsɪstəm/

Danh từ

Hệ sinh thái

Madagascar's ecosystems range from rainforest to semi-desert. 

Hệ sinh thái của Madagascar trải dài từ rừng nhiệt đới đến bán sa mạc.

6

Survive 

/səˈvaɪv/

Động từ

Survival /səˈvaɪvl/

Danh từ

Sống sót




Sự sống sót

These plants cannot survive in very cold conditions. 

Những cây này không thể sống sót trong điều kiện quá lạnh.


7

Marine

/məˈriːn/

Tính từ

Thuộc về biển

The oil slick seriously threatens marine life around the islands.

Vết dầu loang đe dọa nghiêm trọng đến sinh vật biển xung quanh quần đảo.

8

Terrestrial

/təˈrestriəl/

Tính từ

Thuộc về mặt đất, trên cạn

In most terrestrial ecosystems, ants are numerically dominant.

Trong hầu hết các hệ sinh thái trên cạn, kiến chiếm ưu thế về số lượng.

9

Logging

/ˈlɒɡɪŋ/

Danh từ

Khai thác gỗ

Illegal logging has led to a rapid decrease in forest resources.

Khai thác gỗ trái phép đã làm cho tài nguyên rừng bị suy giảm nhanh chóng.

10

Diversity

/daɪˈvɜːsəti/

Danh từ

Sự đa dạng

The wonderful diversity of our region's wildlife is now coming under threat.

Sự đa dạng tuyệt vời của động vật hoang dã trong khu vực của chúng ta hiện đang bị đe dọa.

11

Illegal hunting

/ɪˈliːɡl - ˈhʌntɪŋ/

Cụm danh từ

Săn bắn trái phép

The government does not allow illegal hunting of wild animals.

Chính phủ không cho phép săn bắt động vật hoang dã trái phép.

12

Vulnerable /ˈvʌlnərəbl/

Tính từ

Dễ bị ảnh hưởng, tổn thương

Hippos are uniquely vulnerable to drought. 

Hà mã là loài đặc biệt dễ bị ảnh hưởng bởi hạn hán.

13

Restrict /rɪˈstrɪkt/

Động từ

Restriction /rɪˈstrɪkʃn/

Danh từ

Giới hạn

The authority introduced new laws to restrict logging. 

Chính quyền đã đưa ra luật mới để hạn chế việc khai thác gỗ.

14

Detrimental

/ˌdetrɪˈmentl/

Tính từ

Có hại

These chemicals have a detrimental effect on the environment.

Những hóa chất này có ảnh hưởng xấu/ có hại đến môi trường.

15

Aware /əˈweə(r)/

Tính từ

Awareness /əˈweənəs/

Danh từ

Nhận thức


Sự nhận thức

Everybody should be made aware of the risks involved. 

Mọi người nên nhận thức được những rủi ro liên quan


Một số collocations đáng chú ý:

  1. To be vulnerable to something: dễ bị ảnh hưởng/ tổn thương bởi cái gì

  2. To be aware of something: nhận thức được điều gì

  3. To raise people’s awareness: nâng cao nhận thức của mọi người

  4. To be detrimental to somebody/ something: có hại cho ai/ cái gì

  5. To have an detrimental impact/ effect on somebody/ something: có ảnh hưởng xấu tới ai/ cái gì

  6. Environmental degradation: suy thoái môi trường

  7. Flora and fauna: Hệ thực vật và động vật

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Natural habitat and human impacts

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Hệ sinh thái

  2. Sống sót

  3. Chết dần, không còn tồn tại

  4. Thuộc về biển

  5. Sự suy thoái

  6. Trên cạn

  7. Chất thải

  8. Khai thác gỗ

  9. Độc hại

  10.  Sự đa dạng

A. Waste

B. Terrestrial

C. Marine

D. Toxic

E. Diversity

F. Ecosystem

G. Survive

H. Die out

I. Logging

J. Degradation

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Giới hạn

: R___________________

  1. Nhận thức

: A___________________

  1. Có hại

: D___________________

  1. Dễ bị tổn thương

: V___________________

  1. Săn bắn trái phép

: I__________h_________

  1. Người địa phương

: L___________________

  1. Sự đa dạng

: D___________________

  1. Sự sống sót

: S___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Natural habitat and human impacts

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: Pollution can have disastrous effects on the delicately balanced ________.

