Tổng hợp bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Trong học tiếng Anh, việc nắm vững kiến thức về các thì (tenses) là một phần cực kì quan trọng để có thể sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và chính xác. Các thì trong tiếng Anh giúp người đọc diễn tả các hành động và sự việc. Bài viết cung cấp thông tin tổng quan về 12 thì trong Tiếng Anh. Thêm vào đó là những bài tập các thì trong Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao giúp người đọc luyện tập.
author
Đào Minh Châu
04/07/2023
tong hop bai tap cac thi trong tieng anh tu co ban den nang cao

Keys takeaway:

Tổng quan về 12 thì trong Tiếng Anh

  1. Thì hiện tại: Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

  2. Thì quá khứ: Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

  3. Thì tương lai: Tương lai đơn, Tương lai tiếp diễn, Tương lai hoàn thành, Tương lai hoàn thành tiếp diễn.

  4. Bài tập các thì trong Tiếng Anh: Bài tập cơ bản và nâng cao kèm đáp án.

Tổng quan về 12 thì trong tiếng anh

Dưới đây là bảng kiến thức tổng quan nhất về 12 loại thì trong Tiếng Anh

Tổng quan về 12 thì trong tiếng anh

Thì hiện tại

Thì hiện tại đơn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O

  • Phủ định: S + do/does + not + V + O

  • Nghi vấn: (Wh- word/Do/Does) + S + V + O?

  • Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý

  • Diễn tả sự việc hay xảy ra hoặc một thói quen

  • Diễn tả ý kiến, quan điểm

  • Có các từ chỉ tần suất: always, often, usually,…

  • Có các từ chỉ thời gian: now, currently, …

 Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + be(not) + V-ing + O

  • Nghi vấn: Be + S + V-ing + O?

  • Diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm hiện tại

  • Diễn tả hành động được dự định sẽ diễn ra trong tương lai gần.

Có các từ chỉ thời gian hiện tại như: right now, at the moment, …

Thì hiện tại hoàn thành

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + have/has(not) + V3 + O

  • Nghi vấn: Have/Has + S + V3 + O?

 

  • Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.

  • Diễn tả hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.

  • Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không xác định thời điểm cụ thể

  • Sử dụng các từ chỉ thời gian không xác định như already, yet, ever, never

  • Dấu hiệu thời gian: "for" (trong một khoảng thời gian) và "since" (kể từ một thời điểm).

 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + have/has (not) + been + V-ing + O

  • Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing + O?

 

  • Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

  • Diễn tả hành động đã xảy ra liên tục trong khoảng thời gian gần đây

  • Dấu hiệu thời gian: "for" (trong một khoảng thời gian) và "since" (kể từ một thời điểm).

  • cấu trúc "have/has + been + V-ing"

Thì quá khứ

Thì quá khứ đơn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • Khẳng định: S + V-ed/2

  • Phủ định: S + did + not + V + O

  • Nghi vấn: Did + S + V + O?

  • Diễn tả hành động, trạng thái hoặc tình huống đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.

  • Diễn tả các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.

  • Có các từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last week/month/year,…

  • Sử dụng các động từ quá khứ

 Thì quá khứ tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + was/were (not) + V-ing + O

  • Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + O?

 

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

  • Diễn tả hành động đang diễn ra và bị gián đoạn bởi một hành động khác trong quá khứ.

  • Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: while, when.

  • Có V-ing và V-ed trong câu

 Thì quá khứ hoàn thành

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + had (not) + V3 + O

  • Nghi vấn: Had + S + V3 + O?

 

  • Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm nào đó trong quá khứ.

  • Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.

Sử dụng các từ chỉ sự việc trước một mốc thời gian quá khứ như: before, after.

 Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + had (not) + been + V-ing + O

  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và đã kết thúc trước một thời điểm khác trong quá khứ.

  • Dấu hiệu thời gian: "for" (trong một khoảng thời gian) và "since" (kể từ một thời điểm).

  • Cấu trúc “had (not) + been + V-ing”

Thì tương lai

Thì tương lai đơn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + will(not) + V + O

  • Nghi vấn: Will + S + V + O?

 

  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

  • Diễn tả dự định, kế hoạch.

  • Dự đoán dựa trên tình huống hiện tại

  • Có các từ chỉ tương lai như tomorrow, next week/month/year,…

  • Sử dụng cụm từ "will + V".

 Thì tương lai tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + will(not) + be + V-ing + O

  • Nghi vấn: Will + S + be + V-ing + O?

 

  • Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.

  • Diễn tả dự định một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và kéo dài trong một khoảng thời gian.

Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian tương lai: next day/month/year,…

 Thì tương lai hoàn thành

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + will(not) + have + V3 + O

  • Nghi vấn: Will + S + have + V3 + O?

 

  • Diễn tả hành động sẽ đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

  • Diễn tả dự định, kế hoạch hoàn thành trong tương lai

Sử dụng các từ chỉ thời gian tương lai như: by, by the time, when.

 Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + will (not) + have + been + V-ing + O

  • Nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing + O?

Diễn tả hành động sẽ đã bắt đầu trước một thời điểm trong tương lai và kéo dài cho đến thời điểm đó.

  • Dấu hiệu thời gian: "by" (trước một thời điểm xác định).

  • Cấu trúc “will (not) + have + been”

Tham khảo thêm: Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết

Bài tập các thì trong Tiếng Anh

Bài tập cơ bản

Bài tập các thì trong Tiếng Anh cơ bản

Bài 1: Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. She __________ (play) tennis every Sunday.

  2. They __________ (visit) their grandparents last week.

  3. I __________ (watch) a movie next weekend

  4. He __________ (study) Spanish at the moment.

  5. We __________ (have) lunch when they arrived.

  6. __________ you __________ (visit) your parents next month?

  7. I __________ (not finish) my homework yet.

  8. They __________ (go) to the beach tomorrow.

  9. When I arrived, he __________ (wait) for me.

  10. __________ she __________ (go) to the party last night?

Bài 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau

  1. She _____ to Nha Trang every summer.

A. goes

B. went

C. will go

D. is going

  1. We _______ to her house last night.

A. go

B. went

C. will go

D. are going

  1. I _______ English for two years.

A. am studying

B. studied

C. will study

D. have studied

  1. _____ they go to the show last night?

A. Did

B. Do

C. Will

D. Are

  1. We _______ to the zoo tomorrow.

A. go

B. went  

C. will go

D. are going

  1. Tom has been selling cars ________.

A. three years ago

B. since three years

C. for three years ago

D. for three years

  1. Mary __________ badminton twice a week.

A. plays

B. have played

C. is playing

D. played

  1. He__________ breakfast this morning.

A. haven’t eaten

B. didn’t eat

C. doesn’t eat

D. will eat

  1. Alex __________ for the examination now.

A. studies

B. studied

C. is studying

D. will study

  1. _____ you ever been to Portugal?

A. Do

B. Did

C. Will

D. Have

Bài 3: Chọn từ trong bảng và chia đúng dạng của động từ vào chỗ trống

work     play     have    invite    watch              wash    rain      visit     Like      do

  1. He_______ 7 days a week.

  2. They__________ me to their party yesterday.

  3. I wake up early and__________a shower.

  4. The children__________ games in the living room at the moment.

  5. Sarah __________ the dishes now.

  6. Look! It’s__________.

  7. Laura __________ coffee.

  8. Alex usually __________ movies at the cinema.

  9. I __________ my homework tomorrow.

  10. They__________ their grandparent every summer.

Bài tập nâng cao

Bài tập các thì trong Tiếng Anh nâng cao

Bài 1: Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. By the time they came, we __________ (wait) for hours.

  2. If Ross __________ (study) harder, he would have passed the exam.

  3. I wish I __________ (know) about that book earlier.

  4. If it __________ (rain) tomorrow, we won't go to the park.

  5. He asked me if I __________ (want) to travel abroad.

  6. Rachael was going to the mall when Joey__________(see) her yesterday.

  7. We had to catch a taxi because the bus __________ (arrive) late.

  8. By this time next year, I __________ (graduate) from university.

  9. I __________ (work) here since 2010.

  10. He__________  (wait) for you all day.

Bài 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau

  1. If I _______ her, I will say hello.

A. see

B. saw

C. have seen

D. will see

  1. They _______ the project yet.

A. started

B. starts

C. haven’t start

D. didn’t start

  1. When I last saw him, he_______ in Paris.

A. stayed

B. was staying

C. stays

D. had stayed

  1. I realized that my purse_______.

A. stolen

B. was stolen

C. steal

D. had been stolen

  1. The roof _______ at the moment so be careful.

A. is repairing

B. is being repaired

C. was repaired

D. repaired

  1. Gwen_______ a better job in the company last week

A. gives

B. gave

C. was given

D. will be given

  1. Lunch_______ before I arrived.

A. had been cooked

B. cooked

C. is cooked

D. will have been cooked

  1. That tall building_______ by many people in the future.

A. will be visited

B. are visited

C. was visited

D. will visit

  1. We _______ each other since last year.

A. saw

B. haven’t seen

C. see

D. will see

  1. They_______ the assignment before the deadline from last week.

A. had finished

B. finished

C. finish

D. were finished

Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. I have been studying Spanish since five years.

  2. He goes to the pool every week, but last week he doesn't go.

  3. By the time Monica arrived, we were waiting for two hours.

  4. They will have finish their assignment by tomorrow.

  5. Yesterday, I saw Ross while he walks in the park.

  6. She has been living in Paris for two years ago.

  7. They will go to the concert last night.

  8. We are studying for the examination yesterday.

  9. By the time he arrived, they already leave.

  10. He asked me if I have seen the movie.

Đáp án

Đáp án bài tập cơ bản

Bài 1:

  1. plays

  2. visited          

  3. will watch     

  4. is studying    

  5. were having

  6. Will-visit

  7. haven't finished                    

  8. will go          

  9. had been waiting

  10. Did-go

Bài 2:

1, A

2, B

3, D

4, A

5, C

6, D

7, A

8, B

9, C

10, D

Bài 3:

  1. works

  2. invited

  3. had

  4. are playing

  5. is washing

  6. raining

  7. likes

  8. watches

  9. will do

  10. visit

Đáp án bài tập nâng cao

Bài 1:

  1. had been waiting

  2. had studied

  3. had known

  4. rains

  5. wanted

  6. saw

  7. arrived

  8. will have graduated

  9. have been working

  10. has waited

Bài 2:

1, A

2, C

3, B

4, D

5,B

6, C

7, A

8, A

9, B

10, A

Bài 3:

  1. since => for

  2. doesn’t go => didn’t go

  3. were waiting => had been waiting

  4. will have finish => will have finished

  5. walks => was walking

  6. two years ago => two years

  7. will go => went

  8. are studying => studied

  9. already leave => had already left

  10. have seen => had seen

Tổng kết

Bài viết cung cấp cho người đọc những thông tin tổng quan về 12 thì trong Tiếng Anh. Thêm vào đó là những bài tập các thì trong Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao giúp người đọc luyện tập. Hy vọng những bài tập này sẽ giúp người đọc thành thạo kỹ năng sử dụng các thì trong tiếng Anh.

Nguồn tham khảo

"Struggling with English Tenses? These Charts Can Help." ThoughtCo, 14 Oct. 2009, www.thoughtco.com/english-grammar-tenses-chart-4123178.

Tham khảo thêm khóa học tiếng Anh giao tiếp tại ZIM, giúp học viên cải thiện các kỹ năng giao tiếp và tăng phản xạ trong tình huống thực tế.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu