Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Hobbies and interests

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Hobbies and interests kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia nang cao va mo rong topic hobbies and interests

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng Topic: Hobbies and interests (Sở thích và hứng thú) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao chủ đề Hobbies and interests

Stt

Từ/ cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Passion

/ˈpæʃ.ən/

Danh từ

Passionate (about)

/ˈpæʃ.ən.ət/

Tính từ

Niềm đam mê

 

 

 

Có đam mê về...

Rosie has a great passion for travelling and exploring new cultures while her brother is  passionate about baseball. 

Rosie ấy có niềm đam mê đi du lịch và  khám phá các nền văn hoá mới trong khi anh trai cô ấy đam mê bóng chày.

2

Best-selling

/ˌbestˈsel.ɪŋ/

Tính từ

Bán chạy

This novel stayed on the best-seller list for more than 2 months.

Cuốn tiểu thuyết này nằm trong danh sách bán chạy nhất trong hơn 2 tháng.

3

Pursue

/pɚˈsuː/

Động từ

(Leisure) Pursuit

/pɚˈsuːt/

Danh từ

Theo đuổi 

 Hoạt động đam mê, dành thời gian theo đuổi

I was determined to pursue my dream of becoming a singer.

Tôi quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành một ca sĩ.

She studied abroad in pursuit of a movie career.

Cô ấy đi du học để theo đuổi sự nghiệp điện ảnh.

4

Excitement

/ɪkˈsaɪt.mənt/

Danh từ

Sự phấn khích

The child jumped up and down with excitement when I gave them food.

Đứa trẻ đang nhảy cẫng lên vì phấn khích khi tôi cho chúng đồ ăn.

5

Accumulation

/əˈkjuː.mjə.leɪt/

Danh từ

Accumulate

/əˈkjuː.mjə.leɪt/

Động từ

Sự tích luỹ



Tích luỹ

Reading textbooks helps me accumulate a large amount of useful knowledge.

Đọc sách giáo khoa giúp tôi tích lũy một lượng lớn kiến ​​thức bổ ích.

6

Perseverance

/ˌpɝː.səˈvɪr.əns/

Danh từ

Sự kiên trì

I think the reason why I won a gold medal was perseverance.

Tôi nghĩ lý do tôi giành được huy chương vàng là sự kiên trì.

7

Inspire

/ɪnˈspaɪr/

Động từ

Truyền cảm hứng

His confident leadership inspired his followers.

Khả năng lãnh đạo tự tin của anh ấy đã truyền cảm hứng cho những người theo anh ấy.

8

Satisfied (with)

/ˈsæt̬.ɪs.faɪd/

Tính từ

Satisfaction

/ˌsæt̬.ɪsˈfæk.ʃən/

Danh từ

Hài lòng với…

 


Sự hài lòng

She seemed satisfied with my presentation.

Cô ấy có vẻ hài lòng với lời bài thuyết trình của tôi.

She looked at her painting with satisfaction.

Cô ấy nhìn bức tranh của mình với sự hài lòng.

9

Mood

/muːd/

Danh từ

Tâm trạng

She is in a bad mood today, since she failed the final exam.

Hôm nay cô ấy có tâm trạng tồi tệ, vì cô ấy đã trượt kỳ thi cuối khoá.

10

Meaningful

/ˈmiː.nɪŋ.fəl/

Tính từ

Có nhiều ý nghĩa

She seems to find it difficult to write meaningful lyrics for her song.

Cô dường như cảm thấy khó khăn để viết thành những lời có ý nghĩa cho bài hát của cô ấy

11

Informative

/ɪnˈfɔːr.mə.t̬ɪv/

Tính từ

Giàu thông tin hữu ích

This is an interesting and informative book.

Đây là một cuốn sách thú vị và giàu thông tin hữu ích.

12

Improvement

/ɪmˈpruːv.mənt/

Danh từ

Sự cải thiện

He's been having treatment for two months now without any improvement.

Anh ấy đã điều trị hai tháng nay mà không có cải thiện gì đáng kể.

13

Balanced

/ˈbæl.ənst/

Tính từ

Cân bằng

A balanced diet and regular exercise is important for healthy growth and longevity.

Một chế độ ăn uống cân bằng và tập luyện thường xuyên là điều quan trọng để tăng cường sức khỏe và sống thọ (sống lâu).

14

Longevity

/lɑːnˈdʒev.ə.t̬i/

Danh từ

Sự sống lâu, trường thọ

15

Acquisition

/ˌæk.wəˈzɪʃ.ən/

Danh từ

Sự thu được, đạt được

The acquisition of a new language requires much time and effort.

Việc tiếp thu một ngôn ngữ mới đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.

Bài tập kiểm tra nghĩa từ vựng chủ đề Hobbies and interests

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Tuổi thọ                                           

  2. Sự thu được, đạt được                                        

  3. Sự cải thiện                                   

  4. Cân bằng                                                            

  5. Giàu thông tin hữu ích                  

  6. Có nhiều ý nghĩa                          

  7. Tâm trạng                                     

  8. Hài lòng với   

A. Mood

B. Longevity

C. Acquisition

D. Satisfied (with)

E. Balanced 

F. Improvement 

G. Informative

H. Meaningful

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Sự tích luỹ

: ___________________

  1. Niềm đam mê

: ___________________

  1. Bán chạy

: ___________________

  1. Theo đuổi 

: ___________________

  1. Sự phấn khích     

: ___________________

  1. Sự kiên trì

: ___________________

  1. Truyền cảm hứng

: ___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Hobbies and interests

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: Football has become his lifelong _______ since he was a little boy.

A.  passion     

B.   acquisition   

C. accumulation       

D. perseverance

Question 2: I engage in some extreme sports for the_______ , although I'm aware of the risks.

A.  mood     

B.   longevity   

C. excitement       

D. acquisition

Question 3: It took me a lot of effort and _______ to persuade my parents that I'm mature enough to live alone.

A.  satisfaction     

B.   perseverance   

C. excitement       

D. passion

Question 4: After visiting England, she felt _______ to learn English and apply for a job there.

A.  inspired     

B.   balanced   

C. improved       

D. pursued

Question 5: Many customers wrote in the survey that they were not _______   with the hotel' service.

A.  exciting     

B.   satisfactory   

C. meaningful       

D. satisfied

Question 6: Her_______ changed considerably after getting married. 

A.  perseverance     

B.   improvement   

C. acquisition       

D. mood 

Question 7: After being released, it soon became the _______ computer game ever.

A.  best-selling    

B.   informative   

C. satisfied       

D. inspired

Question 8: For greater _______ , people should avoid leading a sedentary lifestyle.

A.  satisfaction     

B.   longevity   

C. perseverance       

D. accumulation

Question 9: Language _______ starts at a very young age.

A.  mood     

B.   improvement   

C. pursuit       

D. acquisition

Question 10: Deforestation can have severe impacts on the _______ ecosystem.

A.  passionate     

B.   meaningful  

C. balanced       

D. best-selling

Question 11: Since you attended this course, there has been a big  _______ in your soft skills.

A.  improvement     

B.   satisfaction   

C. accumulation       

D. excitement

Question 12: This workshop on health and nutrition was very _______ .

A.  satisfied     

B.   excited   

C. passionate       

D. informative

Question 13: Having the opportunity to take part in voluntary activities would make the time at school more _______ for a student.

A.  passionate     

B.   meaningful   

C. balanced       

D. longevity

Question 14: We need to decide soon what marketing strategy we should _______ for these new products.

A.  pursue     

B.   inspire   

C. inspired       

D. pursuit

Question 15: Thanks to a successful business career, he has ________ a great amount of wealth..

A.  satisfied    

B.   improved   

C. accumulated      

D. pursued

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20 

tu-vung-tieng-anh-luyen-thi-thpt-quoc-gia-nang-cao-va-mo-rong-topic-hobbies-and-interests-stamp-collecting

STAMP COLLECTING

Stamp collecting is considered a hobby, and an enduring pursuit of a specialized free-time activity. Stamp collecting is more than the mere (16) _______ of stamps. It is an active, selective, and long-term (17) _______ . To do this well requires extensive knowledge of stamps and (18) _______  in finding them. According to Olmsted's study, people collect because they enjoy the beauty of stamps and value the education they gain from them. Olmsted found that 75 percent of his respondents spent more than three hours per week with their collections, and in 1986 , nearly two thirds spent more than $500 per year (19) _______  their hobby. Moreover, 78 percent of the sample had started collecting stamps by age fifteen. Respondents said collecting stamps is like traveling to another country, where they learned about its heroes, cities, and geography, and got to glimpse its culture. Moreover, to collect stamps was to feel the challenge and (20) _______  of hunting for missing items, obtaining them at a good price or fair exchange, and building something personal: one's very own collection. 

