Bộ từ vựng TOEIC Writing ăn điểm cho Part 1, 2, 3 (ví dụ & PDF)
Key takeaways |
---|
|
Tổng hợp từ vựng TOEIC Writing Part 1,2,3 cần nắm
Download File Từ vựng TOEIC Writing hữu ích, ăn điểm cho Part 1, 2, 3: tại đây
Từ vựng TOEIC Writing Part 1 dạng Describe a picture
Các từ vựng miêu tả con người
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
repair | v | /rɪˈpeər/ | sửa chữa |
operate | v | /ˈɒpəreɪt/ | vận hành |
install | v | /ɪnˈstɔːl/ | lắp đặt |
hold | v | /hoʊld/ | cầm, nắm |
pick up | phr.v | /pɪk ˈʌp/ | nhặt |
present | v | /prɪˈzɛnt/ | xuất trình |
type | v | /taɪp/ | gõ phím |
point at | phr.v | /pɔɪnt æt/ | chỉ vào |
discuss | v | /dɪˈskʌs/ | bàn luận |
guide | v | /gaɪd/ | hướng dẫn |
sniff | v | /snɪf/ | ngửi |
unload | v | /ʌnˈloʊd/ | dỡ (hàng) xuống |
gather | v | /ˈgæðər/ | tập hợp |
hand | v | /hænd/ | trao tay |
blow | v | /bloʊ/ | thổi |
hang | v | /hæŋ/ | treo |
press | v | /prɛs/ | nhấn nút |
line up | phr.v | /ˈlaɪn ˈʌp/ | xếp hàng |
get on | phr.v | /gɛt ˈɒn/ | lên (xe buýt, tàu,…) |
get off | phr.v | /gɛt ˈɒf/ | xuống (xe buýt, tàu,…) |
passenger | n | /ˈpæsɪndʒər/ | hành khách |
commuter | n | /ˈkəmjuːtər/ | người đi lại |
cashier | n | /ˈkæʃɪər/ | thu ngân |
guard | n | /ɡɑːrd/ | bảo vệ |
pedestrian | n | /pəˈdestriən/ | người đi bộ |
seller | n | /ˈsɛlər/ | người bán |
shopkeeper | n | /ˈʃɒpˌkiːpər/ | người bán hàng (trong cửa hàng) |
Các từ vựng miêu tả cảnh vật
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
piece of paper | n.phr | /piːs əv ˈpeɪpər/ | mẫu giấy |
bookshelf | n | /ˈbʊkˌʃɛlf/ | kệ sách |
board | n | /boʊrd/ | cái bảng |
projector | n | /prəˈdʒɛktər/ | máy chiếu |
screen | n | /skriːn/ | màn hình |
blind | n | /blaɪnd/ | rèm cửa |
conference | n | /ˈkɑːnfərəns/ | hội nghị |
security check | n.phr | /sɪˈkjʊərɪti tʃɛk/ | kiểm tra an ninh |
luggage | n | /ˈlʌgɪdʒ/ | hành lý |
conveyer belt | n.phr | /kənˈveɪər ˌbɛlt/ | băng chuyền hành lý |
reception desk | n.phr | /rɪˈsɛpʃən/ /desk/ | quầy lễ tân |
warehouse | n | /ˈweəˌhaʊs/ | nhà kho |
construction site | n.phr | /kənˈstrʌkʃən saɪt/ | công trường |
laboratory | n | /ləˈbɒrətəri/ | phòng thí nghiệm |
meeting room | n.phr | /ˈmiːtɪŋ ruːm/ | phòng họp |
playground | n | /ˈpleɪˌgraʊnd/ | khu vui chơi |
pavement | n | /ˈpeɪvmənt/ | vỉa hè |
corridor | n | /ˈkɔːrədɔːr/ | hành lang |
vacuum cleaner | n.phr | /ˈvækjuːəm ˈkliːnər/ | máy hút bụi |
aisle | n | /aɪl/ | lối đi (giữa hai kệ hàng, dãy ghế) |
sign | n | /saɪn/ | biển báo |
fence | n | /fɛns/ | hàng rào |
shopping cart | n.phr | /ˈʃɒpɪŋ kɑːrt/ | xe đẩy mua sắm |
counter | n | /ˈkaʊntər/ | quầy |
expansive | adj | /ɪkˈspæn.sɪv/ | rộng rãi |
crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
peaceful | adj | /ˈpiːsfʊl/ | yên bình |
lively | adj | /ˈlaɪvli/ | sống động |
neat | adj | /niːt/ | ngăn nắp |
