Banner background

Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn lớp 7 có đáp án chi tiết

Bài viết tổng hợp lý thuyết kèm các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7, giúp người học ôn tập, rèn luyện và chuẩn bị cho bài kiểm tra.
bai tap ve thi hien tai tiep dien lop 7 co dap an chi tiet

Key takeaways

Tóm tắt kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn lớp 7:

  1. Cấu trúc:

    • Khẳng định: S + is/am/are + V-ing

    • Phủ định: S + is/am/are + not + V-ing

    • Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing?

  2. Cách dùng:

    • Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

    • Diễn tả kế hoạch đã được sắp xếp trước.

  3. Dấu hiệu nhận biết:

    • Các từ: now, right now, at present, at the moment...

    • Các câu lệnh: Look!, Watch!, Be careful!...

Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những chủ đề quan trọng trong chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh lớp 7. Bài viết dưới đây giúp người học tổng hợp lý thuyết kèm các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7 chi tiết để ôn tập, rèn luyện, chuẩn bị cho những bài kiểm tra trên lớp, đồng thời tạo nền tảng cho việc học IELTS sau này.

Tổng quan lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn lớp 7

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:

  • Câu khẳng định: S + is/am/are + V (ing-form)

  • Câu phủ định: S + is/am/are + not + V (ing-form)

  • Câu nghi vấn: Is/ Am/ Are + S + V (ing-form)

Lưu ý:

  • is/ am/ are có thể viết dưới dạng rút gọn là ‘s/ ‘m/ ‘re

  • is not, are not có thể viết dưới dạng rút gọn isn’t, aren’t

Ví dụ:

  • Câu khẳng định: She is reading Economic books in the library (Cô ấy đang đọc những quyển sách về kinh tế trong thư viện)

  • Câu phủ định: He is not playing soccer with his friends today because he is under the weather. (Anh ấy không chơi bóng đá với bạn hôm nay bởi vì anh ấy đang ốm)

  • Câu nghi vấn: Are they watching Harry Potter and the Philosopher's Stone? (Họ đang xem Harry Potter và hòn đá phù thuỷ phải không?)

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:

  • Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói

  • Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những kế hoạch đã lên dự định từ trước

Ví dụ:

  • I am going to the amusement park with my family next Sunday. (Tôi sẽ đi đến công viên giải trí với gia đình mình vào chủ nhật tuần tới)

  • He isn’t playing badminton with us this afternoon. (Anh ấy sẽ không chơi cầu lông với chúng ta chiều nay)

  • Is your mother going to the market tomorrow? (Mẹ của cậu sẽ đi chợ vào ngày mai chứ?)

Dấu hiệu nhận biết:

Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng khi trong câu có chứa những từ và cụm từ sau: now, right now, at present, at the moment, … hoặc sau các câu lệnh như “Look!/ Watch!/ Be careful!, …”

Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7 kèm đáp án

Bài tập 1: Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn để hoàn thành câu

  1. I _______ my homework tonight. (do)

  2. She _______ a movie with her friends tomorrow. (watch)

  3. They _______ to the park this afternoon. (walk)

  4. We _______ dinner at a new restaurant on Friday. (have)

  5. He _______ his grandmother this weekend. (visit)

  6. You _______ to the concert next Saturday. (go)

  7. The children _______ a new game after school. (play)

  8. My parents _______ their anniversary next month. (celebrate)

  9. I _______ a book report for class tomorrow. (write)

  10. We _______ to a football match on Sunday. (attend)

  11. She _______ a new dress for the party next week. (buy)

  12. They _______ the house this afternoon. (clean)

  13. He _______ for the test this evening. (study)

  14. You _______ a trip to the mountains next weekend. (plan)

  15. The teacher _______ a quiz for the students on Monday. (prepare)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C, hoặc D)

1. She ____ her friends tomorrow.

A. see

B. saw

C. is seeing

D. have seen

2. We ____ dinner at 7 PM everyday.

A. having

B. are having

C. will have

D. have

3. They ____ to Paris when they are retired.

A. travel

B. travelled

C. are travelling

D. will travel

4. He ____ to the doctor this afternoon.

A. goes

B. is going

C. will go

D. go

5. I ____ my room later.

A. am cleaning

B. clean

C. cleaned

D. will clean

6. Ryan ____ a new laptop yesterday.

A. are buying

B. will buy

C. buys

D. bought

7. The kids ____ to the zoo on Saturday.

A. go

B. went

C. are going

D. will go

8. My brother ____ his homework tonight.

A. will do

B. did

C. does

D. have done

9. We ____ a picnic this weekend.

A. will have

B. are having

C. have

D. had

10. She ____ for the party now.

A. prepares

B. is preparing

C. prepared

D. will prepare

11. I ____ to the library after school.

A. will go

B. go

C. went

D. gone

12. They ____ TV every evening.

A. watched

B. watch

C. are watching

D. will watch

13. The train ____ at 3:00 pm.

A. start

B. will start

C. starting

D. starts

14. You ____ a new recipe tonight.

A. are trying

B. will try

C. try

D. tried

15. We ____ a meeting at 5:00 PM.

A. have

B. had

C. are having

D. will have

Bài tập 3: Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn để hoàn thành câu

