Banner background

Bộ từ vựng TOEIC Writing ăn điểm cho Part 1, 2, 3 (ví dụ & PDF)

Bên cạnh các yếu tố như ngữ pháp, ý tưởng, cách trình bày, … kỹ năng Writing còn yêu cầu người học có một lượng từ vựng đủ nhiều để thể hiện ý của mình. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến người học một số từ vựng TOEIC Writing hữu ích đối với các chủ đề thường gặp thường gặp trong cả 3 phần 1, 2, 3 của cả bài thi TOEIC.
bo tu vung toeic writing an diem cho part 1 2 3 vi du pdf

Key takeaways

  • Từ vựng TOEIC Writing Part 1 (Describe a picture) bao gồm từ vựng miêu tả người (discuss, line up, pedestrian,…) và từ vựng miêu tả cảnh vật (piece of paper, projector, board, …)

  • Từ vựng TOEIC trong Writing Test Part 2 (Respond a question) bao gồm các cấu trúc câu mở đầu/ kết thúc một lá thư và các cấu trúc áp dụng cho thư xin việc, thư phàn nàn, thư xin lỗi, …

  • Từ vựng TOEIC Part 3 (Write an opinion) bao gồm từ vựng áp dụng cho các chủ đề thường gặp: kinh doanh, công việc, mua bán, nhân sự, tài chính,…

  • Các cụm giới từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC Writing: in response to, in advance, on sale, out of stock,…

Tổng hợp từ vựng TOEIC Writing Part 1,2,3 cần nắm

Download File Từ vựng TOEIC Writing hữu ích, ăn điểm cho Part 1, 2, 3: tại đây

Từ vựng TOEIC Writing Part 1 dạng Describe a picture

Các từ vựng miêu tả con người

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

repair

v

/rɪˈpeər/

sửa chữa

operate

v

/ˈɒpəreɪt/

vận hành

install

v

/ɪnˈstɔːl/

lắp đặt

hold

v

/hoʊld/

cầm, nắm

pick up

phr.v

/pɪk ˈʌp/

nhặt

present

v

/prɪˈzɛnt/

xuất trình

type

v

/taɪp/

gõ phím

point at

phr.v

/pɔɪnt æt/

chỉ vào

discuss

v

/dɪˈskʌs/

bàn luận

guide

v

/gaɪd/

hướng dẫn

sniff

v

/snɪf/

ngửi

unload

v

/ʌnˈloʊd/

dỡ (hàng) xuống

gather

v

/ˈgæðər/

tập hợp

hand

v

/hænd/

trao tay

blow

v

/bloʊ/

thổi

hang

v

/hæŋ/

treo

press

v

/prɛs/

nhấn nút

line up

phr.v

/ˈlaɪn ˈʌp/

xếp hàng

get on

phr.v

/gɛt ˈɒn/

lên (xe buýt, tàu,…)

get off

phr.v

/gɛt ˈɒf/

xuống (xe buýt, tàu,…)

passenger

n

/ˈpæsɪndʒər/

hành khách

commuter

n

/ˈkəmjuːtər/

người đi lại

cashier

n

/ˈkæʃɪər/

thu ngân

guard

n

/ɡɑːrd/

bảo vệ

pedestrian

n

/pəˈdestriən/

người đi bộ

seller

n

/ˈsɛlər/

người bán

shopkeeper

n

/ˈʃɒpˌkiːpər/

người bán hàng (trong cửa hàng)