engine | n | /ˈɛndʒən/ | động cơ |
helmet | n | /ˈhɛlmət/ | mỹ bảo hiểm |
bench | n | /bentʃ/ | cái ghế dài |
display | v | /dɪˈspleɪ/ | trưng bày |
Từ vựng TOEIC trong bài thi Writing Part 2 dạng Respond to a request
Mục đích viết thư
I am writing to enquire about …: Tôi viết thư này để hỏi về…
I am writing to request ...: Tôi viết thư này để yêu cầu…
I am writing to explain why ...: Tôi viết thư này để giải thích…
I am writing to express interest in ...: Tôi viết thư này để bày tỏ sự hứng thú với…
I am writing to inform you that/about…: Tôi viết thư này để thông báo rằng…
I am writing to complain about (the fact that I)…: Tôi viết thư này để phàn nàn về…
In reply to your letter of [date], … : Để phản hồi thư của bạn vào ngày…
Thư xin lỗi
I am sorry about/ for/ that … : Tôi xin lỗi về/ vì/ rằng …
I'd like to apologize for...: Tôi xin lỗi về …
I apologize most sincerely for: Tôi cân thành xin lỗi về.
Please accept my (sincere) apologies: Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi (chân thành) của tôi.
Thư phàn nàn
I'm writing to express my dissatisfaction/ annoyance with...: Tôi viết thư để thể hiện sự không hài lòng về …
I feel thoroughly disappointed because …: Tôi cảm thất rất thất vọng bởi vì …
I feel that at the very least you owe me an apology. I await an answer from you.: Tôi cảm thấy ít nhất bạn nợ tôi một lời xin lỗi. Tôi chờ nhận câu trả lời từ bạn.
…. would be appropriate compensation for the inconvenience caused to …: … có thể là khoản đền bù phù hợp cho những bất tiện gây ra đối với …
Thư xin việc
I have/have had two years’ experience in …: Tôi có hai năm kinh nghiệm trong …
I feel that my qualifications match your requirements.: Tôi thấy rằng bằng cấp của tôi phù hợp với yêu cầu của bạn.
I feel that I am the right person for the position/job because …: Tôi thấy rằng tôi làm người phù hợp cho vị trí/ công việc này vì …
I wish to extend my experience.: Tôi mong muốn được nâng cao kinh nghiệm.
I hope I may be of interest to you.: Tôi hy vọng được bạn quan tâm.
I look forward to hearing from you at your earliest convenience.: Tôi mong chờ nhận tin từ bạn sớm nhất.
Thư cảm ơn
Thank you kindly: Chân thành cảm ơn.
No words can express my gratitude: Không lời nào có thể diễn tả lòng biết ơn của tôi.
I am extremely grateful for...: Tôi thật sự biết ơn vì…
I very much appreciate your …: Tôi thật sự cảm kích… của bạn.
Kết thư
If you require any further information, feel free to contact me: Nếu bạn cần thêm thông tin nào, hãy liên hệ tôi.
I look forward to your reply: Tôi mong chờ nhận phản hồi từ bạn.
I look forward to hearing from you: Tôi mong chờ thông tin từ bạn.
Well, let me finish here. I am eagerly waiting for your reply to this letter: Tôi phải kết thúc thư ở đây. Tôi thật sự mong đợi phản hồi cho lá thư này.
Từ vựng TOEIC Part 3 dạng Write an opinion trong bài thi Writing
Chủ đề kinh doanh
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
budget | n | /ˈbʌdʒət/ | ngân sách |
revenue | n | /ˈrevənjuː/ | doanh thu |
sales | n | /seɪlz/ | doanh số bán hàng |
promotion | n | /prəˈmoʊʃən/ | quảng cáo |
marketing | n | /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | tiếp thị |
family-run business | n.phr | /ˈfæməli ˌrʌn ˈbɪznəs/ | doanh nghiệp gia đình |
competition | n | /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ | sự cạnh tranh |
strategy | n | /ˈstrætədzi/ | chiến lược |
investment | n | /ɪnˈvɛstmənt/ | đầu tư |
expense | n | /ɪkˈspɛns/ | khoản chi |
profit | n | /ˈprɒfɪt/ | lợi nhuận |
risk | n | /rɪsk/ | rủi ro |
tax | n | /tæks/ | thuế |
entrepreneur | n | /ˌɒntrəprəˈnɜːrz/ | doanh nhân |
domestic market | n.phr | /dəˈmɛstɪk ˈmɑːrkɪt/ | thị trường trong nước |
foreign market | n.phr | /ˈfɔrən ˈmɑːrkɪt/ | thị trường nước ngoài |
outlet | n | /ˈaʊtlet/ | cửa hàng bán lẻ |
franchise | n | /ˈfrænˌtʃaɪz/ | nhượng quyền thương hiệu |
optimize | v | /ˈɒptɪmaɪz/ | tối ưu hóa |
E-commerce platform | n.phr | /ˌiːˈkɑːmɜːrs ˈplætˌfɔːrm/ | nền tảng thương mại điện tử |
analysis | n | /əˈnæləsɪs/ | sự phân tích |
refuse | v | /rɪˈfjuːz/ | từ chối |
reliable | adj | /rɪˈlaɪəbəl/ | đáng tin cậy |
supply | v | /səˈplaɪ/ | cung cấp |
reputation | n | /ˌrepjʊˈteɪʃən/ | danh tiếng |
Chủ đề công việc
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
submit | v | /səbˈmɪt/ | nộp |
take charge of | v.phr | /teɪk tʃɑːrdʒ əv/ | phụ trách |
report | n | /rɪˈpɔːrt/ | bản báo cáo |
presentation | n | /ˌprɛzənˈteɪʃən/ | bài thuyết trình |
proposal | n | /prəˈpoʊzl/ | đề xuất |
teamwork | n | /ˈtiːmˌwɜːrk/ | làm việc nhóm |
collaboration | n | /kəˌlæbəˈreɪʃən/ | sự hợp tác |
responsible | adj | /rɪˈspɒnsəbəl/ | có trách nhiệm |
deadline | n | /ˈdedˌlaɪn/ | hạn chót |
support | v | /səˈpɔːrt/ | hỗ trợ |
stressful | adj | /ˈstresfʊl/ | áp lực, gây căng thẳng |
independent | adj | /ɪndɪˈpɛndənt/ | độc lập, không phụ thuộc |
challenging | adj | /ˈtʃælˌɛndʒɪŋ/ | khó khăn, đầy thách thức |
job satisfaction | n.phr | /dʒɒb səˌtɪsfækʃən/ | sự hài lòng trong công việc |
overtime | adv | /ˈoʊvərˌtaɪm/ | thêm giờ |
manual work | n.phr | /ˈmænjuəl wɜːrk/ | công việc tay chân |
working hours | n.phr | /ˈwɜːrkɪŋ ˈaʊrz/ | giờ làm việc |
internship | n | /ˈɪntərənˌʃɪp/ | thực tập |
sick leave | n.phr | /sɪk liːv/ | nghỉ phép vì bệnh |
job security | n.phr | /dʒɒb səˈkjʊərɪti/ | sự an toàn trong công việc |
stability | n | /stəˈbɪləti/ | sự ổn định |
work-life balance | n.phr | /ˈwɜːrkˌlaɪf ˈbæləns/ | sự cân bằng giữa công việc và đời sống |
Xem thêm: TOEIC Writing Opinion Essay topic Work: phân tích và bài mẫu
Chủ đề nhân sự