  1. The bus ____ at 6:00 AM every day. (leave)

  2. She ____ to the dentist tomorrow. (go)

  3. We ____ our vacation next month. (plan)

  4. I ____ a movie with my friends tonight. (watch)

  5. They ____ a new car next year. (buy)

  6. The meeting ____ at 10:00 AM. (start)

  7. He ____ his homework this evening. (do)

  8. Hoa ____ for the test next week. (study)

  9. The shop ____ at 9:00 PM every day. (close)

  10. She ____ a birthday party next weekend. (have)

  11. We ____ the museum tomorrow. (visit)

  12. I ____ my grandparents next week. (visit)

  13. Be careful! The bus ______. (come)

  14. The train ____ at 4:00 PM. (arrive)

  15. He ____ a new job after graduation. (look for)

Bài tập 4: Điền vào chỗ trống sử dụng thì thích hợp của từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn

Maria and John are friends who enjoy spending time together. Every weekend, they (1) ________ (meet) at the park. Maria (2) ________ (like) to go for a walk, while John (3) ________ (prefer) to ride his bike. Today, they (4) ________ (plan) to do something different.

Maria (5) ________ (bring) a picnic basket, and John (6) ________ (carry) a kite. They often (7) ________ (play) games like frisbee or soccer. Right now, Maria (8) ________ (look) for a good spot to sit, and John (9) ________ (fly) the kite.

John's little brother (10) ________ (join) them today. He (11) ________ (not/like) to sit still, so he (12) ________ (run) around. Maria (13) ________ (watch) him carefully because she (14) ________ (not/want) him to get lost.

They all (15) ________ (have) a great time together.

Maria and John are friends who enjoy spending time together

Bài tập 5: Sử dụng thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn để viết câu hoàn chỉnh dựa trên các từ cho sẵn

  1. The train/arrive/at 6:30 AM

  2. She/have/a meeting/tomorrow afternoon

  3. We/go/to the cinema/next Friday.

  4. The shop/close/at 8:00 PM.

  5. He/start/a new job/next month.

  6. I/travel/to Paris/next summer

  7. The class/begin/at 9:00 AM.

  8. They/move/to a new house/next week.

  9. She/take/a vacation/next year.

  10. The library/open/at 10:00 AM.

  11. He/meet/his friend/after work.

  12. We/attend/a conference/next month.

  13. The bus/leave/at 5:00 PM.

  14. She/study/for the exam/this evening.

  15. I/see/the doctor/next Monday.

Luyện tập thêm các dạng bài khác:

Đáp án

Bài tập 1:

  1. am doing

  2. is watching

  3. are walking

  4. are having

  5. is visiting

  6. are going

  7. are playing

  8. are celebrating

  9. am writing

  10. are attending

  11. is buying

  12. are cleaning

  13. is studying

  14. are planning

  15. is preparing

Bài tập 2

  1. C

  2. B

  3. D

  4. B

  5. D

  6. D

  7. C

  8. A

  9. B

  10. B

  11. A

  12. B

  13. D

  14. A

  15. C

Bài tập 3

  1. leaves

  2. is going

  3. are planning

  4. am watching

  5. is buying

  6. starts

  7. is doing

  8. is studying

  9. closes

  10. is having

  11. are visiting

  12. is visiting

  13. is coming

  14. arrives

  15. is looking for

Bài tập 4

  1. meet

  2. likes

  3. prefers

  4. are planning

  5. is bringing

  6. is carrying

  7. play

  8. is looking

  9. is flying

  10. is joining

  11. doesn't like

  12. is running

  13. is watching

  14. doesn't want

  15. are having

Bài tập 5

  1. The train arrives at 6:30 AM.

  2. She is having a meeting tomorrow afternoon.

  3. We are going to the cinema next Friday.

  4. The shop closes at 8:00 PM.

  5. He is starting a new job next month.

  6. I am traveling to Paris next summer.

  7. The class begins at 9:00 AM.

  8. They are moving to a new house next week.

  9. She is taking a vacation next year.

  10. The library opens at 10:00 AM.

  11. He is meeting his friend after work.

  12. We are attending a conference next month.

  13. The bus leaves at 5:00 PM.

  14. She is studying for the exam this evening.

  15. I am seeing the doctor next Monday.

Luyện tập thêm: Bài tập tiếng Anh lớp 7: Tổng hợp đầy đủ kèm lời giải

Tổng kết

Bài viết trên đã giúp người học tổng hợp lý thuyết và thực hành các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7.

Bên cạnh đó, để xây dựng nền tảng cho kỳ thi IELTS sau này, người học có thể tham khảo khóa học IELTS Junior tại Anh Ngữ ZIM. Dành cho học sinh 11-15 tuổi, IELTS Junior là chương trình học tiếng Anh chuyên sâu nhằm hỗ trợ thí sinh chinh phục kỳ thi IELTS với phương pháp học hiện đại. Khóa học tập trung phát triển toàn diện 4 kỹ năng ngôn ngữ, rèn luyện tư duy phản biện và mở rộng kiến thức xã hội. Liên hệ Hotline 1900-2833 (nhánh số 1) để được tư vấn chi tiết về chương trình.

Tham vấn chuyên môn
Ngô Phương ThảoNgô Phương Thảo
GV
Triết lý giáo dục: "Không ai bị bỏ lại phía sau" (Leave no one behind). Mọi học viên đều cần có cơ hội học tập và phát triển phù hợp với mức độ tiếp thu và tốc độ học tập riêng của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...