Bài mẫu Writing an application letter for volunteer work & từ vựng
Trong Unit 4, sách Tiếng Anh Global Success lớp 10, học sinh được tìm hiểu không chỉ những kiến thức ngôn ngữ mà còn những thông tin liên quan đến chủ đề For a better community, tức những hoạt động để đóng góp cho cộng đồng. Ở phần VI: Writing, nhiệm vụ đặt ra là Writing an application letter for volunteer work – Viết đơn xin việc tình nguyện.
Key takeaways |
---|
|
Từ vựng tiếng Anh về công việc tình nguyện
Community (n) / kəˈmjuːnəti/: cộng đồng
Ví dụ: The community came together to organize a food drive for the local shelter. (Cả cộng đồng đã đồng lòng tổ chức một chiến dịch thu thập thực phẩm cho mái ấm tình thương ở địa phương.)
Volunteer (n/v) / ˌvɒlənˈtɪə/: tình nguyện viên; đi tình nguyện, làm việc thiện nguyện
Ví dụ:
The centre for community development is looking for volunteers at the moment. (Trung tâm phát triển cộng đồng hiện đang tìm kiếm tình nguyện viên.)
My sister volunteered at the soup kitchen last summer. (Chị của tôi đã đi tình nguyện tại bếp ăn tình thương vào mùa hè vừa qua.)
Non-profit (adj) / nɒn-ˈprɒfɪt/: phi lợi nhuận
Ví dụ: We are working part-time at a non-profit organisation. (Chúng tôi đang làm việc bán thời gian tại một tổ chức phi lợi nhuận.)
Service (n) / ˈsɜːvɪs/: sự phục vụ, dịch vụ
Ví dụ: Have you ever done community service? (Bạn đã bao giờ làm việc phục vụ cộng đồng chưa?)
Contribute (v) /kənˈtrɪbjuːt/: đóng góp
Ví dụ: We encourage everyone to contribute their skills and time to make a positive impact. (Chúng tôi khuyến khích mọi người đóng góp kỹ năng và thời gian để tạo ra ảnh hưởng tích cực.)
Support (n/v) / səˈpɔːt/: sự ủng hộ, sự hỗ trợ; ủng hộ, hỗ trợ
Ví dụ: Our organization is dedicated to supporting those in need. (Tổ chức của chúng tôi cam kết hỗ trợ cho những người đang gặp khó khăn.)
Charitable (adj) / ˈʧærətəbᵊl/: từ thiện, thiện nguyện, nhân đức
Ví dụ: I am considering applying for a charitable organization. (Tôi đang cân nhắc việc nộp đơn vào một tổ chức từ thiện.)
Available (adj) / əˈveɪləbᵊl/: có sẵn, có thể có mặt
Ví dụ: I am available for an interview on the weekends. (Tôi có thể có mặt tại buổi phỏng vấn vào các cuối tuần.)
Orphanage (n) / ˈɔːfənɪʤ/: trại trẻ mồ côi
Ví dụ: The new facility will serve as an orphanage to provide a loving home for children without families. (Cơ sở mới sẽ có chức năng như một trại trẻ mồ côi để cung cấp một mái ấm đầy tình yêu thương cho trẻ em không có gia đình.)
Humanitarian (adj) / hjuːˌmænɪˈteəriən/: nhân đạo
Ví dụ: The volunteer group's mission is rooted in humanitarian efforts to aid communities affected by natural disasters. (Sứ mệnh của nhóm tình nguyện bắt nguồn từ những nỗ lực nhân đạo để giúp đỡ những cộng đồng đã bị ảnh hưởng bởi thiên tai.)
Các cấu trúc câu trong Writing an application letter for volunteer work
I am writing to apply for …
Ý nghĩa: Tôi viết đơn này để xin được vào…
Ví dụ:
I am writing to apply for the position of volunteer coordinator as advertised on your website. (Tôi viết đơn này để xin được vào vị trí điều phối tình nguyện viên như quảng cáo trên trang web của bạn.)
I am interested in/keen on/fond of/… your community development projects because …
Ý nghĩa: Tôi hứng thú với những dự án phát triển cộng đồng của bạn vì …
Ví dụ:
I am keen on your community development projects because I want to contribute to society the same way you do. (Tôi hứng thú với các dự án phát triển cộng đồng của bạn vì tôi muốn đóng góp cho xã hội như các bạn đã làm.)
offer my services/be of service
Ý nghĩa: sẵn sàng giúp đỡ/hỗ trợ
Ví dụ:
I offer my services to assist in organizing and coordinating upcoming community events. (Tôi sẵn sàng hỗ trợ trong việc tổ chức và phối hợp các sự kiện cộng đồng sắp tới.)
I am pleased to be of service in any capacity that would contribute to the success of your programs. (Tôi rất vui được giúp đỡ bằng bất kỳ cách nào để có thể đóng góp vào sự thành công của các chương trình của bạn.)
lend a hand
Ý nghĩa: chung tay giúp đỡ
Ví dụ:
I am more than willing to lend a hand in your upcoming fundraising event. (Tôi rất sẵn sàng chung tay giúp đỡ hết mình trong sự kiện gây quỹ sắp tới của bạn.)
provide support to those in need
Ý nghĩa: hỗ trợ những người có hoàn cảnh khó khăn
Ví dụ:
I am dedicated to providing support to those in need within the local community. (Tôi cam kết hỗ trợ những người có hoàn cảnh khó khăn trong cộng đồng ở địa phương.)
Dàn ý Writing an application letter for volunteer work
Mở đầu
Chào hỏi (Dear Sir or Madam)
Nội dung chính
Nêu lý do viết đơn, lý do biết đến công việc và tổ chức tình nguyện
Nêu lý do muốn nộp đơn xin việc tình nguyện
Nêu hiểu biết về công việc và tổ chức tình nguyện
Nêu kinh nghiệm làm việc thiện nguyện (nếu có)
Nêu thời gian có thể có mặt tại buổi phỏng vấn và thời gian có thể làm việc
Kết thúc
Câu kết thúc, ký tên
Bài mẫu Writing an application letter for volunteer work
Đơn xin việc tình nguyện 1
Dear Sir or Madam,
I am writing to apply for the volunteer position with your charitable organization, as advertised on your website. I understand you are looking for people to help build shelters for the homeless as part of your new community development project.
My background in construction and my dedication to helping others make me confident in my ability to contribute effectively to this particular initiative. I am available to discuss my qualifications further in an interview on any weekday and to offer my services to assist in any capacity needed. Currently, all my weekends are free to start working.
I look forward to hearing from you.
Sincerely,
Tran Van Nam
Dịch nghĩa:
Kính gửi Quý Ông/Quý Bà,
Tôi viết đơn này để xin được vào vị trí tình nguyện viên trong tổ chức thiện nguyện của quý vị, như đã quảng cáo trên trang web. Tôi hiểu rằng các bạn đang đang tìm kiếm thêm người để giúp xây mái ấm tình thương cho người vô gia cư, là một phần của dự án phát triển cộng đồng mới của quý tổ chức.
Quá trình làm việc của tôi trong lĩnh vực xây dựng và lòng tận tâm của tôi đối với việc giúp đỡ người khác làm cho tôi tự tin vào khả năng đóng góp hiệu quả của mình cho các dự án của quý vị. Tôi sẵn sàng thảo luận thêm về kinh nghiệm của mình trong một buổi phỏng vấn vào bất kỳ ngày nào trong tuần và sẵn lòng hỗ trợ dưới bất kỳ vai trò nào cần thiết. Hiện tại, tất cả các ngày cuối tuần của tôi đều rảnh để có thể bắt đầu làm việc.
Tôi mong sớm nhận được phản hồi từ quý vị.
Trân trọng,
Trần Văn Nam
Đơn xin việc tình nguyện 2
Dear Sir or Madam,
I am writing to express my interest in the volunteer opportunities available with your organization. Having recently learned about your project to provide free education to children of underprivileged families, I am enthusiastic about the chance to contribute to the well-being of our local community.
My past experience in volunteer work, particularly as a teacher at an orphanage, has equipped me with the skills and compassion necessary for such endeavors.
I am available for an interview at your earliest convenience and am ready to be of service to your organization. I can start immediately if I am chosen.
Thank you for considering my application.
Best regards,
Nguyen Ngoc Lan
Dịch nghĩa:
Kính gửi Quý Ông/Quý Bà,
Tôi viết đơn này để bày tỏ sự quan tâm của mình đối với các cơ hội tình nguyện có sẵn trong tổ chức của quý vị. Sau khi biết đến dự án của quý vị về việc mang đến giáo dục miễn phí cho con em của các hộ gia đình kém may mắn, tôi rất hứng thú với cơ hội đóng góp vào sự phồn thịnh của cộng đồng địa phương chúng ta.
Kinh nghiệm làm tình nguyện viên trong quá khứ của tôi, đặc biệt là vai trò cô giáo tại một trại trẻ mồ côi, đã trang bị cho tôi những kỹ năng và lòng nhân ái cần thiết cho những công việc như vậy.
Tôi sẵn sàng tham gia buổi phỏng vấn vào bất kỳ thời gian nào, miễn là thuận lợi với các bạn, và sẵn sàng hỗ trợ cho tổ chức. Tôi có thể bắt đầu ngay nếu được chọn.
Cảm ơn quý vị đã xem xét đơn của tôi.
Trân trọng,
Nguyễn Ngọc Lan
Đơn xin việc tình nguyện 3
Dear Sir or Madam,
I am writing to apply for the volunteer position with your afforestation project. The admirable work your organization does in protecting the environment has caught my attention, and I am eager to contribute my time and skills to such a noble cause.
As a firm believer in the importance of non-profit initiatives to conserve our forests, I am excited about the opportunity to be of service to our local wildlife. My background in ecology and my commitment to making our planet greener align with the goals of your organization.
I am available for an interview at weekends and look forward to the chance to discuss how I can best contribute to your projects.
I look forward to your response.