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
recruitment | n | /rɪˈkruːtmənt/ | tuyển dụng |
recommendation | n | /ˌrekəˈmɛndəˈdeɪʃən/ | lời giới thiệu, đề nghị |
applicant | n | /əˈplɪkənt/ | ứng viên |
vacancy | n | /ˈveɪkənsi/ | vị trí còn trống |
human resources | n.phr | /ˈhjuːmən rɪˈzɔːrsəz/ | nhân sự |
temporary | adj | /ˈtɛmpərəri/ | tạm thời |
permanent | adj | /ˈpɜːrmənənt/ | lâu dài |
probationary period | n.phr | /prəˈbeɪʃənəri ˈpɪəriəd/ | thời gian tập sự |
allowance | n | /əˈlaʊəns/ | trợ cấp |
candidate | n | /ˈkændədeɪt/ | ứng viên |
position | n | /pəˈzɪʃən/ | chức vụ, vị trí |
job market | n.phr | /ˈdʒɒb ˈmɑːrkɪt/ | thị trường việc làm |
recognition | n | /rɛkəɡˈnɪʃən/ | sự công nhận |
flexible | adj | /ˈflɛksəbəl/ | linh hoạt |
benefits | n | /ˈbɛnəfɪts/ | phúc lợi |
compensation | n | /ˌkɒmpənˈseɪʃən/ | bồi thường |
contract | n | /ˈkɒntrækt/ | hợp đồng |
payroll | n | /ˈpeɪroʊl/ | bảng lương |
retirement | n | /rɪˈtaɪərmənt/ | nghỉ hưu |
promotion | n | /prəˈmoʊʃən/ | sự thăng chức |
screening | n | /ˈskriːnɪŋ/ | sơ tuyển |
shortlist | n | /ˈʃɔːrtlɪst/ | danh sách ứng viên lọt vào vòng trong |
appraisal | n | /əˈpreɪzəl/ | đánh giá nhân viên |
discipline | n | /ˈdɪsɪplɪn/ | kỷ luật |
motivation | n | /ˌməʊtɪveɪˈʃən/ | động lực |
salary review | n.phr | /ˈsæləri rɪˈvjuː/ | xem xét lương |
assess | v | /əˈsɛs/ | đánh giá |
resign | v | /rɪˈzaɪn/ | từ chức |
requirement | n | /rɪˈkwaɪərmənt/ | yêu cầu |
certificate | n | /sərˈtɪfɪkət/ | bằng cấp |
résumé | n | /ˈrezjʊˌmeɪ/ | sơ yếu lý lịch |
qualified | adj | /ˈkwɒlɪfaɪd/ | đạt yêu cầu |
experienced | adj | /ɪkˈspɪəriənst/ | giàu kinh nghiệm |
impression | n | /ɪmˈprɛʃən/ | sự ấn tượng |
Chủ đề mua bán
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
retailer | n | /ˈriːteɪlər/ | nhà bàn lẻ |
wholesaler | n | /ˈhoʊlˌseɪlər/ | nhà bán sỉ |
commodity | n | /kəˈmɒdɪti/ | hàng hóa |
warranty | n | /ˈwɒrənti/ | bảo hành |
purchase | v / n | /ˈpɜːrtʃəs/ | mua |
refund | n | /ˈriːfʌnd/ | hoàn tiền |
after-sales service | n.phr | /ˌɑːftərˈseɪlz ˈsɜːrvɪs/ | dịch vụ sau khi mua |
customer loyalty | n.phr | /ˈkʌstəmər ˈlɔɪəlti/ | lòng trung thành của khách hàng |
return policy | n.phr | /rɪˈtɜːrn ˈpɑːləsi/ | chính sách đổi trả |
voucher | n | /ˈvaʊtʃər/ | phiếu giảm giá |
negotiate | v | /nɪˈgoʊʃɪeɪt/ | thương lượng, đàm phán |
Chủ đề tài chính
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
shareholder | n | /ˈʃeərˌhoʊldər/ | cổ đông |
market research | n.phr | /ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃ/ | nghiên cứu thị trường |
capital | n | /ˈkæpɪtl/ | vốn |
interest | n | /ˈɪntrəst/ | lãi suất |
asset | n | /ˈæsɛt/ | tài sản |
stock | n | /stɒk/ | cổ phiếu |
debt | n | /det/ | nợ |
loan | n | /loʊn/ | khoản vay |