Các từ vựng miêu tả cảnh vật

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

piece of paper

n.phr

/piːs əv ˈpeɪpər/

mẫu giấy

bookshelf

n

/ˈbʊkˌʃɛlf/

kệ sách

board

n

/boʊrd/

cái bảng

projector

n

/prəˈdʒɛktər/

máy chiếu

screen

n

/skriːn/

màn hình

blind

n

/blaɪnd/

rèm cửa

conference

n

/ˈkɑːnfərəns/

hội nghị

security check

n.phr

/sɪˈkjʊərɪti tʃɛk/

kiểm tra an ninh

luggage

n

/ˈlʌgɪdʒ/

hành lý

conveyer belt

n.phr

/kənˈveɪər ˌbɛlt/

băng chuyền hành lý

reception desk

n.phr

/rɪˈsɛpʃən/ /desk/

quầy lễ tân

warehouse

n

/ˈweəˌhaʊs/

nhà kho

construction site

n.phr

/kənˈstrʌkʃən saɪt/

công trường

laboratory

n

/ləˈbɒrətəri/

phòng thí nghiệm

meeting room

n.phr

/ˈmiːtɪŋ ruːm/

phòng họp

playground

n

/ˈpleɪˌgraʊnd/

khu vui chơi

pavement

n

/ˈpeɪvmənt/

vỉa hè

corridor

n

/ˈkɔːrədɔːr/

hành lang

vacuum cleaner

n.phr

/ˈvækjuːəm ˈkliːnər/

máy hút bụi

aisle

n

/aɪl/

lối đi (giữa hai kệ hàng, dãy ghế)

sign

n

/saɪn/

biển báo

fence

n

/fɛns/

hàng rào

shopping cart

n.phr

/ˈʃɒpɪŋ kɑːrt/

xe đẩy mua sắm

counter

n

/ˈkaʊntər/

quầy

expansive

adj

/ɪkˈspæn.sɪv/

rộng rãi

crowded

adj

/ˈkraʊdɪd/

đông đúc

peaceful

adj

/ˈpiːsfʊl/

yên bình

lively

adj

/ˈlaɪvli/

sống động

neat

adj

/niːt/

ngăn nắp

engine

n

/ˈɛndʒən/

động cơ

helmet

n

/ˈhɛlmət/

mỹ bảo hiểm

bench

n

/bentʃ/

cái ghế dài

display

v

/dɪˈspleɪ/

trưng bày

Từ vựng TOEIC trong bài thi Writing Part 2 dạng Respond to a request

Mục đích viết thư

  • I am writing to enquire about …: Tôi viết thư này để hỏi về…

  • I am writing to request ...: Tôi viết thư này để yêu cầu…

  • I am writing to explain why ...: Tôi viết thư này để giải thích…

  • I am writing to express interest in ...: Tôi viết thư này để bày tỏ sự hứng thú với…

  • I am writing to inform you that/about…: Tôi viết thư này để thông báo rằng…

  • I am writing to complain about (the fact that I)…: Tôi viết thư này để phàn nàn về…

  • In reply to your letter of [date], … : Để phản hồi thư của bạn vào ngày…

Thư xin lỗi

  • I am sorry about/ for/ that … : Tôi xin lỗi về/ vì/ rằng …

  • I'd like to apologize for...: Tôi xin lỗi về …

  • I apologize most sincerely for: Tôi cân thành xin lỗi về.

  • Please accept my (sincere) apologies: Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi (chân thành) của tôi.

Thư phàn nàn

  • I'm writing to express my dissatisfaction/ annoyance with...: Tôi viết thư để thể hiện sự không hài lòng về …

  • I feel thoroughly disappointed because …: Tôi cảm thất rất thất vọng bởi vì …

  • I feel that at the very least you owe me an apology. I await an answer from you.: Tôi cảm thấy ít nhất bạn nợ tôi một lời xin lỗi. Tôi chờ nhận câu trả lời từ bạn.

  • …. would be appropriate compensation for the inconvenience caused to …: … có thể là khoản đền bù phù hợp cho những bất tiện gây ra đối với …

Thư xin việc

  • I have/have had two years’ experience in …: Tôi có hai năm kinh nghiệm trong …

  • I feel that my qualifications match your requirements.: Tôi thấy rằng bằng cấp của tôi phù hợp với yêu cầu của bạn.

  • I feel that I am the right person for the position/job because …: Tôi thấy rằng tôi làm người phù hợp cho vị trí/ công việc này vì …

  • I wish to extend my experience.: Tôi mong muốn được nâng cao kinh nghiệm.

  • I hope I may be of interest to you.: Tôi hy vọng được bạn quan tâm.

  • I look forward to hearing from you at your earliest convenience.: Tôi mong chờ nhận tin từ bạn sớm nhất.

Thư cảm ơn

  • Thank you kindly: Chân thành cảm ơn.

