Tổng hợp bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao
Keys takeaway: |
---|
Tổng quan về 12 thì trong Tiếng Anh
|
Tổng quan về 12 thì trong tiếng anh
Dưới đây là bảng kiến thức tổng quan nhất về 12 loại thì trong Tiếng Anh
Thì hiện tại
Thì hiện tại đơn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
|
|
Thì hiện tại tiếp diễn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
| Có các từ chỉ thời gian hiện tại như: right now, at the moment, … |
Thì hiện tại hoàn thành
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
|
|
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
|
|
Thì quá khứ
Thì quá khứ đơn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
|
|
Thì quá khứ tiếp diễn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
|
|
Thì quá khứ hoàn thành
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
| Sử dụng các từ chỉ sự việc trước một mốc thời gian quá khứ như: before, after. |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
| Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và đã kết thúc trước một thời điểm khác trong quá khứ. |
|
Thì tương lai
Thì tương lai đơn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
|
|
Thì tương lai tiếp diễn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
| Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian tương lai: next day/month/year,… |
Thì tương lai hoàn thành
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
|
| Sử dụng các từ chỉ thời gian tương lai như: by, by the time, when. |
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Công thức | Cách dùng | Dấu hiệu nhận biết |
---|---|---|
| Diễn tả hành động sẽ đã bắt đầu trước một thời điểm trong tương lai và kéo dài cho đến thời điểm đó. |
|
Tham khảo thêm: Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
Bài tập các thì trong Tiếng Anh
Bài tập cơ bản
Bài 1: Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc
She __________ (play) tennis every Sunday.
They __________ (visit) their grandparents last week.
I __________ (watch) a movie next weekend
He __________ (study) Spanish at the moment.
We __________ (have) lunch when they arrived.
__________ you __________ (visit) your parents next month?
I __________ (not finish) my homework yet.
They __________ (go) to the beach tomorrow.
When I arrived, he __________ (wait) for me.
__________ she __________ (go) to the party last night?
Bài 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau
She _____ to Nha Trang every summer.
A. goes
B. went
C. will go
D. is going
We _______ to her house last night.
A. go
B. went
C. will go
D. are going
I _______ English for two years.
A. am studying
B. studied
C. will study
D. have studied
_____ they go to the show last night?
A. Did
B. Do
C. Will
D. Are
We _______ to the zoo tomorrow.
A. go
B. went
C. will go
D. are going
Tom has been selling cars ________.
A. three years ago
B. since three years
C. for three years ago
D. for three years
Mary __________ badminton twice a week.
A. plays
B. have played
C. is playing
D. played
He__________ breakfast this morning.
A. haven’t eaten
B. didn’t eat
C. doesn’t eat
D. will eat
Alex __________ for the examination now.
A. studies
B. studied
C. is studying
D. will study
_____ you ever been to Portugal?
A. Do
B. Did
C. Will
D. Have
Bài 3: Chọn từ trong bảng và chia đúng dạng của động từ vào chỗ trống
work play have invite watch wash rain visit Like do |
He_______ 7 days a week.
They__________ me to their party yesterday.
I wake up early and__________a shower.
The children__________ games in the living room at the moment.
Sarah __________ the dishes now.
Look! It’s__________.
Laura __________ coffee.
Alex usually __________ movies at the cinema.
I __________ my homework tomorrow.
They__________ their grandparent every summer.
Bài tập nâng cao
Bài 1: Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc
By the time they came, we __________ (wait) for hours.
If Ross __________ (study) harder, he would have passed the exam.
I wish I __________ (know) about that book earlier.
If it __________ (rain) tomorrow, we won't go to the park.
He asked me if I __________ (want) to travel abroad.
Rachael was going to the mall when Joey__________(see) her yesterday.
We had to catch a taxi because the bus __________ (arrive) late.
By this time next year, I __________ (graduate) from university.
I __________ (work) here since 2010.
He__________ (wait) for you all day.
Bài 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau
If I _______ her, I will say hello.
A. see
B. saw
C. have seen
D. will see
They _______ the project yet.
A. started
B. starts
C. haven’t start
D. didn’t start
When I last saw him, he_______ in Paris.
A. stayed
B. was staying
C. stays
D. had stayed
I realized that my purse_______.
A. stolen
B. was stolen
C. steal
D. had been stolen
The roof _______ at the moment so be careful.
A. is repairing
B. is being repaired
C. was repaired
D. repaired
Gwen_______ a better job in the company last week
A. gives
B. gave
C. was given
D. will be given
Lunch_______ before I arrived.
A. had been cooked
B. cooked
C. is cooked
D. will have been cooked
That tall building_______ by many people in the future.
A. will be visited
B. are visited
C. was visited
D. will visit
We _______ each other since last year.
A. saw
B. haven’t seen
C. see
D. will see
They_______ the assignment before the deadline from last week.
A. had finished
B. finished
C. finish
D. were finished
Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau
I have been studying Spanish since five years.
He goes to the pool every week, but last week he doesn't go.
By the time Monica arrived, we were waiting for two hours.
They will have finish their assignment by tomorrow.
Yesterday, I saw Ross while he walks in the park.
She has been living in Paris for two years ago.
They will go to the concert last night.
We are studying for the examination yesterday.
By the time he arrived, they already leave.
He asked me if I have seen the movie.
Đáp án
Đáp án bài tập cơ bản
Bài 1:
plays
visited
will watch
is studying
were having
Will-visit
haven't finished
will go
had been waiting
Did-go
Bài 2:
1, A | 2, B | 3, D | 4, A | 5, C |
6, D | 7, A | 8, B | 9, C | 10, D |
Bài 3:
works
invited
had
are playing
is washing
raining
likes
watches
will do
visit
Đáp án bài tập nâng cao
Bài 1:
had been waiting
had studied
had known
rains
wanted
saw
arrived
will have graduated
have been working
has waited
Bài 2:
1, A | 2, C | 3, B | 4, D | 5,B |
6, C | 7, A | 8, A | 9, B | 10, A |
Bài 3:
since => for
doesn’t go => didn’t go
were waiting => had been waiting
will have finish => will have finished
walks => was walking
two years ago => two years
will go => went
are studying => studied
already leave => had already left
have seen => had seen
Tổng kết
Bài viết cung cấp cho người đọc những thông tin tổng quan về 12 thì trong Tiếng Anh. Thêm vào đó là những bài tập các thì trong Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao giúp người đọc luyện tập. Hy vọng những bài tập này sẽ giúp người đọc thành thạo kỹ năng sử dụng các thì trong tiếng Anh.
Nguồn tham khảo
"Struggling with English Tenses? These Charts Can Help." ThoughtCo, 14 Oct. 2009, www.thoughtco.com/english-grammar-tenses-chart-4123178.
Bình luận - Hỏi đáp