A. terrestrial

B. marine

C. restriction      

D. ecosystem

Question 2: The environmental group is demanding a complete prohibition against the _______ of whales.

A. logging

B. hunting

C.  survival

D.  restriction

Question 3: Many polar bear populations will be ________ to extinction within the next century if warming trends in the Arctic continue at the current pace.

A. restrict

B. die out

C. vulnerable

D. waste 

Question 4: _______ waste can be harmful or deadly to living creatures and the environment.

A. Degrade

B. Toxic

C.  Ecosystem

D. Survival

Question 5: Along the riverbanks, cottonwood trees flourish and are home to a wide _______ of wildlife.

A.  marine

B. hunting

C. diversity

D.  detrimental

Question 6: The arrival of this South American predator threatened the ________ of native species.

A. restriction

B. survival

C. vulnerable

D. terrestrial 

Question 7: ______ animals spend most of their entire life span on land, in contrast to animals that live predominantly in water.

A. Marine

B. Terrestrial 

C. Diversity  

D. Ecosystem

Question 8: In Indonesia about 70 percent of timber production is from illegal _______.

A. hunting

B. restricting

C.  wasting

D. logging

Question 9: More people are dumping _______ illegally so the government should enact a new law to tackle this problem.

A. waste

B. degradation

C.  ecosystem

D. diversity

Question 10: Being held in captivity is psychologically and physically _______ to an animal.

A.  waste

B. diverse

C.  detrimental

D. aware

Question 11: One of the effects of environmental _______ is the absence of fish in that river.

A.  awareness

B. aware

C.  degrade

D. degradation

Question 12: Rodents have adapted to almost every _______ habitat, from plain to hot desert.

A. marine

B.  terrestrial

C.  logging

D. deforestation

Question 13: The group is trying to raise public ________ about protecting the environment.

A.aware

B. restrict

C. hunting  

D. awareness

Question 14: This species has nearly _______ because its habitat is being destroyed.

A. diverse

B. detrimental

C.  died out

D. toxic

Question 15: _______ biologists are concerned about the effects of untreated sewage that is flowing into coastal waters.

A. Marine

B. Logging

C. Toxic 

D. Survive

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20

tu-vung-topic-natural-habitat-and-human-impacts-factors

Nowadays, environmentalists are so worried (16)_______ environmental problems that  can directly  affect people’s lives. Among the problems mentioned every day on mass media, air (17)_______ and water pollution are considered the most serious ones. There are many factors that cause the pollution of the air: chemicals from burned fuels,  (18)_______  from automobiles,  and acid  rain from chemical transportation.  Smoke can cause serious health problems while acid rain is  (19)_______ for the destruction of many forest ecosystems. Rawsewage, garbage and oil contribute to the pollution of water. When water is polluted, it (20)_______ a lot of waterborne diseases and threatens marine wildlife. About 1.5 billion people around the world lack safe drinking water, and energy year 5 million people die from diseases.

(Adapted from breakingnewsenglish.com)

Question 16:

A. about       

B. on      

C. with      

D. for

Question 17:

A. polluted      

B. pollute    

C. pollution    

D. polluting

Question 18:

A. smoking      

B. smoke       

C. to smoke     

D. to smoking

Question 19:

A. responsibility    

B. response       

C. responsible

D. responsibly

Question 20:

A. causes

B. cause       

C. makes    

D. make

Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

Plants and animals will find it difficult to escape from or adjust to the effect of global warming. Scientists have already observed shifts in the life cycles of many plants and animals, such as flowers blooming earlier and birds hatching earlier in the spring. Many species have begun shifting where they live or their annual migration patterns due to warmer temperatures.