  • No words can express my gratitude: Không lời nào có thể diễn tả lòng biết ơn của tôi.

  • I am extremely grateful for...: Tôi thật sự biết ơn vì…

  • I very much appreciate your …: Tôi thật sự cảm kích… của bạn.

Kết thư

  • If you require any further information, feel free to contact me: Nếu bạn cần thêm thông tin nào, hãy liên hệ tôi.

  • I look forward to your reply: Tôi mong chờ nhận phản hồi từ bạn.

  • I look forward to hearing from you: Tôi mong chờ thông tin từ bạn.

  • Well, let me finish here. I am eagerly waiting for your reply to this letter: Tôi phải kết thúc thư ở đây. Tôi thật sự mong đợi phản hồi cho lá thư này.

bộ từ vựng toeic writing

Từ vựng TOEIC Part 3 dạng Write an opinion trong bài thi Writing

Chủ đề kinh doanh

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

budget

n

/ˈbʌdʒət/

ngân sách

revenue

n

/ˈrevənjuː/

doanh thu

sales

n

/seɪlz/

doanh số bán hàng

promotion

n

/prəˈmoʊʃən/

quảng cáo

marketing

n

/ˈmɑːrkɪtɪŋ/

tiếp thị

family-run business

n.phr

/ˈfæməli ˌrʌn ˈbɪznəs/

doanh nghiệp gia đình

competition

n

/ˌkɒmpəˈtɪʃən/

sự cạnh tranh

strategy

n

/ˈstrætədzi/

chiến lược

investment

n

/ɪnˈvɛstmənt/

đầu tư

expense

n

/ɪkˈspɛns/

khoản chi

profit

n

/ˈprɒfɪt/

lợi nhuận

risk

n

/rɪsk/

rủi ro

tax

n

/tæks/

thuế

entrepreneur

n

/ˌɒntrəprəˈnɜːrz/

doanh nhân

domestic market

n.phr

/dəˈmɛstɪk ˈmɑːrkɪt/

thị trường trong nước

foreign market

n.phr

/ˈfɔrən ˈmɑːrkɪt/

thị trường nước ngoài

outlet

n

/ˈaʊtlet/

cửa hàng bán lẻ

franchise

n

/ˈfrænˌtʃaɪz/

nhượng quyền thương hiệu

optimize

v

/ˈɒptɪmaɪz/

tối ưu hóa

E-commerce platform

n.phr

/ˌiːˈkɑːmɜːrs ˈplætˌfɔːrm/

nền tảng thương mại điện tử

analysis

n

/əˈnæləsɪs/

sự phân tích

refuse

v

/rɪˈfjuːz/

từ chối

reliable

adj

/rɪˈlaɪəbəl/

đáng tin cậy

supply

v

/səˈplaɪ/

cung cấp

reputation

n

/ˌrepjʊˈteɪʃən/

danh tiếng

Chủ đề công việc

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

submit

v

/səbˈmɪt/

nộp

take charge of

v.phr

/teɪk tʃɑːrdʒ əv/

phụ trách

report

n

/rɪˈpɔːrt/

bản báo cáo

presentation

n

/ˌprɛzənˈteɪʃən/

bài thuyết trình

proposal

n

/prəˈpoʊzl/

đề xuất

teamwork

n

/ˈtiːmˌwɜːrk/

làm việc nhóm

collaboration

n

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

sự hợp tác

responsible

adj

/rɪˈspɒnsəbəl/

có trách nhiệm

deadline

n

/ˈdedˌlaɪn/

hạn chót

support

v

/səˈpɔːrt/

hỗ trợ

stressful

adj

/ˈstresfʊl/

áp lực, gây căng thẳng

independent

adj

/ɪndɪˈpɛndənt/

độc lập, không phụ thuộc

challenging

adj

/ˈtʃælˌɛndʒɪŋ/

khó khăn, đầy thách thức

job satisfaction

n.phr

/dʒɒb səˌtɪsfækʃən/

sự hài lòng trong công việc

overtime

adv

/ˈoʊvərˌtaɪm/

thêm giờ

manual work

n.phr

/ˈmænjuəl wɜːrk/

công việc tay chân

working hours

n.phr

/ˈwɜːrkɪŋ ˈaʊrz/

giờ làm việc

internship

n

/ˈɪntərənˌʃɪp/

thực tập

sick leave

n.phr

/sɪk liːv/

nghỉ phép vì bệnh

job security

n.phr

/dʒɒb səˈkjʊərɪti/

sự an toàn trong công việc

stability

n

/stəˈbɪləti/

sự ổn định

work-life balance

n.phr

/ˈwɜːrkˌlaɪf ˈbæləns/

sự cân bằng giữa công việc và đời sống

toeic writing vocabularyXem thêm: TOEIC Writing Opinion Essay topic Work: phân tích và bài mẫu