fund | n | /fʌnd/ | quỹ |
bankruptcy | n | /ˈbæŋkrʌptsi/ | phá sản |
inflation | n | /ɪnˈfleɪʃən/ | lạm pháp |
Chủ đề quản lý
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
delegate | n | /ˈdɛləˌgeɪt/ | người được ủy nhiệm, đại biểu |
representative | n | /ˌrepəˈzɛntətɪv/ | người đại diện |
supervisor | n | /ˌsuːpərˈvaɪzər/ | giám sát viên |
governance | n | /ˈgʌvərˌnəns/ | quản trị |
leadership | n | /ˈliːdəˌʃɪp/ | lãnh đạo |
conflict resolution | n.phr | /ˈkɑːnflɪkt rɪzəˈluːʃən/ | giải quyết xung đột |
goal setting | n.phr | /goʊl ˈsɛtɪŋ/ | đặt mục tiêu |
decision-making | n.phr | /dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ/ | đưa ra quyết định |
examine | v | /ɪgˈzæmɪn/ | kiểm tra |
inspect | v | /ɪnˈspɛkt/ | thanh tra, xem xét kỹ |
systematic | adj | /ˌsɪstəˈmætɪk/ | có tính hệ thống |
Chủ đề nhà hàng
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
appetizer | n | /ˈæpətˌtaɪzər/ | món khai vị |
reservation | n | /ˌrɛzərˈveɪʃən/ | đặt bàn |
utensil | n | /juːˈtɛnsɪl/ | dụng cụ ăn (dao, nĩa, …) |
specialty | n | /speˈʃælti/ | món đặc biệt |
flavorful | adj | /ˈfleɪvərˌfʊl/ | đầy vị |
organic | adj | /ɔːrˈgænɪk/ | hữu cơ |
vegetarian | adj / n | /ˌvɛdʒɪˈtɛəriən/ | ăn chay |
wholesome | adj | /ˈhoʊlsəm/ | tốt cho sức khỏe |
nutritious | adj | /nuːˈtrɪʃəs/ | bổ dưỡng |
Chủ đề du lịch
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
hospitability | n | /ˌhɒspɪˈtælɪti/ | ngành dịch vụ du lịch khách sạn |
ecotourism | n | /ˌekoʊˈtʊərɪzəm/ | du lịch sinh thái |
scenery | n | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh, cảnh quang |
wilderness | n | /ˈwaɪldərnəs/ | vùng hoang sơ |
infrastructure | n | /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ | hạ tầng |
historical sites | n.phr | /hɪˈstɔːrɪkəl saɪts/ | khu di tích lịch sử |
pristine | adj | /praɪˈstiːn/ | hoang sơ, chưa được khai thác |
budget-friendly | adj | /ˈbʌdʒɪt ˈfrɛndli/ | hợp túi tiền, giá cả phải chăng |
indigenous | adj | /ɪnˈdɪdʒənəs/ | bản địa |
exploit | v | /ɪkˈsploɪt/ | khai thác |
promote | v | /prəˈmoʊt/ | thúc đẩy |
contaminate | v | /kənˈtæmɪneɪt/ | làm ô nhiễm |
Xem thêm: TOEIC Writing Opinion Essay topic Tourism and Travel từ vựng kèm bài mẫu
Chủ đề giải trí
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
hospitability | n | /ˌhɒspɪˈtælɪti/ | ngành dịch vụ du lịch khách sạn |
ecotourism | n | /ˌekoʊˈtʊərɪzəm/ | du lịch sinh thái |
scenery | n | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh, cảnh quang |
wilderness | n | /ˈwaɪldərnəs/ | vùng hoang sơ |
infrastructure | n | /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ | hạ tầng |
historical sites | n.phr | /hɪˈstɔːrɪkəl saɪts/ | khu di tích lịch sử |
pristine | adj | /praɪˈstiːn/ | hoang sơ, chưa được khai thác |