(Adapted from "Stamp Collecting ." Encyclopedia of Recreation and Leisure in America. Encyclopedia.com. 9 Sep. 2021) 

Question 16:

A. accumulation    

B.  improvement    

C. longevity       

D. satisfaction 

Question 17:

A. passion        

B. acquisition        

C. mood       

D. accumulation

Question 18:

A. acquisition      

B. excitement        

C. pursuit      

D.  perseverance

Question 19:

A. inspiring        

B. acquiring        

C.  pursuing     

D.  desiring

Question 20:

A. satisfaction      

B. excitement        

C. passion    

D. accumulation

Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25.

We get great pleasure from reading. The more advanced a man is, the greater delight he will find in reading. The ordinary man may think that subjects like philosophy or science are very difficult and that if philosophers and scientists read these subjects, it is not for pleasure. But this is not true. The mathematician finds the same pleasure in his mathematics as the school boy in an adventure story. For both, it is a play of the imagination, a mental recreation and exercise. 

The pleasure derived from this activity is common to all kinds of reading. But different types of books give us different types of pleasure. First in order of popularity is novel-reading. Novels contain pictures of imaginary people in imaginary situations, and give us an opportunity of escaping into a new world very much like our world and yet different from it. Here we seem to live a new life, and the experience of this new life gives us a thrill of pleasure. 

Next in order of popularity are travel books, biographies and memoirs. These tell us tales of places we have not seen and of great men in whom we are interested. Some of these books are as wonderful as novels, and they have an added value that they are true. Such books give us knowledge, and we also find immense pleasure in knowing details of lands we have not seen and of great men we have only heard of.

(Source: http://www.importantindia.com)

Question 21. What does the passage mainly discuss?

A. Different types of books                       B. Different kinds of reading

C. Reading as an exercise for the brain   D. Reading as a pleasurable activity

Question 22. The word “immense” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.

A. great                        B. limited                      C. personal                  D. controlled

Question 23. The word “derived” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.

A. differed

B. established

C. bought

D. obtained

Question 24. The word “it” in paragraph 2 refers to ______.

A. a new life

B. our world

C. an opportunity

D. a thrill of pleasure

Question 25. According to the passage, travel books, biographies and memoirs ______.

A. are wonderful novels 

B. tell stories of well-known places

C. are less popular than novels 

D. are more valuable than novels

Đáp án

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1

  1. B

  2. C

  3. F

  4. E

  5. G

  6. H

  7. A

  8. D

Exercise 2

  1. Accumulation

  2. Passion

  3. Bestselling

  4. Pursue

  5. Excitement

  6. Persereane

  7. Inspire

Bài tập vận dụng

Exercise 1

1. A

2. C

3. B

4. A

5. D

6. D

7. A

8. B

9. D

10. C

11. A

12. D

13. B

14. A

15. C

Exercise 2

16. A

17. B

18. D

19. C

20. B

Exercise 3

21. D

22. A

23. D

24. B

25. C

Từ vựng mở rộng chủ đề Hobbies and interests

Thành ngữ (Idioms) 

Stt

Idioms 

Nghĩa

Ví dụ

1

Not sleep a wink

Không chợp mắt, không ngủ được giấc nào cả.

I didn't sleep a wink last night with all that noise.

Tôi không thể chợp mắt đêm qua bởi những tiếng ồn.

2

Beat around the bush

Nói vòng vo, nói những điều không quan trọng vì muốn muốn lảng tránh nói về điều thực sự quan trọng.

Quit beating around the bush and say what’s on your mind.

Đừng nói vòng vo nữa mà hãy nói thẳng những gì bạn đang nghĩ.


3

Full of yourself


Nghĩ rằng, cho rằng mình rất quan trọng, hay rất đặc biệt, theo cách làm cho người khác khó chịu

I couldn’t stand him because he was so full of himself.

Tôi không thể chịu đựng được anh ta được nữa, bởi vì anh ta quá tự mãn.

4

Let the cat out of the bag

Vô tình để lộ ra một điều bí mật.

I was trying to keep the party a secret, but Otis went and let the cat out of the bag.

Tôi đã cố gắng giữ bí mật cho bữa tiệc, nhưng Otis đã vô tình nói ra.

5

On the fence

Còn phân vân, chưa quyết định được.

Steve’s still sitting on the fence, trying to decide which school he wants to go to.

Steve vẫn còn phân vân, cố gắng quyết định xem anh ấy muốn học trường nào


Cụm động từ (phrasal verbs)

Stt

Cụm động từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Get on

Đi lên (một phương tiện giao thông như tàu, xe, máy bay)

We got on the train at Plymouth and went up to London.