With further warming, animals will tend to migrate toward the poles and up mountain sides toward higher elevations. Plants will also attempt to shift their ranges, seeking new areas as old habitats grow too warm. In many places, however, human development will prevent these shifts. Species that find cities or farmland blocking their way north or south may become extinct. Species living in unique ecosystems, such as those found in polar and mountaintop regions, are especially at risk because migration to new habitats is not possible. For example, polar bears and marine mammals in the Arctic are already threatened by dwindling sea ice but have nowhere farther to go.

Projecting species extinction due to global warming is extremely difficult. Some scientists have estimated that 20 to 50 percent of species could be committed to extinction with 2 to 3 Celsius degrees of further warming. The rate of warming, not just the magnitude, is extremely important for plants and animals. Some species and even entire ecosystems, such as certain types of forest, may not be able to adjust quickly enough and may disappear.

Ocean ecosystems, especially fragile ones like coral reefs, will also be affected by global warming. Warmer ocean temperatures can cause coral to “bleach”, a state which if prolonged will lead to the death of the coral. Scientists estimate that even 1 Celsius degree of additional warming could lead to widespread bleaching and death of coral reefs around the world. Also increasing carbon dioxide in the atmosphere enters the ocean and increases the acidity of ocean waters. This acidification furter stresses ocean ecosystems. 

(Đề thi THPT quốc gia 2015)

Question 21. What does the passage mainly discuss?

A. Influence of climate changes on human

B. Effects of global warming on animals and plants

C. Global warming and possible solutions

D. Global warming and species

Question 22. The pronoun “those” in paragraph 2 refers to _______.

A. Species

B. Ecosystems

C. Habitats

D. Areas

Question 23. The level of acidity in the ocean is increased by _______.

A. the rising amount of carbon dioxide entering the ocean

B. the decrease of acidity of the pole

C. the extinction of species in coastal areas

D. the loss of acidity in the atmosphere around the earth.

Question 24. The word “fragile” in paragraph 4 most probably means ______.

A. very large

B. easily damaged

C. rather strong

D. pretty hard

Question 25. According to the passage, if some species are not able to adjust quickly to warmer temperatures, _______.

A. they may be endangered.

B. they can begin to develop.

C. they will certainly need water.

D. they move to tropical forests.

Từ vựng mở rộng chủ đề Natural habitat and human impacts

Thành ngữ (Idioms) 

STT

Idioms 

Nghĩa

Ví dụ

1

Spick and span

Rất sạch sẽ và ngăn nắp

My aunt always keeps her house spick and span

Dì của tôi luôn luôn giữ cho ngôi nhà của cô ấy sạch sẽ và ngăn nắp.

2

Once in a blue moon

Hiếm khi

My sister lives in Alaska, so I only see her once in a blue moon.

Em gái tôi sống ở Alaska, vì vậy tôi hiếm khi gặp cô ấy.

3

On the spot

Ngay lập tức, ngay tại chỗ

He liked the house, so he made an offer on the spot.

Anh ấy thích căn nhà, vì vậy anh ấy đã đưa ra lời đề nghị ngay tại chỗ.

4

Few and far between

Ít được thấy, không thường xuyên

Sunny, warm weekends have been few and far between this summer.

Những ngày cuối tuần đầy nắng và ấm áp ít được thấy trong mùa hè này.

5

Lead someone by the nose

Dắt mũi ai đó, bắt làm theo ý mình

I was led by the nose and lost all of my money.

Tôi bị dắt mũi và mất hết tiền.

Cụm động từ (Phrasal verbs)

STT

Cụm động từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Put away

Để lại chỗ cũ, cất đi

She put away her old toys in the carton box.

Cô ấy cất những món đồ chơi cũ và trong thùng các-tông.

2

Put aside

Để dành

Mark put aside a little money every month for travelling.

Mark để dành một ít tiền hàng tháng để đi du lịch.

