VSTEP Speaking Part 1 Topic Healthy - Tổng hợp từ vựng và bài mẫu

Chủ đề Healthy (Khỏe mạnh) là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong phần thi này, đặc biệt là phần thi VSTEP Speaking Part 1. Bài viết này cung cấp các từ vựng và bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic Healthy giúp người học có thể tự tin khi gặp chủ đề này trong bài thi của mình.
author
Võ Ngọc Thu
16/05/2024
vstep speaking part 1 topic healthy tong hop tu vung va bai mau

Key Takeaways

Các từ vựng hữu ích trong phần thi VSTEP Speaking Part 1 Topic Healthy:

  • Các danh từ chỉ tình trạng sức khỏe.

  • Các động từ về hoạt động giữ gìn sức khỏe.

  • Các tính từ liên quan đến sức khỏe.

  • Các trạng từ liên quan đến sức khỏe.

Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic Healthy:

  • What do you do to stay healthy? / What do you do to protect your health?

  • How important is it to do exercise? / What do you think is more important, eating healthy or doing exercise regularly?

  • What is the role of a healthy lifestyle?

Từ vựng Topic healthy

Danh từ chỉ tình trạng sức khỏe

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

wellness

/ˈwɛlnəs/

Sức khỏe và sự phát triển toàn diện

fitness

/ˈfɪtnəs/

Sức khỏe thể chất

nutrition

/nuːˈtrɪʃən/

Dinh dưỡng

hydration

/haɪˈdreɪʃən/

Sự cung cấp nước

lifestyle

/ˈlaɪfstaɪl/

Lối sống

immunity

/ɪˈmjuːnəti/

Miễn dịch

resilience

/rɪˈzɪliəns/

Khả năng phục hồi

recovery

/rɪˈkʌvəri/

Sự hồi phục

diet

/daɪət/

Chế độ ăn uống

balance

/ˈbæləns/

Sự cân bằng

strength

/strɛŋθ/

Sức mạnh

therapy

/ˈθɛrəpi/

Phương pháp điều trị

stability

/stə'biləti/

Sự ổn định

Động từ về các hoạt động giữ gìn sức khỏe

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

exercise

/ˈɛksərˌsaɪz/

tập luyện

heal

/hil/

chữa lành

maintain

/meɪnˈteɪn/

duy trì

strengthen

/ˈstrɛŋθən/

củng cố, tăng cường

boost

/bust/

tăng cường

improve

/ɪmˈpruv/

cải thiện

prevent

/prɪˈvɛnt/

ngăn ngừa

enhance

/ɪnˈhæns/

tăng cường

relax

/rɪˈlæks/

thư giãn

rest

/rɛst/

nghỉ ngơi

refresh

/rɪˈfrɛʃ/

làm tỉnh táo

alleviate

/əˈliːviˌeɪt/

giảm bớt

promote

/prəˈmoʊt/

thúc đẩy

Tính từ liên quan đến sức khỏe

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

robust

/ˈroʊˌbʌst/

mạnh mẽ, khỏe mạnh

fit

/fɪt/

khỏe mạnh

energetic

/ˌɛnərˈdʒɛtɪk/

mạnh mẽ, mãnh liệt

holistic

/hoʊˈlɪstɪk/

toàn diện

beneficial

/ˌbɛnəˈfɪʃəl/

có lợi, có ích

malnourished

/ˌmælˈnɜːrɪʃt/

suy dinh dưỡng

sanitary

/ˈsænɪˌtɛri/

hợp vệ sinh

balanced

/ˈbælənst/

cân bằng

vibrant

/ˈvaɪbrənt/

sôi nổi, sống động

hygienic

/haɪˈdʒiːnɪk/

hợp vệ sinh

vital

/ˈvaɪtəl/

thiết yếu, quan trọng

wholesome

/ˈhoʊlsəm/

tốt cho sức khỏe, lành mạnh

sedentary

/ˈsɛdənˌtɛri/

ít vận động

physical

/ˈfɪzɪkl/

thuộc về thể chất

mental

/ˈmentl/

thuộc về tinh thần

Trạng từ liên quan đến sức khỏe

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

actively

/ˈæk.tɪv.li/

một cách chủ động

healthily

/ˈhɛlθɪli/

một cách lành mạnh

beneficially

/ˌbɛnəˈfɪʃəli/

một cách có ích

curatively

/ˈkjʊərətɪvli/

có tác dụng chữa bệnh

therapeutically

/ˌθɛrəˈpjuːtɪkli/

có tác dụng chữa bệnh

naturally

/ˈnætʃərəli/

một cách tự nhiên

helpfully

/ˈhɛlpfəli/

một cách hữu ích

holistically

/hoʊˈlɪstɪkli/

một cách toàn diện

soothingly

/ˈsuːðɪŋli/

một cách nhẹ nhàng

refreshingly

/rɪˈfrɛʃɪŋli/

một cách sảng khoái

Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic healthy

image-alt

Câu hỏi 1: What do you do to stay healthy? (Bạn làm gì để sống khỏe mạnh?) / What do you do to protect your health? (Bạn làm gì để bảo vệ sức khỏe?)

Bài mẫu 1:

I maintain a balanced lifestyle to stay healthy. This includes regular physical exercise and mindful practices for mental well-being. Eating healthily is also a key part of my routine.

(Tôi duy trì một lối sống cân bằng để giữ gìn sức khỏe. Điều này bao gồm việc tập thể dục thường xuyên và rèn luyện một cách có ý thức cho sức khỏe tinh thần. Ăn uống lành mạnh cũng là một phần quan trọng của lịch trình của tôi.)

Bài mẫu 2:

I actively develop certain habits to improve my immunity and protect my health. This includes a balanced diet rich in vitamins and minerals, regular exercise, and adequate sleep. These habits not only help me to prevent illness but also enhance overall well-being.

(Tôi chủ động phát triển những thói quen nhất định để cải thiện sức đề kháng và bảo vệ sức khỏe của mình. Điều này bao gồm một chế độ ăn uống cân bằng giàu vitamin và khoáng chất, tập thể dục thường xuyên, và ngủ đủ giấc. Những thói quen này không chỉ giúp tôi phòng ngừa bệnh tật mà còn tăng cường sức khỏe toàn diện.)

Câu hỏi 2: How important is it to do exercise? (Tập thể dục quan trọng như thế nào?) / What do you think is more important, eating healthy or doing exercise regularly? (Ban nghĩ cái nào quan trọng hơn, ăn uống lành mạnh hay tập thể dục thường xuyên?)

Bài mẫu 1:

I believe doing exercise regularly is beneficially crucial. It promotes a robust state of health and builds strength in the body. Regular physical activity is a key component of a healthy lifestyle.

(Tôi tin rằng việc tập thể dục đều đặn là rất quan trọng. Điều đó thúc đẩy một trạng thái khỏe mạnh và xây dựng sức mạnh cho cơ thể. Hoạt động thể chất đều đặn là một thành phần quan trọng của lối sống lành mạnh.)

Bài mẫu 2:

I believe it’s essential to strike a balance between eating healthy and exercising regularly. Both are crucial to maintain health holistically and alleviate risks of diseases. They complement each other in fostering overall well-being.

(Tôi tin rằng việc tạo sự cân đối giữa việc ăn uống lành mạnh và tập thể dục đều đặn là thiết yếu. Cả hai đều quan trọng để duy trì sức khỏe toàn diện và giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh. Chúng bổ sung cho nhau trong việc thúc đẩy sức khỏe toàn diện.)

Câu hỏi 3: What is the role of a healthy lifestyle? (Một lối sống lành mạnh có vai trò như thế nào?)

Bài mẫu 1:

A healthy lifestyle is not just about staying fit, but it’s about overall wellness. It naturally keeps us energetic and away from a sedentary lifestyle. A wholesome diet provides the necessary nutrients for our bodies, while regular exercise maintains our fitness levels. Such a lifestyle helps to refresh our mind, enhancing our mental health along with physical well-being.

(Lối sống lành mạnh không chỉ là về giữ gìn sức khỏe, mà còn là sự khỏe mạnh toàn diện. Điều đó giữ chúng ta luôn tràn đầy năng lượng và tránh xa lối sống ít vận động. Một chế độ ăn uống toàn diện cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, trong khi tập thể dục đều đặn giúp duy trì thể lực. Lối sống như vậy giúp làm mới tâm trí, cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất.)

Bài mẫu 2:

I perceive a healthy lifestyle as a form of therapy that holistically enhances our well-being. Proper nutrition and regular exercise are vital components that boost our immunity and strengthen our physical health. This balanced approach not only improves our physical fitness but also contributes to our mental and emotional stability.

(Tôi công nhận lối sống lành mạnh như một hình thức trị liệu giúp cải thiện sức khỏe toàn diện. Dinh dưỡng đúng cách và tập thể dục đều đặn là những thành phần quan trọng giúp tăng cường sức đề kháng và củng cố sức khỏe thể chất. Phương pháp cân đối này không chỉ cải thiện thể lực mà còn đóng góp vào sự ổn định tinh thần và cảm xúc.)

Bài tập ghi nhớ cho các từ vựng Topic healthy

Bài tập: Điền vào chỗ trống với loại từ đúng của từ trong ngoặc

  1. ____(fit) is a key component of a healthy lifestyle, helping to maintain physical and mental well-being.

  2. Building ____(resilient) can help you cope with stress and bounce back from life’s challenges, contributing to overall health.

  3. Proper ____(recover) after physical exertion is essential to repair muscles and replenish energy stores, keeping you energetic and ready for your next workout.

  4. Achieving ____(stable) our daily routine, such as regular sleep and meal times, can help regulate your body’s processes and promote health.

  5. Regular exercise can ____(strength) your muscles and improve your cardiovascular health, reducing the risk of chronic diseases.

  6. A balanced diet is crucial to avoid becoming ____(nourish), which can lead to a weakened immune system and increased susceptibility to illness.

  7. Staying ____(energy) is a sign of good health, and regular physical activity can help maintain your energy levels.

  8. Drinking plenty of water can ____(helpful) aid digestion, maintain healthy skin, and keep you hydrated.

  9. A good night’s sleep can ____(refreshing) your body and mind, preparing you for the next day

  10. Regular exercise can make your body more ____(immunity) to certain diseases.

Đáp án:

  1. Fitness

  2. resilience

  3. recovery

  4. stability

  5. strengthen

  6. malnourished

  7. energetic

  8. helpfully

  9. refresh

  10. immune

Xem thêm:

Tổng kết

Trên đây là các từ vựng, bài mẫu và bài tập ứng dụng hữu ích về VSTEP Speaking Part 1 Topic Healthy. Tác giả mong rằng các kiến thức trong bài viết này sẽ giúp người học tăng cường vốn từ vựng, cấu trúc câu và cấu trúc bài nói để có thể tự tin hơn khi gặp chủ đề này trong phần thi VSTEP Speaking Part 1 của mình và đạt được điểm số mong muốn.

Trong quá trình học tập và rèn luyện, người học có thể truy cập ZIM Helper, nền tảng hỗ trợ thắc mắc, chữa bài tập bởi đội ngũ Giảng viên chuyên môn có nhiều kinh nghiệm tại ZIM.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu