Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Social issues
Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 29 từ vựng chủ đề Social issues (Các vấn đề xã hội) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Social issues
STT | Từ/Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Awareness /ə'weənis/ Aware /əˈweə(r)/ | ý thức, nhận thức | The government is launching a campaign to raise awareness about the environment. Chính phủ đang triển khai chiến dịch nâng cao nhận thức của mọi người về môi trường. |
2 | Birth-control method /'bə:θkən'troul 'meθəd/ | phương pháp tránh thai | Teenagers are taught some birth-control methods at schools. Thanh thiếu niên được dày một vài phương pháp tránh thai. |
3 | Death rate /'deθreit/ Danh từ | tỉ lệ tử vong | The death rate has been increasing since the COVID19 outbreak. Tỉ lệ tử vong đã tăng kể từ khi dịch COVID19 bùng phát. |
4 | Explosion /iks'plouʒn/ Danh từ Explode /ɪkˈspləʊd/ Động từ | (sự) bùng nổ | The government has adopted family planning to control child-bearing, a cause of population explosion. Chính phủ đã triển khai kế hoạch hóa gia đình để kiểm soát việc sinh con, một trong những nguyên nhân gây ra bùng nổ dân số. |
5 | Family planning /'fæmili'plæniη/ Cụm danh từ | kế hoạch hóa gia đình | |
6 | Childbearing /'t∫aild,beərɪŋ/ Danh từ | việc sinh con | |
7 | Insurance /in'∫uərəns/ Danh từ | sự bảo hiểm, bảo hiểm | Health insurance will cover almost all your costs in this hospital. Bảo hiểm y tế sẽ chi trả hầu hết các chi phí cho bạn ở bệnh viện này. |
8 | Deep-seated /di:p'si:tid/ Tính từ | ăn sâu, lâu đời | The country is still suffering from deep-seated poverty. Đất nước vẫn bị ảnh hưởng bởi cái nghèo ăn sâu. |
9 | Living condition /'liviη kən'di∫n/ Cụm danh từ | điều kiện sống | Education plays an important role in improving people's living conditions. Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong nâng cao điều kiện sống của người dân. |
10 | Living standard /'liviη 'stændəd/ Cụm danh từ | mức sống | Overpopulation is a cause of low living standards. Quá tải dân số là một nguyên nhân dẫn đến mức sống thấp. |
11 | Overpopulated /,ouvə'pɔpjuleitid/ Tính từ Overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ Danh từ | quá tải dân số | |
12 | Stability /stə'biləti/ Danh từ | sự ổn định | Many adults are working extra hours to secure financial stability when they get old. Nhiều người lớn đang làm thêm giờ để ổn định tài chính khi họ về già. |
13 | Quarrel /'kwɔrəl/ Danh từ/Động từ | (sự) cãi nhau | My sister and I are not very close. We used to quarrel all the time. Chị gái và tôi không thân nhau lắm. Chúng tôi từng cãi nhau mọi lúc mọi nơi. |
14 | Concern /kən'sə:n/ Danh từ/ Động từ | (mối) quan tâm | One social issue is that elderly people are living longer after their retirement. Many people are concerned that this will overburden the government’s budget. Một vấn đề xã hội là người già đang sống lâu hơn sau khi họ nghỉ hưu. Nhiều người lo lắng rằng hiện tượng này sẽ đặt gánh nặng lên chi tiêu chính phủ. |
15 | Elderly /'eldəli/ Tính từ | cao tuổi | |
16 | Overburden /,ouvə'bə:dn/ Động từ | đè nặng | |
17 | Social /'sou∫əl/ Tính từ Society /səˈsaɪəti/ Danh từ | (thuộc) xă hội | |
18 | Equality /i:'kwɔliti/ Danh từ Equal /ˈiːkwəl/ Tính từ | (sự) bình đẳng | Because we are all inhabitants of one community, we have to ensure equality for ethnic minorities. Bởi vì chúng ta đều sinh sống trong một cộng đồng, chúng ta phải bảo vệ sự bình đẳng cho các dân tộc thiểu số. |
19 | Community /kə'mju:niti/ Danh từ | cộng đồng | |
20 | Ethnic minority /ˈeθnɪk/ /maɪˈnɒrəti/ Cụm danh từ | người dân tộc thiểu số | |
21 | Inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ Danh từ | dân cư | |
22 | Terrorist /terərist/ Danh từ Terrorism /ˈterərɪzəm/ Danh từ | quân khủng bố (sự) khủng bố | Terrorists are threatening people and causing many conflicts among countries. To promote social harmony, we need to fight against terrorism. Quân khủng bố đang đe dọa đến mọi người và gây ra nhiều xung đột giữa các quốc gia. Để thúc đẩy sự hòa hợp xã hội, chúng ta cần đấu tranh chống khủng bố. |
23 | Harmony /'hɑ:məni/ Danh từ | sự hoà hợp | |
24 | Threaten /ˈθretn/ Động từ | đe doạ | |
25 | Conflict /'kɔnflikt/ Danh từ/ Động từ | (sự) xung đột | |
26 | Disaster-stricken /dɪˈzɑːstə(r)- /ˈstrɪkən/ Tính từ | bị thiên tai tàn phá | This country recently has been disaster-stricken and suffered from epidemics. This has negatively affected its socio-economic development. Đất nước này gần đây đã bị chiến tranh và dịch bệnh tàn phá. Điều này ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước. |
27 | Epidemic /,epi'demik/ Danh từ | bệnh dịch | |
28 | Socio-economic /ˌsəʊsiəʊ ˌiːkəˈnɒmɪk/ Tính từ | thuộc kinh tế xã hội |
Raise awareness: nâng cao nhận thức
Be aware of something: nhận thức được điều gì
Health/medical insurance: bảo hiểm y tế
Car/travel/unemployment insurance: bảo hiểm xe ô tô/du lịch/thất nghiệp
Financially/political/economic/social stability: ổn định kinh tế/chính trị/kinh tế/xã hội
Socio-economic development/ background: sự phát triển/nền tảng kinh tế xã hội
Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Social issues
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
| A. Child-bearing B. Concern C. Insurance D. Elderly E. Awareness F. Explosion J. Overburden H. Stability I. Overpopulated J. Quarrel |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D
1. Cộng đồng
A. Community | B. Society | C. Inhabitant | D. Population |
Dân cư
A. Community | B. Society | C. Inhabitant | D. Population |
Quân khủng bố
A. Terrorist | B. Terrorism | C. Threaten | D. Conflict |
Sự hòa hợp
A. Stability | B. Conflict | C.Quarrel | D. Harmony |
Đe dọa
A. Equality | B. Threaten | C. Overburden | D. Concern |
Sự xung đột
A. Terrorist | B. Conflict | C. Overburden | D. Terrorism |
Bị thiên tai tàn phá
A. Disaster-stricken | B. Deep-seated | C. Ethnic minority | D. Population explosion |
Bệnh dịch
A. Epidemic | B. Disaster | C. Terrorism | D. Quarrel |
Thuộc kinh tế xã hội
A. Society | B. Social | C. Socio-economic | D. Economy |
Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Social issues
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: | A. Seated | B. Death | C. Threaten | D. Health |
Question 2: | A. Family | B. Aware | C. Standard | D. Inhabitant |
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: | A. Inhabitant | B. Terrorism | C. Disaster | D. Minority |
Question 4: | A. Equal | B. Ethnic | C. Social | D. Aware |
Question 5: | A. Explode | B. Quarrel | C. Concern | D. Inhabit |
Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: The best _______ method is the one that most effectively prevents pregnancy and fits with your lifestyle.
A. birth-controlled | B. birth-controlling | C. birth-control | D. birthday-control |
Question 7: COVID-19 _______, or the known deaths divided by confirmed cases, was over ten percent in Yemen, the only country that has 1,000 or more cases.
A. family planning | B. birth control | C. death rate | D. child-bearing |
Question 8: Throughout much of the history of human civilization, _______ cultural beliefs allowed women only limited roles in society.