budget-friendly | adj | /ˈbʌdʒɪt ˈfrɛndli/ | hợp túi tiền, giá cả phải chăng |
indigenous | adj | /ɪnˈdɪdʒənəs/ | bản địa |
exploit | v | /ɪkˈsploɪt/ | khai thác |
promote | v | /prəˈmoʊt/ | thúc đẩy |
Chủ đề sức khoẻ
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
medical insurance | n.phr | /ˈmɛdɪkl ɪnˈʃʊərəns/ | bảo hiểm y tế |
general check-up | n.phr | /ˈdʒɛnərəl ˈtʃɛkˌʌp/ | kiểm tra tổng quát |
prescribe | v | /prɪˈskaɪb/ | kê đơn thuốc |
appointment | n | /əˈpɔɪntmənt/ | cuộc hẹn |
operation | n | /ˌɒpəˈreɪʃən/ | cuộc phẫu thuật |
diagnose | v | /daɪəɡˈnoʊs/ | chẩn đoán |
symptom | n | /ˈsɪmptəm/ | triệu chứng |
overweight | adj | /ˌoʊvərˈweɪt/ | quá cân |
stroke | n | /stroʊk/ | bệnh đột quỵ |
obesity | n | /oʊˈbiːsɪti/ | bệnh béo phì |
pressure | n | /ˈpreʃ.ər/ | áp lực |
diabetes | n | /ˌdaɪəˈbiːtiz/ | bệnh tiểu đường |
Xem thêm:
Tổng hợp các cụm giới từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC Writing
on sale
Nghĩa: đang được giảm giá.
Ví dụ: The new smartphones are on sale this weekend. (Những chiếc điện thoại thông minh mới sẽ được giảm giá vào cuối tuần này.)
out of stock
Nghĩa: hết hàng.
Ví dụ: The popular toy is currently out of stock. (Món đồ chơi đang được ưa chuộng hiện tại đã hết hàng.)
in use
Nghĩa: đang được sử dụng.
Ví dụ: The conference room is in use for the next two hours. (
Phòng hội nghị đang được sử dụng trong hai giờ tới.)
out of order
Nghĩa: bị hỏng, không hoạt động được.
Ví dụ: The elevator is out of order, please use the stairs. (Thang máy bị hỏng, vui lòng sử dụng cầu thang bộ.)
ahead of schedule
Nghĩa: trước thời hạn, vượt tiến độ.
Ví dụ: The project was completed ahead of schedule. (
Dự án đã được hoàn thành trước thời hạn.)
under control
Nghĩa: đang được kiểm soát.
Ví dụ: After implementing the new security protocols, we finally have the cybersecurity threats under control, ensuring the safety of our company's data. (
Sau khi thực hiện các quy trình bảo mật mới, chúng tôi cuối cùng đã kiểm soát được các mối đe dọa an ninh mạng, đảm bảo an toàn cho dữ liệu của công ty.)
in progress
Nghĩa: đang tiến hành.
Ví dụ: The development of the new software is in progress, with the engineering team working diligently to meet the launch deadline next quarter. (Việc phát triển phần mềm mới đang trong quá trình tiến hành, với đội ngũ kỹ sư làm việc chăm chỉ để kịp thời gian ra mắt vào quý tới.)
In terms of
Nghĩa: về mặt, về khía cạnh.
Ví dụ: In terms of market share, our company has seen significant growth over the past year, thanks to our aggressive marketing strategies. (Về mặt thị phần, công ty chúng ta đã chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể trong năm qua nhờ vào chiến lược tiếp thị mạnh mẽ.)
in person
Nghĩa: trực tiếp.