Chúng tôi lên tàu ở Plymouth và đi đến London.

2

Get on/along (with sb)

Hoà thuận, có mối quan hệ tốt với ai đó

He doesn't get on with his siblings.

Anh ta không hòa thuận với anh chị em của mình.

3

Get off

Xuống tàu, xe, máy bay 

Make sure you don’t forget your belongings when you get off.

Đảm bảo bạn không quên đồ đạc của mình khi xuống xe.

4

Get about 

  1. Lan truyền, trở nên biết đến rộng rãi

  2. Đi đến nhiều nơi khác nhau

(1) It didn't take long for the news to get about - everyone's talking about it.

Không mất nhiều thời gian để tin tức có thể lan ra, tất cả mọi người đều đang bàn tán về nó. 

(2) He went to Spain last week and Germany this week. He gets about.

Tuần trước anh ấy đi Tây Ban Nha, tuần này là Đức - anh ấy hay đi đến nhiều nơi khác nhau.

5

Get ahead 

Tiến bộ, thăng tiến

If you try to work hard, you will get ahead in our company.

Nếu bạn cố gắng làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thăng tiến trong công ty chúng tôi.

6

Get back

Quay về, quay trở lại nơi nhà hoặc nơi ban đầu 

When we got back to the hotel, Ann had already left.

Khi chúng tôi trở về khách sạn, Ann đã rời đi.

7

Get at (sth/ sb)

  1. Cố gắng với tới để có được cái gì đó, thường là thứ khó lấy/ Tiếp cận ai đó

  2. Tìm ra, khám phá ra

  3. Liên tục chỉ trích một ai đó

(1) I keep all the sharp tools on a high shelf where my little son can’t get at them.

Tôi để tất cả dụng cụ sắc bén trên giá cao để cho đứa con trai nhỏ không thể lấy được.

(3) He keeps getting at me and I really don't know what I've done wrong.

Anh ấy liên tục chỉ trích tôi và tôi thực sự không biết mình đã làm gì sai.

8

Get through (to sb)

Liên lạc, nói chuyện được với  người nào đó qua điện thoại

I tried to phone him but could not get through.

Tôi cố gắng gọi anh ấy nhưng không liên lạc được.

9

Get through (sth)

  1. Hoàn thành, kết thúc một công việc

  2. Thành công vượt qua (kỳ thi)

  1. I can get through a lot more work when I stay in a quiet place.

Khi ở một nơi yên tĩnh, tôi có thể hoàn thành nhiều công việc hơn. 

  1. She got through her exams without too much trouble.

Cô ấy đã vượt qua kỳ thi thành công mà không gặp quá nhiều khó khăn.

10

Get behind (with sth) 

Chậm trễ, không kịp tiếp độ (trong công việc) hoặc không trả đủ số tiền cần trả trong một khoảng thời gian nhất định

She got behind with her work and because of her illness.

Cô ấy chậm trễ tiến độ trong công việc vì trận ốm.

11

Get behind (sb/sth)

Ủng hộ ai, cái gì

If every member of the top management team doesn't get behind this project, it's never going to work.

Nếu mọi thành viên của nhóm quản lý cao nhất không ủng hộ dự án này, thì sẽ không bao giờ thực hiện. 

12

Get together (with sb)

Gặp gỡ, tụ họp với ai đó

We usually get together on weekend and go for a drink.

Chúng tôi thường gặp nhau vào cuối tuần và cùng đi uống nước.

13

Get down (to sth)

Bắt tay vào làm việc gì đó với nỗ lực và sự chú ý

I've got a lot of work to do, but I can't seem to get down to it.

Tôi còn rất nhiều việc phải làm, nhưng dường như tôi chưa muốn bắt tay vào làm.

14

Get sb down

Làm cho ai đó cảm thấy buồn, chán nản

I know it's frustrating, but don't let it get you down.

Tôi biết điều đó thật khó chịu, nhưng đừng để nó làm bạn chán nản.

15

Get away from

Rời khỏi, thoát khỏi ai đó hoặc một nơi nào đó

We've decided to go hiking in the mountains to get away from it all.

Chúng tôi đã quyết định đi bộ đường dài quanh núi để thoát khỏi tất cả.

Bài tập kiểm nghĩa tra nghĩa idioms và phrasal verbs chủ đề Hobbies and interests

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

Idioms  

Nghĩa

  1. On the fence

A. Nói vòng vo

  1. Not sleep a wink

B. Vô tình để lộ ra một điều bí mật

  1. Full of yourself 

C. Còn phân vân, chưa quyết định được

  1. Beat around the bush

D. Không chợp mắt, không ngủ được giấc nào cả

  1. Let the cat out of the bag

E. Cho rằng mình rất quan trọng, hay rất đặc biệt

Phrasal verbs  

Nghĩa

  1. Get on/along (with sb) 

F. Đi đến nhiều nơi khác nhau

  1. Get back  

G. Đi lên (một phương tiện giao thông như tàu, xe)

  1. Get through (to sb)   

H. Làm cho ai đó cảm thấy buồn, chán nản

  1. Get down (to sth)

I. Ủng hộ ai, cái gì

  1. Get behind (with sth)

J. Hoàn thành, kết thúc một công việc

  1. Get at (sth/ sb)    

K. Liên lạc, nói chuyện được với người nào đó

  1. Get about

L. Quay về, quay trở lại nơi nhà hoặc nơi ban đầu 

  1. Get on

M. Hoà thuận, có mối quan hệ tốt với ai đó

  1. Get through

N.  (sth) Liên tục chỉ trích một ai đó

  1. Get behind (sb/sth)

O. Thoát khỏi ai đó hoặc một nơi nào đó

  1. Get together (with sb)

P. Chậm trễ, không kịp tiếp độ (trong công việc)

  1. Get away from 

Q. Bắt tay vào làm việc gì đó với nỗ lực và sự chú ý

  1. Get sb down  

R. Gặp gỡ, tụ họp với ai đó

Bài tập vận dụng idioms và phrasal verbs chủ đề Hobbies and interests

Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: That guy was so full of himself! He couldn't stop talking about himself and all the wonderful things he's done.

A.  proud of himself      

B.   pleased   

C. upset      

D. unconfident

Question 2: You’ve got to take risks if you want to get ahead.

A.  be positive    

B.   be cheerful   

C. be successful      

D. be famous

Question 3: Many consumers still sit on the fence, waiting for a less expensive computer to come along.

A.  find it easy to make a decision

B.  make a wise decision

C.  be able to make a decision

D.  delay making a decision

Question 4: When I finally got back, I found my car had been clamped.

A.  visited    

B.   came   

C. returned       

D. arrived

Question 5: Shall we get together this Sunday and have a home-cooked meal together?

A.  meet each other    

B.    have a drink  

C. throw a party      

D. have a talk

Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 6: I'm going to take some work home because I haven't managed to get through it all today.

A.  complete   

B.   finish completely  

C. fail to finish      

D. succeed in

Question 7: His boss always gets at him for arriving late.

A.  praises

B.   disapproves of  

C. disagrees with      

D. criticizes

Question 8: I find it extremely difficult to get down to doing any revision for examinations.

A.  not start easily   

B.   begin directly  

C. do it directly      

D. start easily

Question 9:  I don’t get along with my brother since we don't have a lot in common.

A.  like   

B.   be kind  

C. not behave in pleasant    

D. be friendly

Question 10: To prepare for the year end party, they did not sleep a wink last night.

A.  had a deep sleep    

B.   slept in  

C. felt hard to sleep     

D. not sleep at all

Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: All the students ________ the plan for the school strip. They are looking forward to this trip.

A.  get on    

B.   got behind  

C. get about       

D. get away

Question 12: We love to ________ from everything and relax in a peaceful atmosphere in the countryside.

A.  get away   

B.   get off   

C. get together     

D.  get back

Question 13: After 4 hours, we finally _________ the bus and walked to my house.

A.  got on   

B.    got off   

C. got along       

D. got through

Question 14: “If you want to ask me about this problem, just ask; don't ___________.”

A. sit on the fence

B. sleep a wink 

C. Let the cat out of the bag

D. beat around the bush

Question 15: My mom __________ a lot when working as a tour guide. Last year she visited more than ten countries around the world.

A.  got ahead   

B.    got behind   

C. got about       

D. got about

Đáp án

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1

  1. C

  2. D

  3. E

  4. A

  5. B

  6. M

  7. L

  8. K

  9. Q

  10. P

  11. N

  12. F

  13. G

  14. J

  15. I

  16. R

  17. O

  18. H

Bài tập vận dụng

Exercise 1

1. A

2. C

3. D

4. C

5. A

Exercise 2

6. C

7. A

8. A

9. C

10. A

Exercise 3

11. B

12. A

13. B

14. D

15. D


Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng chủ đề Hobbies and interests, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Hobbies and interests

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...