A. deap-seated | B. deap-seating | C. deap-seat | D. deap-sat |
Question 9: Others say that we must limit _______ growth because our resources are limited.
A. populated | B. populate | C. populating | D. population |
Question 10: Although millions of women want to limit the size of their families, they know of no safe way to have fewer children. Safe birth-control methods for _______ are not available to them.
A. death rate | B. living standard | C. living condition | D. family planning |
Question 11: Many people considered women to be better suited for _______ and homemaking rather than for involvement in the public life of business or politics.
A. society | B. childbearing | C. community | D. terrorism |
Question 12: During this period, political philosophers in Europe began to argue that all individuals, male or female, were born with natural rights that made them free and _______.
A. equal | B. equality | C. unequal | D. inequality |
Question 13: In time of peace, it gives medical aid and other help to victims of major _______ such as floods, earthquakes, epidemics, and famines.
A. disaster | B. disasters | C. epidemic | D. epidemics |
Question 14: A conference was held in Geneva in 1864, and official delegates of 12 nations signed the first Geneva Convention, laying down rules for the treatment and protection of the wounded and the _______.
A. death rate | B. living condition | C. disaster-stricken | D. living standard |
Question 15: One of the main goals of the Association is to promote peace and _______ through respect for justice, and the rule of law, in the relationship between countries in the region.
A. quarrel | B. conflict | C. stability | D. terrorism |
Question 16: ASEAN has actively worked to improve the _______ situation and solve problems among its member countries.
A. socio-economy | B. socio-economic | C. socio-economical | D. socio-economize |
Question 17: These communities lived in greater harmony _______ the environment than modern urban societies.
A. with | B. in | C. at | D. for |
Question 18: The entire country lost around one million _______ alone between 1850 and 1870.
A. inhabitant | B. habitats | C. habits | D. inhabitants |
Question 19: A few months ago, I journeyed to Lao Cai, a predominantly _______ area in Vietnam’s Northern Mountains, to supervise a pilot survey.
A. ethnic minority | B. terrorist | C. social | D. deep-seated |
Question 20: She was so thankful that she had taken out _______, when she was involved in an accident on holiday.
A. harmony | B. equality | C. insurance | D. stability |
Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25
Nowadays, the homeless (21)________ of Los Angeles is made up of much more than just young men looking for work. Many economic and (22)________ changes have resulted in both men and women of all ages turning to the streets of Los Angeles. Some of them are there as a result of substance abuse that has left them moneyless and jobless. Others are veterans from various wars that cannot find the resources to get back to their normal lives. Additionally, many of these people (23)________ from mental disabilities that limit them from finding a job or being accepted in the rest of society.
Since there are a lot of different causes that lead to (24)________, it is easy to see why finding solutions to helping all of the homeless people is so difficult. Although there are many programs that focus on providing the homeless food daily, it is much harder to find programs that try to assist the homeless in finding jobs, and (25)________ housing. In order to finally find a solution that will effectively help decrease the number of homeless people in the city, a lot more individualized attention must be placed on individuals based on their physical and mental health, and circumstance.
(Adapted from https://www.rong-chang.com/customs/index.htm)
Question 21: | A. populated | B. population | C. populating | D. populate |
Question 22: | A. society | B. sociable | C. socialize | D. social |
Question 23: | A. prevent | B. avoid | C. suffer | D. benefit |
Question 24: | A. homeless | B. home | C. homelessness | D. homes |
Question 25: | A. stable | B. unstable | C. equal | D. unequal |
Đáp án
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
E
F
A
C
I
H
J
B
D
G
Exercise 2
Birth-control method
Death rate
Family planning
Deep-seated
Living condition
Living standard
Social
Society
Equality
Ethnic minority
Exercise 3
A
C
A
D
B
B
A
A
B
Bài tập vận dụng
Exercise 1
A
B
A
D
B
C
C
A
D
D
B
A
B
C
C
B
A
D
A
C
B
D
C
C
A
Tổng kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Social issuse, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Energy and Global warming
Bình luận - Hỏi đáp