Ví dụ: Due to the sensitive nature of the discussion, it is preferred that all key stakeholders attend the meeting in person rather than joining virtually. (Do tính chất nhạy cảm của cuộc thảo luận, mong rằng tất cả các bên liên quan quan trọng sẽ tham dự cuộc họp trực tiếp thay vì tham gia trực tuyến.)
on behalf of
Nghĩa: thay mặt cho ai đó.
Ví dụ: On behalf of the management team, I would like to thank everyone for their hard work and dedication, which has been instrumental in our company's success. (Thay mặt đội ngũ quản lý, tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người vì sự làm việc chăm chỉ và cống hiến của họ, điều này đã đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của công ty chúng ta.)
in advance
Nghĩa: trước.
Ví dụ: We appreciate if you could review the draft proposal in advance so that we can address any concerns or questions during our discussion. (
Chúng tôi đánh giá cao nếu bạn có thể xem xét bản đề xuất dự thảo trước để chúng ta có thể giải quyết bất kỳ mối quan tâm hoặc câu hỏi nào trong suốt buổi thảo luận.)
In response to
Nghĩa: để đáp lại.
Ví dụ: In response to the increasing customer demand for eco-friendly products, our company has decided to launch a new line of sustainable goods, which will be available in stores by the end of the year. (Để đáp lại nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng đối với các sản phẩm thân thiện với môi trường, công ty chúng tôi đã quyết định ra mắt một dòng hàng hóa bền vững mới, sẽ có mặt tại các cửa hàng vào cuối năm nay.)
Bài tập vận dụng
Bài 1: TOEIC Writing Part 1: Mô tả mỗi bức tranh bằng MỘT câu.
Viết MỘT câu dựa trên một bức tranh. Với mỗi bức tranh, thí sinh được cung cấp HAI từ hoặc cụm từ mà thí sinh phải sử dụng trong câu của mình. Thí sinh có thể thay đổi dạng của các từ và có thể sử dụng các từ theo bất kỳ thứ tự nào.
Câu 1: suit/ whiteboard
Câu 2: sit/ on
Câu 3: woman/ pay
Bài 2: Điền cụm giới từ đã cho vào chỗ trống phù hợp.
on behalf of | in person | out of order | in response to |
out of stock | ahead of schedule | in advance | in use |
The construction project is ___________________ and is expected to be completed next month.
The CEO delivered a speech ___________________ the entire company.
The company issued a statement ___________________ the recent customer complaints.
Please submit your expense reports ___________________ of the deadline.
The ATM is ___________________, so please use another one.
The new software is currently ___________________ by our marketing team.
I would prefer to meet with you ___________________ to discuss this matter further.
We are currently ___________________ of the blue printer ink.
Đáp án
Bài 1:
The woman who is pointing at the graph on the whiteboard is wearing a suit. (Người phụ nữ đang chỉ vào biểu đồ trên bảng trắng đang mặc một bộ đồ vest.)
The man is sitting on a bench and reading something. (Người đàn ông đang ngồi trên băng ghế và đọc gì đó.)
The woman is paying for some fruits. (Người phụ nữ đang trả tiền cho một số loại trái cây.)
Bìa 2.
ahead of schedule
on behalf of
in response to
in advance
out of order
in use
in person
out of stock
Tổng kết
Bài viết trên đã giới thiệu đến người học từ vựng TOEIC Writing thường gặp và dễ áp dụng cho cả 3 phần 1, 2, 3, cùng với bài tập vận dụng. Tác giả hy vọng, người học vận dụng những từ vựng trên trong quá trình ôn luyện để có thể làm tốt trong phần thi TOEIC Writig.
Người học có thể tham khảo các khóa học TOEIC cho mọi trình độ được thiết kế và giảng day bởi đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp tại Anh ngữ ZIM.
Nguồn tham khảo
Collins, and Collins UK. Skills for the Toeic Test: Speaking and Writing. Collins, 2012.
Bình luận - Hỏi đáp