Chủ đề nhân sự

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

recruitment

n

/rɪˈkruːtmənt/

tuyển dụng

recommendation

n

/ˌrekəˈmɛndəˈdeɪʃən/

lời giới thiệu, đề nghị

applicant

n

/əˈplɪkənt/

ứng viên

vacancy

n

/ˈveɪkənsi/

vị trí còn trống

human resources

n.phr

/ˈhjuːmən rɪˈzɔːrsəz/

nhân sự

temporary

adj

/ˈtɛmpərəri/

tạm thời

permanent

adj

/ˈpɜːrmənənt/

lâu dài

probationary period

n.phr

/prəˈbeɪʃənəri ˈpɪəriəd/

thời gian tập sự

allowance

n

/əˈlaʊəns/

trợ cấp

candidate

n

/ˈkændədeɪt/

ứng viên

position

n

/pəˈzɪʃən/

chức vụ, vị trí

job market

n.phr

/ˈdʒɒb ˈmɑːrkɪt/

thị trường việc làm

recognition

n

/rɛkəɡˈnɪʃən/

sự công nhận

flexible

adj

/ˈflɛksəbəl/

linh hoạt

benefits

n

/ˈbɛnəfɪts/

phúc lợi

compensation

n

/ˌkɒmpənˈseɪʃən/

bồi thường

contract

n

/ˈkɒntrækt/

hợp đồng

payroll

n

/ˈpeɪroʊl/

bảng lương

retirement

n

/rɪˈtaɪərmənt/

nghỉ hưu

promotion

n

/prəˈmoʊʃən/

sự thăng chức

screening

n

/ˈskriːnɪŋ/

sơ tuyển

shortlist

n

/ˈʃɔːrtlɪst/

danh sách ứng viên lọt vào vòng trong

appraisal

n

/əˈpreɪzəl/

đánh giá nhân viên

discipline

n

/ˈdɪsɪplɪn/

kỷ luật

motivation

n

/ˌməʊtɪveɪˈʃən/

động lực

salary review

n.phr

/ˈsæləri rɪˈvjuː/

xem xét lương

assess

v

/əˈsɛs/

đánh giá

resign

v

/rɪˈzaɪn/

từ chức

requirement

n

/rɪˈkwaɪərmənt/

yêu cầu

certificate

n

/sərˈtɪfɪkət/

bằng cấp

résumé

n

/ˈrezjʊˌmeɪ/

sơ yếu lý lịch

qualified

adj

/ˈkwɒlɪfaɪd/

đạt yêu cầu

experienced

adj

/ɪkˈspɪəriənst/

giàu kinh nghiệm

impression

n

/ɪmˈprɛʃən/

sự ấn tượng

Chủ đề mua bán

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

retailer

n

/ˈriːteɪlər/

nhà bàn lẻ

wholesaler

n

/ˈhoʊlˌseɪlər/

nhà bán sỉ

commodity

n

/kəˈmɒdɪti/

hàng hóa

warranty

n

/ˈwɒrənti/

bảo hành

purchase

v / n

/ˈpɜːrtʃəs/

mua

refund

n

/ˈriːfʌnd/

hoàn tiền

after-sales service

n.phr

/ˌɑːftərˈseɪlz ˈsɜːrvɪs/

dịch vụ sau khi mua

customer loyalty

n.phr

/ˈkʌstəmər ˈlɔɪəlti/

lòng trung thành của khách hàng

return policy

n.phr

/rɪˈtɜːrn ˈpɑːləsi/

chính sách đổi trả

voucher

n

/ˈvaʊtʃər/

phiếu giảm giá

negotiate

v

/nɪˈgoʊʃɪeɪt/

thương lượng, đàm phán

Chủ đề tài chính

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

shareholder

n

/ˈʃeərˌhoʊldər/

cổ đông

market research

n.phr

/ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃ/

nghiên cứu thị trường

capital

n

/ˈkæpɪtl/

vốn

interest

n

/ˈɪntrəst/

lãi suất

asset

n

/ˈæsɛt/

tài sản

stock

n

/stɒk/

cổ phiếu

debt

n

/det/

nợ

loan

n

/loʊn/

khoản vay

fund

n

/fʌnd/

quỹ

bankruptcy

n

/ˈbæŋkrʌptsi/

phá sản

inflation

n

/ɪnˈfleɪʃən/

lạm pháp

Chủ đề quản lý

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

delegate

n

/ˈdɛləˌgeɪt/

người được ủy nhiệm, đại biểu

representative

n

/ˌrepəˈzɛntətɪv/

người đại diện

supervisor

n

/ˌsuːpərˈvaɪzər/

giám sát viên

governance

n

/ˈgʌvərˌnəns/

quản trị

leadership

n

/ˈliːdəˌʃɪp/

lãnh đạo

conflict resolution

n.phr

/ˈkɑːnflɪkt rɪzəˈluːʃən/

giải quyết xung đột

goal setting

n.phr

/goʊl ˈsɛtɪŋ/

đặt mục tiêu

decision-making

n.phr

/dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ/

đưa ra quyết định

examine

v

/ɪgˈzæmɪn/

kiểm tra

inspect

v

/ɪnˈspɛkt/

thanh tra, xem xét kỹ

systematic

adj

/ˌsɪstəˈmætɪk/

có tính hệ thống

Chủ đề nhà hàng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

appetizer

n

/ˈæpətˌtaɪzər/

món khai vị

reservation

n

/ˌrɛzərˈveɪʃən/

đặt bàn

utensil

n

/juːˈtɛnsɪl/

dụng cụ ăn (dao, nĩa, …)

specialty

n

/speˈʃælti/

món đặc biệt

flavorful

adj

/ˈfleɪvərˌfʊl/

đầy vị

organic

adj

/ɔːrˈgænɪk/

hữu cơ

vegetarian

adj / n

/ˌvɛdʒɪˈtɛəriən/

ăn chay

wholesome

adj

/ˈhoʊlsəm/

tốt cho sức khỏe

nutritious

adj

/nuːˈtrɪʃəs/

bổ dưỡng

download từ vựng toeic writing

Chủ đề du lịch

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

hospitability

n

/ˌhɒspɪˈtælɪti/

ngành dịch vụ du lịch khách sạn

ecotourism

n

/ˌekoʊˈtʊərɪzəm/

du lịch sinh thái

scenery

n

/ˈsiːnəri/

phong cảnh, cảnh quang

wilderness

n

/ˈwaɪldərnəs/

vùng hoang sơ

infrastructure

n

/ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/

hạ tầng

historical sites

n.phr

/hɪˈstɔːrɪkəl saɪts/

khu di tích lịch sử

pristine

adj

/praɪˈstiːn/

hoang sơ, chưa được khai thác

budget-friendly

adj

/ˈbʌdʒɪt ˈfrɛndli/

hợp túi tiền, giá cả phải chăng

indigenous

adj

/ɪnˈdɪdʒənəs/

bản địa

exploit

v

/ɪkˈsploɪt/

khai thác

promote

v

/prəˈmoʊt/

thúc đẩy

contaminate

v

/kənˈtæmɪneɪt/

làm ô nhiễm

Xem thêm: TOEIC Writing Opinion Essay topic Tourism and Travel từ vựng kèm bài mẫu

