Banner background

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Cơ bản & Nâng cao (Kèm đáp án)

Bài viết này sẽ tổng hợp những kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn và cung cấp một số bài tập thì hiện tại tiếp diễn vận dụng để giúp độc giả củng cố.
bai tap thi hien tai tiep dien co ban nang cao kem dap an

Ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh là nền tảng để xây dựng vốn tiếng Anh của người học, vì vậy cần nắm chắc tuyệt đối nếu muốn hiểu và sử dụng tiếng Anh thuần thục. Trong những mảng ngữ pháp ấy, phần thì thời là một phần có thể gây khó khăn với người Việt mới tiếp xúc với tiếng Anh, bởi thì thời trong tiếng Việt không phức tạp như trong ngoại ngữ này. Bài viết này sẽ tổng hợp những kiến thức về thì Hiện tại tiếp diễn – một trong những thì đầu tiên người học sẽ được giới thiệu – và cung cấp một số bài tập thì hiện tại tiếp diễn vận dụng để giúp độc giả củng cố.

Key takeaways

  • Công thức thì Hiện tại tiếp diễn:

    • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing.

    • Phủ định: S + am not/isn’t/aren’t + V-ing.

    • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?

  • Theo từ điển Cambridge, thì Hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói, những tình trạng tạm thời, những sự việc thường xuyên xảy ra nhưng được cho là tạm thời, những sự thay đổi từ từ, những sự việc ngoài dự tính xảy ra thường xuyên, và các kế hoạch và dự định.

  • Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn là những trạng từ chỉ thời gian diễn tả thời điểm hiện tại và một số câu mệnh lệnh.

Tóm tắt thì hiện tại tiếp diễn

Công thức

  • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing.

  • Phủ định: S + am not/isn’t/aren’t + V-ing.

  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?

Cách dùng

Theo từ điển Cambridge, thì Hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói, những tình trạng tạm thời đang diễn ra trong hiện tại, những sự việc thường xuyên xảy ra nhưng được cho là tạm thời, những sự thay đổi từ từ, và những sự việc ngoài dự tính (và thường là không mấy tích cực) xảy ra thường xuyên. Ngoài ra, trong một vài trường hợp, thì Hiện tại tiếp diễn còn được dùng để nói về những kế hoạch và dự định mà đã được sắp xếp từ trước.

Ví dụ:

  • Sự việc đang diễn ra trong hiện tại, ngay ở thời điểm nói: I’m doing my homework at the moment. (Hiện tại tôi đang làm bài tập.)

  • Tình trạng tạm thời đang diễn ra trong hiện tại: Lan is working at the shopping mall these days. (Dạo này Lan đang làm việc tại trung tâm mua sắm.)

  • Sự việc thường xuyên xảy ra nhưng được cho là tạm thời: I’m eating so much fast food nowadays, but that’s just because I don’t have much time to cook. (Dạo này tôi ăn nhiều đồ ăn nhanh lắm, nhưng cũng chỉ tại vì tôi không có thời gian để nấu ăn thôi.)

  • Sự thay đổi từ từ: Nam is renovating his house. (Nam đang trùng tu nhà cửa.)

  • Sự việc xảy ra thường xuyên, nhưng ngoài dự tính và thường là ngoài ý muốn hoặc đôi khi là tật xấu: My neighbour is always yelling at her kids so loudly that everyone around the block can hear her. (Hàng xóm của tôi cứ luôn rầy la con mình lớn tiếng đến nỗi tất cả mọi người quanh khu phố đều có thể nghe thấy.)

  • Kế hoạch và dự định được sắp xếp từ trước: Ben and Mary are getting married next month. (Ben và Mary sẽ kết hôn vào tháng tới.)

Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng từ chỉ thời gian diễn tả thời điểm hiện tại với hàm nghĩa “ngay bây giờ, bây giờ, hiện tại, ...vv”: now, right now, at the moment, at present, ...

  • Trạng từ chỉ thời gian diễn tả khoảng thời gian hiện tại với hàm nghĩa “dạo này, thời gian gần đây, ...vv”: these days, this week/month/year, nowadays, ...

  • Một số câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa!), Watch out! (Coi chừng!), Listen! (Nghe này!), ...

Tham khảo thêm: Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) | Cách dùng, Dấu hiệu & Bài tập.

Video hướng dẫn tự học

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Bài 1: Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa

A

B

1.    She is studying

a. are playing in the backyard this afternoon.

2.    They are cooking dinner

b. email to my supervisor.

3.    I am writing an important

c. for her final exams at the moment.

4.    The children

d. for the whole family right now.

5.    We are

e. watching a movie together in the living room.

Bài 2: Chia dạng đúng của động từ (thì Hiện tại tiếp diễn)

1.    He ________  (work) on a new project at the office.

2.    The sun ________  (set), and the sky ________  (turn) shades of pink and orange.

3.    They ________  (discuss) the latest business trends in the meeting room.

4.    I ________  (listen) to my favorite music right now – do you want to give it a try?

5.    The team ________  (practice) hard for the upcoming championship game.

6.    She ________  (design) a beautiful website for her client.

7.    We ________  (plan) a surprise birthday party for our friend.

8.    The cat ________  (chase) a playful butterfly around the garden.

9.    He ________  (fix) the car in the garage this weekend.

10. Minh and Long ________  (repaint) their house to give it a fresh new look.

Bài 3: Đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn với các động từ dưới đây

1.    Explain

2.    Suggest

3.    Compare

4.    Describe

5.    Advise

6.    Understand

7.    Appreciate

8.    Agree

9.    Disagree

10. Participate

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1.    She often takes the bus to work, but this week she ________  because her car is in the shop.