3

Put back

Trả lại vị trí cũ

Could you put this book back on the shelf?

Bạn có thể để lại cuốn sách này lên giá sách được không?

4

Put down

1. Ghi ra, viết xuống

2. Phê bình, chỉ trích ai



1. You should put down what I just said.

Bạn nên ghi lại những gì tôi vừa nói

2. The boss put him down because he failed an important contract.

Ông chủ phê bình anh ấy vì không đạt được một hợp đồng quan trọng.

5

Put off

Hoãn

Let's put off the meeting until we're ready to meet with the stakeholders.

Hãy hoãn cuộc họp cho đến khi chúng ta sẵn sàng gặp gỡ các bên liên quan.

6

Put forward/ forth

Đề xuất (ý tưởng, kế hoạch..)

None of the ideas that I put forward have been accepted.

Không có ý tưởng nào mà tôi đưa ra đã được chấp nhận.

7

Put in

Đầu tư thời gian, công sức, tiền bạc


I had to put in an extra 3 hours today to cover for an absent colleague.

Tôi đã phải bỏ thêm 3 giờ hôm nay để thay thế cho một đồng nghiệp vắng mặt.

8

Put on

1. Lên cân

2. Mặc (quần áo)

1. I've put on a few pounds since I quit the gym. I really need to do more exercise!

Tôi đã tăng được vài ký kể từ khi tôi bỏ tập thể dục. Tôi thực sự cần phải tập thể dục nhiều hơn!

2. She put on her new dress for her birthday party.

Cô mặc chiếc váy mới trong bữa tiệc sinh nhật của mình.

9

Put through

Kết nối ai đó qua điện thoại


I want to talk to Kate. Can you put it through her?

Tôi muốn nói chuyện với Kate. Bạn nối máy với cô ấy giúp tôi nhé.

10

Put up

1. Xây dựng cái gì

2. Tăng (giá)

3. Nghỉ lại (qua đêm)

1. They’re putting up a primary school on the site of the old cinema.

Họ đang xây dựng một trường tiểu học trên địa điểm của rạp chiếu phim cũ.

2. They've put up the rent by £20 a month.

Họ đã tăng giá thuê lên 20 bảng một tháng.

3. We can put you up for the night.

Chúng tôi có thể để bạn nghỉ lại qua đêm.

11

Put up with

Chịu đựng

Norah has to put up with her little sister even though she can be annoying at times.

Norah phải chịu đựng em gái của mình mặc dù đôi khi cô ấy có thể gây phiền nhiễu.

12

Put together

Tạo ra (bằng cách ghép hoặc thu thập các bộ phận), tập hợp

Our company has put together a football team, but it’s not very good.

Công ty của chúng tôi đã tập hợp một đội bóng đá, nhưng nó không tốt lắm

13

Put out

1. Dập (lửa)

2. Để thứ gì ở nơi dễ nhận thấy

1. Firefighters soon put the fire out.

Lực lượng cứu hỏa ngay sau đó đã dập lửa.

2. Have you put out clean towels for the guests?

Bạn đã để khăn sạch ra cho khách chưa?

14

Put over

Nêu hoặc giải thích một khái niệm một cách rõ ràng, dễ hiểu

1. How do we put these ideas over to the public?

Làm thế nào để chúng tôi diễn giải những ý tưởng này đến công chúng?

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Natural habitat and human impacts

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Để dành 

  2. Đầu tư thời gian, công sức, tiền bạc

  3. Đề xuất (ý tưởng, kế hoạch..)

  4. Xây dựng cái gì 

  5. Để lại chỗ cũ, cất đi 

  6. Kết nối ai đó qua điện thoại

  7. Hoãn

  8. Chịu đựng

  9. Ghi ra, viết xuống 

  10. Mặc (quần áo)

A. Put away

B. Put aside

C. Put up with

D. Put down

E. Put forward

F. Put in

G. Put on

H. Put through

I. Put up

J. Put off

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Ngay tại chỗ, ngay lập tức

: O___________________

  1. Dắt mũi

: L___________________

  1. Hiếm khi

: O___________________

  1. Không thường thấy

: F___________________

  1. Sạch sẽ và ngăn nắp

: S___________________

Bài tập vận dụng

Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: Good luck finding a nice house in that neighborhood—they're few and far between.
A. numerous B. multitude

C. myriad D. scarce

Question 2: The Government has let itself be led by the nose in the timber trade.