Chủ đề giải trí

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

hospitability

n

/ˌhɒspɪˈtælɪti/

ngành dịch vụ du lịch khách sạn

ecotourism

n

/ˌekoʊˈtʊərɪzəm/

du lịch sinh thái

scenery

n

/ˈsiːnəri/

phong cảnh, cảnh quang

wilderness

n

/ˈwaɪldərnəs/

vùng hoang sơ

infrastructure

n

/ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/

hạ tầng

historical sites

n.phr

/hɪˈstɔːrɪkəl saɪts/

khu di tích lịch sử

pristine

adj

/praɪˈstiːn/

hoang sơ, chưa được khai thác

budget-friendly

adj

/ˈbʌdʒɪt ˈfrɛndli/

hợp túi tiền, giá cả phải chăng

indigenous

adj

/ɪnˈdɪdʒənəs/

bản địa

exploit

v

/ɪkˈsploɪt/

khai thác

promote

v

/prəˈmoʊt/

thúc đẩy

Chủ đề sức khoẻ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

medical insurance

n.phr

/ˈmɛdɪkl ɪnˈʃʊərəns/

bảo hiểm y tế

general check-up

n.phr

/ˈdʒɛnərəl ˈtʃɛkˌʌp/

kiểm tra tổng quát

prescribe

v

/prɪˈskaɪb/

kê đơn thuốc

appointment

n

/əˈpɔɪntmənt/

cuộc hẹn

operation

n

/ˌɒpəˈreɪʃən/

cuộc phẫu thuật

diagnose

v

/daɪəɡˈnoʊs/

chẩn đoán

symptom

n

/ˈsɪmptəm/

triệu chứng

overweight

adj

/ˌoʊvərˈweɪt/

quá cân

stroke

n

/stroʊk/

bệnh đột quỵ

obesity

n

/oʊˈbiːsɪti/

bệnh béo phì

pressure

n

/ˈpreʃ.ər/

áp lực

diabetes

n

/ˌdaɪəˈbiːtiz/

bệnh tiểu đường

Xem thêm:

Tổng hợp các cụm giới từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC Writing

  1. on sale

    Nghĩa: đang được giảm giá.

    Ví dụ: The new smartphones are on sale this weekend. (Những chiếc điện thoại thông minh mới sẽ được giảm giá vào cuối tuần này.)

  2. out of stock

    Nghĩa: hết hàng.

    Ví dụ: The popular toy is currently out of stock. (Món đồ chơi đang được ưa chuộng hiện tại đã hết hàng.)

  3. in use

    Nghĩa: đang được sử dụng.

    Ví dụ: The conference room is in use for the next two hours. (

    Phòng hội nghị đang được sử dụng trong hai giờ tới.)

  4. out of order

    Nghĩa: bị hỏng, không hoạt động được.

    Ví dụ: The elevator is out of order, please use the stairs. (Thang máy bị hỏng, vui lòng sử dụng cầu thang bộ.)

  5. ahead of schedule

    Nghĩa: trước thời hạn, vượt tiến độ.

    Ví dụ: The project was completed ahead of schedule. (

    Dự án đã được hoàn thành trước thời hạn.)

  6. under control

    Nghĩa: đang được kiểm soát.

    Ví dụ: After implementing the new security protocols, we finally have the cybersecurity threats under control, ensuring the safety of our company's data. (

    Sau khi thực hiện các quy trình bảo mật mới, chúng tôi cuối cùng đã kiểm soát được các mối đe dọa an ninh mạng, đảm bảo an toàn cho dữ liệu của công ty.)

  7. in progress

    Nghĩa: đang tiến hành.

    Ví dụ: The development of the new software is in progress, with the engineering team working diligently to meet the launch deadline next quarter. (Việc phát triển phần mềm mới đang trong quá trình tiến hành, với đội ngũ kỹ sư làm việc chăm chỉ để kịp thời gian ra mắt vào quý tới.)

  8. In terms of

    Nghĩa: về mặt, về khía cạnh.

    Ví dụ: In terms of market share, our company has seen significant growth over the past year, thanks to our aggressive marketing strategies. (Về mặt thị phần, công ty chúng ta đã chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể trong năm qua nhờ vào chiến lược tiếp thị mạnh mẽ.)

  9. in person

    Nghĩa: trực tiếp.

    Ví dụ: Due to the sensitive nature of the discussion, it is preferred that all key stakeholders attend the meeting in person rather than joining virtually. (Do tính chất nhạy cảm của cuộc thảo luận, mong rằng tất cả các bên liên quan quan trọng sẽ tham dự cuộc họp trực tiếp thay vì tham gia trực tuyến.)

  10. on behalf of

    Nghĩa: thay mặt cho ai đó.

    Ví dụ: On behalf of the management team, I would like to thank everyone for their hard work and dedication, which has been instrumental in our company's success. (Thay mặt đội ngũ quản lý, tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người vì sự làm việc chăm chỉ và cống hiến của họ, điều này đã đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của công ty chúng ta.)

  11. in advance

    Nghĩa: trước.

    Ví dụ: We appreciate if you could review the draft proposal in advance so that we can address any concerns or questions during our discussion. (

    Chúng tôi đánh giá cao nếu bạn có thể xem xét bản đề xuất dự thảo trước để chúng ta có thể giải quyết bất kỳ mối quan tâm hoặc câu hỏi nào trong suốt buổi thảo luận.)

  12. In response to

    Nghĩa: để đáp lại.

    Ví dụ: In response to the increasing customer demand for eco-friendly products, our company has decided to launch a new line of sustainable goods, which will be available in stores by the end of the year. (Để đáp lại nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng đối với các sản phẩm thân thiện với môi trường, công ty chúng tôi đã quyết định ra mắt một dòng hàng hóa bền vững mới, sẽ có mặt tại các cửa hàng vào cuối năm nay.)

Bài tập vận dụng

Bài 1: TOEIC Writing Part 1: Mô tả mỗi bức tranh bằng MỘT câu.

Viết MỘT câu dựa trên một bức tranh. Với mỗi bức tranh, thí sinh được cung cấp HAI từ hoặc cụm từ mà thí sinh phải sử dụng trong câu của mình. Thí sinh có thể thay đổi dạng của các từ và có thể sử dụng các từ theo bất kỳ thứ tự nào.

Câu 1: suit/ whiteboard

Câu 2: sit/ ontừ vựng toeic writing pdf

Câu 3: woman/ paydownload từ vựng toeic writing pdf

Bài 2: Điền cụm giới từ đã cho vào chỗ trống phù hợp.bộ từ vựng toeic writing pdf

on behalf of

in person

out of order

in response to

out of stock

ahead of schedule

in advance

in use

  1. The construction project is ___________________ and is expected to be completed next month.

  2. The CEO delivered a speech ___________________ the entire company.

  3. The company issued a statement ___________________ the recent customer complaints.

  4. Please submit your expense reports ___________________ of the deadline.

  5. The ATM is ___________________, so please use another one.

  6. The new software is currently ___________________ by our marketing team.

  7. I would prefer to meet with you ___________________ to discuss this matter further.

  8. We are currently ___________________ of the blue printer ink.

Đáp án

Bài 1:

  1. The woman who is pointing at the graph on the whiteboard is wearing a suit. (Người phụ nữ đang chỉ vào biểu đồ trên bảng trắng đang mặc một bộ đồ vest.)

  2. The man is sitting on a bench and reading something. (Người đàn ông đang ngồi trên băng ghế và đọc gì đó.)

  3. The woman is paying for some fruits. (Người phụ nữ đang trả tiền cho một số loại trái cây.)

Bìa 2.

  1. ahead of schedule

  2. on behalf of

  3. in response to

  4. in advance

  5. out of order

  6. in use

  7. in person

  8. out of stock

Tổng kết

Bài viết trên đã giới thiệu đến người học từ vựng TOEIC Writing thường gặp và dễ áp dụng cho cả 3 phần 1, 2, 3, cùng với bài tập vận dụng. Tác giả hy vọng, người học vận dụng những từ vựng trên trong quá trình ôn luyện để có thể làm tốt trong phần thi TOEIC Writig.

Người học có thể tham khảo các khóa học TOEIC cho mọi trình độ được thiết kế và giảng day bởi đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp tại Anh ngữ ZIM.


Nguồn tham khảo

  • Collins, and Collins UK. Skills for the Toeic Test: Speaking and Writing. Collins, 2012.

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
Giảng viên
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...