Banner background

Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn cơ bản và nâng cao (có đáp án)

Trong những chủ điểm ngữ pháp cơ bản, thì (tenses) là một phần có thể gây khó khăn với người Việt mới tiếp xúc với tiếng Anh, bởi thì trong tiếng Việt không phức tạp như trong ngoại ngữ này. Bài viết sẽ tóm tắt kiến thức và cung cấp bài tập về thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án chi tiết để giúp người học củng cố kiến thức.
bai tap ve thi hien tai tiep dien co ban va nang cao co dap an

Key takeaways

  • Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

    • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing.

    • Phủ định: S + am not/isn’t/aren’t + V-ing.

    • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?

  • Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói, những tình trạng tạm thời, và một số trường hợp khác.

Tóm tắt thì hiện tại tiếp diễn

Công thức

  • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing.

  • Phủ định: S + am not/isn’t/aren’t + V-ing.

  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?

Cách dùng

Theo từ điển Cambridge, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói, những tình trạng tạm thời đang diễn ra trong hiện tại, những sự việc thường xuyên xảy ra nhưng được cho là tạm thời, những sự thay đổi từ từ, và những sự việc ngoài dự tính (và thường là không mấy tích cực) xảy ra thường xuyên. Ngoài ra, trong một vài trường hợp, thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để nói về những kế hoạch và dự định mà đã được sắp xếp từ trước. [1]

Ví dụ:

  • Sự việc đang diễn ra trong hiện tại, ngay ở thời điểm nói.
    I’m doing my homework at the moment.
    (Hiện tại tôi đang làm bài tập.)

  • Tình trạng tạm thời đang diễn ra trong hiện tại
    Lan is working at the shopping mall these days.
    (Dạo này Lan đang làm việc tại trung tâm mua sắm.)

  • Sự việc thường xuyên xảy ra nhưng được cho là tạm thời
    I’m eating so much fast food nowadays, but that’s just because I don’t have much time to cook.
    (Dạo này tôi ăn nhiều đồ ăn nhanh lắm, nhưng cũng chỉ tại vì tôi không có thời gian để nấu ăn thôi.)

  • Sự thay đổi từ từ
    Nam is renovating his house.
    (Nam đang trùng tu nhà cửa.)

  • Sự việc xảy ra thường xuyên, nhưng ngoài dự tính và thường là ngoài ý muốn hoặc đôi khi là tật xấu
    My neighbour is always yelling at her kids so loudly that everyone around the block can hear her.
    (Hàng xóm của tôi cứ luôn rầy la con mình lớn tiếng đến nỗi tất cả mọi người quanh khu phố đều có thể nghe thấy.)

  • Kế hoạch và dự định được sắp xếp từ trước
    Ben and Mary are getting married next month.
    (Ben và Mary sẽ kết hôn vào tháng tới.)

Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng từ chỉ thời gian diễn tả thời điểm hiện tại với hàm nghĩa “ngay bây giờ, bây giờ, hiện tại,…”: now, right now, at the moment, at present,…

  • Trạng từ chỉ thời gian diễn tả khoảng thời gian hiện tại với hàm nghĩa “dạo này, thời gian gần đây,…”: these days, this week/month/year, nowadays,…

  • Một số câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa!), Watch out! (Coi chừng!), Listen! (Nghe này!),…

Ôn tập nhiều hơn:

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Bài tập 1: Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa.

A

B

1. She is studying

a. are playing in the backyard this afternoon.

2. They are cooking dinner

b. email to my supervisor.

3. I am writing an important

c. for her final exams at the moment.

4. The children

d. for the whole family right now.

5. We are

e. watching a movie together in the living room.

Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ (thì hiện tại tiếp diễn).

  1. He ________  (work) on a new project at the office.

  2. The sun ________  (set), and the sky ________  (turn) shades of pink and orange.

  3. They ________  (discuss) the latest business trends in the meeting room.

  4. I ________  (listen) to my favorite music right now – do you want to give it a try?

  5. The team ________  (practice) hard for the upcoming championship game.

  6. She ________  (design) a beautiful website for her client.

  7. We ________  (plan) a surprise birthday party for our friend.

  8. The cat ________  (chase) a playful butterfly around the garden.

  9. He ________  (fix) the car in the garage this weekend.

  10. Minh and Long ________  (repaint) their house to give it a fresh new look.

Bài tập 3: Đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn với các động từ dưới đây.

  1. Explain

  2. Suggest

  3. Compare

  4. Describe

  5. Advise

  6. Understand

  7. Appreciate

  8. Agree

  9. Disagree

  10. Participate

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng.