Yours faithfully,
Tran Quynh Mai
Dịch nghĩa:
Kính gửi Quý Ông/Quý Bà,
Tôi viết đơn này để xin được vào vị trí tình nguyện viên trong dự án trồng cây gây rừng của quý vị. Những hoạt động tuyệt vời mà tổ chức của quý vị thực hiện để bảo vệ môi trường đã thu hút sự chú ý của tôi, và tôi rất mong muốn có cơ hội đóng góp thời gian và kỹ năng của mình cho một mục tiêu cao cả như vậy.
Là một người có niềm tin vững chắc vào tầm quan trọng của các sáng kiến phi lợi nhuận trong công cuộc bảo tồn rừng, tôi rất hứng thú với cơ hội giúp đỡ các loài sinh vật hoang dã ở địa phương chúng ta. Ngành của tôi là về sinh thái học, và tôi rất tận tâm với sứ mạng vì một hành tinh xanh - những điều này rất phù hợp với mục tiêu của quý vị.
Tôi sẵn sàng thảo luận thêm về đơn xin việc của mình trong một buổi phỏng vấn vào các ngày cuối tuần và mong muốn có cơ hội hỗ trợ các dự án của quý vị.
Trân trọng,
Trần Quỳnh Mai
Đơn xin việc tình nguyện 4
Dear Sir or Madam,
I am writing to express my interest in volunteering with your community development project. Your most recent announcement about recruiting volunteers to cook for the homeless at the charity event on March 24th sparked my interest, and I am eager to be part of this initiative. I have previously volunteered at a local soup kitchen, so I am very accustomed to preparing copious meals at a swift pace.
I am available for an interview at any time during the day from Tuesday to Friday this week and am excited about the possibility of contributing to your event.
I look forward to hearing from you.
Sincerely yours,
Vu Tien Dat
Dịch nghĩa:
Kính gửi Quý Ông/Quý Bà,
Tôi viết đơn này để thể hiện sự quan tâm sâu sắc của mình đối với việc tình nguyện trong dự án phát triển cộng đồng của quý vị. Thông báo mới nhất của quý vị về việc tuyển chọn tình nguyện viên để nấu ăn cho người vô gia cư tại sự kiện từ thiện vào ngày 24 tháng 3 đã khơi dậy sự quan tâm trong tôi, và tôi háo hức muốn trở thành một phần của sáng kiến này. Trước đây, tôi đã tham gia làm tình nguyện viên tại một bếp ăn tình thương tại địa phương, nên tôi đã quen với việc chuẩn bị các bữa ăn lớn một cách nhanh chóng.
Tôi sẵn sàng tham gia một buổi phỏng vấn vào bất kỳ thời điểm nào từ thứ Ba đến thứ Sáu tuần này và rất mong muốn có cơ hội hỗ trợ cho sự kiện của quý vị.
Tôi mong sớm nhận được phản hồi từ quý vị.
Trân trọng,
Vũ Tiến Đạt
Đơn xin việc tình nguyện 5
Dear Sir or Madam,
I am writing to express my strong interest in the volunteer coordinator position at your non-profit organization. I saw the announcement in the newspaper and decided to leap at the opportunity. My dedication to charitable work, coupled with my passion for supporting those in need, makes me confident in my ability to provide valuable assistance to your team.
I am available for an interview at your earliest convenience and am eager to offer my services to make a positive difference in our community.
Thank you for considering my application, and I look forward to the possibility of contributing to your organization.
Best regards,
Tran Trung Hieu
Dịch nghĩa:
Kính gửi Quý Ông/Quý Bà,
Tôi viết đơn này để thể hiện sự quan tâm mạnh mẽ của mình đối với vị trí điều phối tình nguyện viên của tổ chức phi lợi nhuận của quý vị. Tôi đã đọc thông báo tuyển dụng trên báo và quyết định nhanh chóng chớp lấy cơ hội này. Sự tận tụy của tôi đối với công việc từ thiện, kết hợp với đam mê hỗ trợ những người có hoàn cảnh khó khăn, khiến tôi tin tưởng vào khả năng mang lại sự giúp đỡ quý báu đối với đội ngũ của quý vị.
Tôi sẵn sàng tham gia một buổi phỏng vấn vào bất kỳ thời gian nào, miễn là thuận lợi với các bạn, và luôn sẵn sàng giúp đỡ để tạo ra sự khác biệt tích cực trong cộng đồng chúng ta.
Cảm ơn quý vị đã xem xét đơn của tôi, và tôi mong sẽ có cơ hội được đóng góp cho tổ chức của quý vị.
Trân trọng,
Trần Trung Hiếu
Tham khảo thêm:
Viết về lễ hội âm nhạc bằng tiếng Anh: Từ vựng, dàn ý, bài mẫu
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 10: Giải thích và ví dụ cụ thể
Tổng kết
Bài viết này đã cung cấp những kiến thức cần thiết để học sinh có thể đạt được mục tiêu Writing đề ra trong Unit 4 - Writing an application letter for volunteer work. Người đọc có thể tham khảo và áp dụng những nội dung trong bài viết này một cách linh hoạt để đáp ứng các yêu cầu khác nhau.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Bình luận - Hỏi đáp