A. controlled             B. assisted

C. supported D. honest

Question 3: I put aside a little every month for a deposit on a house.

A. save money B. clean up

C. preserve   D. return

Question 4: He put in a lot of time improving his French.

A. placed inside B. placed in a high location

C. invested time D. stored somewhere

Question 5: I can't put off going to the dentist any longer. 

A. disappoint             B. postpone

C. fix D. claim 

Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 6: My mother is obsessed with her floors. She keeps them spick and span and still thinks they’re dirty.
A. clean B. spotless

C. neat D. filthy 

Question 7: That company puts on a good performance only once in a blue moon.

A. infrequently B. rarely

C. regularly D. seldomly

Question 8: James was called to see the producer and got the job on the spot.

A. later  B. immediately

C. straight away D. instantly

Question 9: She looks like she's put on weight. 

A. lost B. increased C. added D. raised

Question 10: We’re planning to put up a new shed at the bottom of our garden.

A. build B. erect C. destroy D. construct

Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs 

Question 11: He carefully put the vase _______ on the shelf.

A. in B. back C.  off D. up with

Question 12: Their friends suggested they should _______ their prices in order to make profit.

A. put up B. put off  C.  put up with D.  put forth

Question 13: Please hold the line a moment while I put you _______ to the sales office.

A. in B.  over C. around D. through

Question 14: Professor Jones is a good teacher. He knows how to put his ideas _______ to the students.

A. off B. back C. over D.  up with

Question 15: She finished putting the milk _______ and turned around. 

A. forward B. away C. through D. over 

Question 16: I ________ with a lot of nonsense, but this is too much. 

A. put on B.  back C. off D. put up

Question 17: I try to put a few dollars _______ each week, just in case I need money in an emergency

A.  off B. over C. aside D. forward

Question 18: They worked for days to ________ the brushfire.

A. put up  B. put on C. put back D. put out

Question 19: We’ll need to _______ a plan if we want to get this project finished.

A. put out  B. put together C.  put up with D.  put on

Question 20: Why don’t you _______ your jacket? It’s cold. 

A.  put off B. put out  C. put on D.  put aside

Đáp án

Từ vựng nâng cao

Exercise 1

  1. E

  2. G

  3. H

  4. C

  5. J

  6. B

  7. A

  8. I

  9. D

  10. E

Exercise 2

  1. Restrict/ Restriction

  2. Aware

  3. Detrimental

  4. Vulnerable

  5. Illegal hunting

  6. Local

  7. Diverity

  8. Survival

Bài tập vận dụng

  1. D

  2. B

  3. C

  4. B

  5. C

  6. B

  7. B

  8. D

  9. A

  10. C

  11. D

  12. B

  13. D

  14. C

  15. A

  16. A

  17. C

  18. B

  19. C

  20. A

  21. B

  22. A

  23. A

  24. B

  25. A

Từ vựng mở rộng

Exercise 1

  1. B

  2. F

  3. E

  4. I

  5. A

  6. H

  7. J

  8. C

  9. D

  10. G

Exercise 2

  1. On the spot

  2. Lead someone by the nose

  3. Once in a blue moon

  4. Few and far between

  5. Spick and span

Bài tập vận dụng

  1. D

  2. A

  3. A

  4. C

  5. B

  6. D

  7. C

  8. A

  9. A

  10. C

  11. B

  12. A

  13. D

  14. C

  15. B

  16. D

  17. C

  18. D

  19. B

  20. C

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng chủ đề Natural habitat and human impacts hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Work

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...