1. She often takes the bus to work, but this week she ________ because her car is in the shop.
A. drive
B. has driving
C. have drived
D. is driving

2. The company ________ a major restructuring this month.
A. is going
B. goes
C. undergo
D. is undergoing

3. My son ________ back to me these days.
A. are constantly talking
B. constantly talk
C. is constantly talking
D. constantly talked

4. I ________ into my neighbor when I go to the grocery store.
A. am always run
B. always run
C. is always running
D. always runs

5. He ________ on a new project currently.
A. is working
B. works
C. work
D. has worked

6. While I ________ a response to your question, my colleague ________ the presentation for the meeting.
A. writes – prepare
B. writing – preparing
C. am preparing – is preparing
D. am preparing – are preparing

7. Although she ________ a bit under the weather today, she ________ to finish her work on time.
A. feel –determined
B. feels - determined
C. is feeling – determined
D. is feeling – is determined

8. I usually ________ casual clothes to the office, but today I am wearing a suit for a presentation.
A. wear
B. wears
C. am wearing
D. wore

9. Although she ________ to Paris next week for a business conference, she has already made arrangements to attend an industry.
A. is reaching
B. is flying
C. is arriving
D. is landing

10. He's always interrupting me during meetings. It ________ quite annoying.
A. is turning
B. is becoming
C. is coming
D. is being

Bài tập 5: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây.

go

make

bark

visit

fix

play

brainstorm

leave

check

tap

  1. Look! The kids ________  a mess in the playroom again.

  2. The train to New York ________  every hour.

  3. She ________  Paris twice already.

  4. Don’t worry, the construction workers ________  the road in front of our house now.

  5. He ________  his pen on the desk, and it is driving me crazy.

  6. Our neighbors often ________  loud music late into the night.

  7. The team ________  ideas for the upcoming project at present.

  8. She ________  her phone for updates on the latest news at the moment.

  9. I often ________  for a jog in the morning.

  10. The dog ________  at the mailman every morning.

Bài tập 6: Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau.

  1. I am attend a webinar on artificial intelligence to enhance my skills.

  2. Watch out! The ladder falls.

  3. The police is being informed about the case.

  4. My sister is swiming in the pool right now.

  5. We are discussing the new project during our team meeting that afternoon.

Đáp án

Bài tập 1: 1-c / 2-d / 3-b / 4-a / 5-e.

Bài tập 2:

  1. is working

  2. is setting – is turning

  3. are discussing

  4. am listening

  5. is practicing

  6. is designing

  7. are planning

  8. is chasing

  9. is fixing

  10. are repainting

Bài tập 3:

  1. He is currently explaining the new software features to the team.

  2. I am suggesting a different approach to solving this problem.

  3. The researcher is comparing the results of the two experiments.

  4. She is describing the details of the crime scene to the detective.

  5. The financial advisor is advising her clients on investment strategies.

  6. I am having difficulty understanding the complex mathematical concept.

  7. We are appreciating the efforts of the volunteers in the community.

  8. The committee members are agreeing on the budget allocation for the project.

  9. They are currently disagreeing on the best course of action.

  10. Students are enthusiastically participating in the science fair.

Bài tập 4:

1. D

2. D

3. C

4. B

5. A

6. C

7. D

8. A

9. B

10. B

Bài tập 5:

  1. are making

  2. leaves

  3. has visited

  4. are fixing

  5. is tapping

  6. play

  7. is brainstorming

  8. is checking

  9. go

  10. barks

Bài tập 6:

  1. attend → attending

  2. falls → is falling

  3. is → are (The police là danh từ số nhiều, chỉ lực lượng cảnh sát)

  4. swiming → swimming

  5. that → this

Luyện tập nhiều hơn:

Tổng kết

Bài viết đã tóm tắt kiến thức trọng tâm về thì hiện tại tiếp diễn, từ công thức, cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau cho đến các dấu hiệu nhận biết. Thông qua phần bài tập từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án chi tiết, người học đã có cơ hội áp dụng lý thuyết vào thực hành, qua đó ghi nhớ sâu hơn chủ điểm ngữ pháp này.

Nhằm củng cố kiến thức ngữ pháp và hoàn thiện kỹ năng ngôn ngữ, người học có thể tham khảo các khóa học tiếng Anh tại ZIM Academy. Với lộ trình cá nhân hóa, ZIM hỗ trợ học viên xây dựng nền tảng vững chắc và đạt kết quả cao trong các kỳ thi chuẩn hóa.

Tham vấn chuyên môn
Trần Xuân ĐạoTrần Xuân Đạo
GV
• Là cử nhân loại giỏi chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, 8.0 IELTS (2) • 3 năm kinh nghiệm giảng dạy tại ZIM, 2 năm làm việc ở các vị trí nghiên cứu và phát triển học liệu, sự kiện tại trung tâm. • Triết lý giáo dục của tôi xoay quanh việc giúp học viên tìm thấy niềm vui trong học tập, xây dựng lớp học cởi mở, trao đổi tích cực giữa giáo viên, học viên với nhau, tạo môi trường thuận lợi cho việc dung nạp tri thức. "when the student is ready, the teacher will appear."

Nguồn tham khảo

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...