A. drive

B. has driving

C. have drived

D. is driving

2.    The company ________  a major restructuring this month.

A. is going

B. goes

C. undergo

D. is undergoing

3.    My son ________   back to me these days.

A. are constantly talking

B. constantly talk

C. is constantly talking

D. constantly talked

4.    I ________  into my neighbor when I go to the grocery store.

A. am always run

B. always run

C. is always running

D. always runs

5.    He ________  on a new project currently.

A. is working

B. works

C. work

D. has worked

6.    While I ________  a response to your question, my colleague ________  the presentation for the meeting.

A. writes – prepare

B. writing – preparing  

C. am preparing – is preparing

D. am preparing – are preparing

7.    Although she ________  a bit under the weather today, she ________  to finish her work on time.

A. feel –determined

B. feels - determined

C. is feeling – determined

D. is feeling – is determined

8.    I usually ________   casual clothes to the office, but today I am wearing a suit for a presentation.

A. wear

B. wears

C. am wearing

D. wore

9.    Although she ________  to Paris next week for a business conference, she has already made arrangements to attend an industry.

A. is reaching

B. is flying

C. is arriving

D. is landing

10. He's always interrupting me during meetings. It ________  quite annoying.

A. is turning

B. is becoming

C. is coming

D. is being

Bài 2: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây

go

make

bark

visit

fix

play

brainstorm

leave

check

tap

1.    Look! The kids ________  a mess in the playroom again.

2.    The train to New York ________  every hour.

3.    She ________  Paris twice already.

4.    Don’t worry, the construction workers ________  the road in front of our house now.

5.    He ________  his pen on the desk, and it is driving me crazy.

6.    Our neighbors often ________  loud music late into the night.

7.    The team ________  ideas for the upcoming project at present.

8.    She ________  her phone for updates on the latest news at the moment.

9.    I often ________  for a jog in the morning.

10. The dog ________  at the mailman every morning.

Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau

1.    I am attend a webinar on artificial intelligence to enhance my skills.

2.    Watch out! The ladder falls.

3.    The police is being informed about the case.

4.    My sister is swiming in the pool right now.

5.    We are discussing the new project during our team meeting that afternoon.

Đáp án bài tập Hiện tại tiếp diễn

Đáp án bài tập cơ bản

Bài 1: Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa

1.    c

2.    d

3.    b

4.    a

5.    e

Bài 2: Chia dạng đúng của động từ (thì Hiện tại tiếp diễn)

1.    is working

2.    is setting – is turning

3.    are discussing

4.    am listening

5.    is practicing

6.    is designing

7.    are planning

8.    is chasing

9.    is fixing

10. are repainting

Bài 3: Đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn với các động từ dưới đây

1.    He is currently explaining the new software features to the team.

2.    I am suggesting a different approach to solving this problem.

3.    The researcher is comparing the results of the two experiments.

4.    She is describing the details of the crime scene to the detective.

5.    The financial advisor is advising her clients on investment strategies.

6.    I am having difficulty understanding the complex mathematical concept.

7.    We are appreciating the efforts of the volunteers in the community.

8.    The committee members are agreeing on the budget allocation for the project.

9.    They are currently disagreeing on the best course of action.

10. Students are enthusiastically participating in the science fair.

Đáp án bài tập nâng cao

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1.    D

2.    D

3.    C

4.    B

5.    A

6.    C

7.    D

8.    A

9.    B

10. B

Bài 2: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây

1.    are making

2.    leaves

3.    has visited

4.    are fixing

5.    is tapping

6.    play

7.    is brainstorming

8.    is checking

9.    go

10. barks

Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

1.    attend -> attending

2.    falls -> is falling

3.    is -> are (The police là danh từ số nhiều, chỉ lực lượng cảnh sát)

4.    swiming -> swimming

5.    that -> this

Tổng kết

Hiểu rõ thì Hiện tại hoàn thành không phải chỉ nắm được cấu trúc, mà là nhận biết được cả cách dùng cũng như những dấu hiệu nhận biết của nó. Để làm được điều này, thường xuyên luyện tập bằng các bài tập vận dụng là rất cần thiết. Bài viết này hi vọng đã cung cấp những kiến thức cũng như các bài tập thì hiện tại tiếp diễn để giúp độc giả nắm chắc được mảng ngữ pháp cơ bản này.


Tài liệu tham khảo

“  Present Continuous (I Am Working).” Present Continuous ( I Am Working ) - Cambridge Grammar, © Cambridge University Press & Assessment 2023, dictionary.cambridge.org/us/grammar/british-grammar/present-continuous-i-am-working&lt. Accessed 12 Dec. 2023.

Tác giả: Trần Linh Giang

Tham vấn chuyên môn
Trần Xuân ĐạoTrần Xuân Đạo
GV
• Là cử nhân loại giỏi chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, điểm IELTS 8.0 ở cả hai lần thi • Hiện là giảng viên IELTS toàn thời gian tại ZIM Academy. • Triết lý giáo dục của tôi là ai cũng có thể học tiếng Anh, chỉ cần cố gắng và có phương pháp học tập phù hợp. • Tôi từng được đánh giá là "mất gốc" tiếng Anh ngày còn đi học phổ thông. Tuy nhiên, khi được tiếp cận với nhiều phương pháp giáo dục khác nhau và chọn được cách học phù hợp, tôi dần trở nên yêu thích tiếng Anh và từ đó dần cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...