Banner background

Bài tập tiếng Anh lớp 7: Tổng hợp đầy đủ kèm lời giải

Bài viết giới thiệu từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Global Success, đồng thời thiết kế một số dạng bài tập thường xuất hiện trong bài kiểm tra.
bai tap tieng anh lop 7 tong hop day du kem loi giai

Việc nắm vững kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 sẽ tạo nền tảng vững chắc để học sinh chuẩn bị cho bậc học cao hơn. Bài viết giới thiệu từ vựng tiếng Anh lớp 7 Global Success và liệt kê các điểm ngữ pháp ngữ pháp nổi bật, đồng thời thiết kế 8 dạng bài tập thường xuất hiện trong bài kiểm tra giúp học sinh ôn tập toàn diện và đạt kết quả tốt trong học tập.

Key Takeaways

Từ vựng tiếng Anh lớp 7

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

  • Unit 1: Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

  • Unit 2: Simple sentences (Câu đơn)

  • Unit 3: Past simple tense (Thì quá khứ đơn)

  • Unit 4: Comparisons (cấu trúc so sánh): like, different from, (not) as...as

  • Unit 5: Lượng từ: some, a lot of, lots of

  • Unit 6: Các giới từ chỉ thời gian và nơi chốn

  • Unit 7: Sử dụng từ "It" để chỉ khoảng cách và động từ khiếm khuyết: Should/ Shouldn't

  • Unit 8: Cấu trúc Although/ Though và However

  • Unit 9: Câu hỏi: Yes / No questions

  • Unit 10: Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

  • Unit 11: Future simple tense (Thì tương lai đơn) và Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)

  • Unit 12: Articles (Mạo từ): a/an và the.

Bài tập tiếng Anh lớp 7

  • Bài tập 1: Bài tập chia động từ về thì quá khứ tiếp diễn

  • Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc

  • Bài tập 3: Chuyển các câu sau sang câu bị động

  • Bài tập 4: Điền giới từ đúng

  • Bài tập 5: Viết dạng từ so sánh hơn và so sánh nhất

  • Bài tập 6: Điền các câu hỏi đuôi tương ứng vào những câu dưới đây

  • Bài tập 7: Viết câu hoặc câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành

  • Bài tập 8: Chọn các lượng từ đúng

Tóm tắt kiến thức lớp 7

Từ vựng tiếng Anh lớp 7

Bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7" chính là chìa khóa giúp các bạn học sinh lớp 7 nắm vững hơn 300 từ vựng trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 7. Hệ thống từ vựng được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, và phương pháp học tập hiệu quả được chia sẻ trong bài viết sẽ giúp người đọc ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp học sinh kiểm tra kiến thức và củng cố kỹ năng sử dụng từ vựng. Người học hãy truy cập bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7" để nâng cao khả năng ghi nhớ, tăng cường vốn từ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả.

Ngữ pháp tiếng Anh 7

Các ngữ pháp nổi bật trong chương trình tiếng Anh lớp 7 Global Success

  • Unit 1: Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

  • Unit 2: Simple sentences (Câu đơn)

  • Unit 3: Past simple tense (Thì quá khứ đơn)

  • Unit 4: Comparisons (cấu trúc so sánh): like, different from, (not) as...as

  • Unit 5: Lượng từ: some, a lot of, lots of

  • Unit 6: Các giới từ chỉ thời gian và nơi chốn

  • Unit 7: Sử dụng từ "It" để chỉ khoảng cách và động từ khiếm khuyết: Should/ Shouldn't

  • Unit 8: Cấu trúc Although/ Though và However

  • Unit 9: Câu hỏi: Yes / No questions

  • Unit 10: Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

  • Unit 11: Future simple tense (Thì tương lai đơn) và Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)

  • Unit 12: Articles (Mạo từ): a/an và the.

Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 với bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 7". Bài viết cung cấp hệ thống kiến thức ngữ pháp đầy đủ và chi tiết theo từng chủ điểm, giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức một cách toàn diện. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp người đọc kiểm tra kiến thức, hiểu rõ và áp dụng ngữ pháp một cách chính xác. Người học hãy truy cập bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 7" để nắm vững toàn bộ kiến thức ngữ pháp trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 7, ôn tập hiệu quả cho các bài kiểm tra.

Tham khảo thêm: Soạn SGK tiếng Anh 7 Global Success - Đáp án và giải thích chi tiết.

Trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 7

Bài tập 1: Bài tập chia động từ về thì quá khứ tiếp diễn

  1. They ________ (talk) on the phone when I walked into the room.

  2. Sarah ________ (do) her homework at her desk all afternoon.

  3. What ________ (you / eat) for dinner last night?

  4. It ________ (snow) heavily when we left the house.

  5. While the teacher was writing on the board, the students _______ (text) under their desks.

  6. The birds ________ (sing) beautifully when we went for our walk in the park.

Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc

  1. My friends and I go to the cinema. (sometimes)

  2. It rains here in the summer. (rarely)

  3. My brother does his homework in the evenings. (usually)

  4. I get up early for school. (always)

  5. My family eats dinner together. (often)

Bài tập 3: Chuyển các câu sau sang câu bị động

  1. People grow rice in many tropical countries.

  2. The teacher will give us a test next week.

  3. Someone has stolen my bicycle!

  4. They built this bridge ten years ago.

  5. They don't serve alcohol in this restaurant.

  6. Do they make cars in your country?

  7. How often do people clean the streets?

  8. Someone will deliver the package tomorrow.

Bài tập 4: Điền giới từ đúng

  1. We often go to the beach ____ summer.

  2. I usually do my homework ____ the afternoon.

  3. My birthday is ____ October.

  4. Do you want to go to the cinema ____ Friday night?

  5. There are many beautiful flowers ____ the garden.

  6. I always get up late ____ Sundays.

  7. My parents sometimes travel abroad ____ business.

  8. We're going on vacation ____ August.

  9. What do you usually do ____ Christmas?

  10. The weather is usually quite warm ____ April.

Bài tập 5: Viết dạng từ so sánh hơn và so sánh nhất

Adjective

Comparative

Superlative

Narrow

 

 

Big

 

 

Small

 

 

Short

 

 

Wide

 

 

Intelligent

 

 

Hardworking

 

 

Bài tập 6: Điền các câu hỏi đuôi tương ứng vào những câu dưới đây

  1. You can speak French, _________?

  2. That's the correct answer, _________?

  3. Nobody complained about the noise, _________?

  4. Let's have a coffee break, _________?

  5. Don't forget to lock the door, _________?

  6. You've never been to Paris, _________?

  7. Something is wrong with the printer, _________?

  8. I think we should take a taxi, _________?

  9. She enjoys her job, _________?

  10. Everyone will have a good time tonight, _________?

Bài tập 7: Viết câu hoặc câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành

  1. I / read / that book.

  2. We / not finish / our homework yet.

  3. The children / break / the window.

  4. Your cat / ever / catch / a mouse?

  5. Emily / move / to a new house.

  6. Lucas / lose / his keys.

Bài tập 8: Chọn các lượng từ đúng

  1. There isn't _____ milk left in the fridge. (any / much)

  2. Would you like _____ more coffee? (some / any)

  3. We only have ______ apples, so let's share them. (a few / a little)

  4. Can you buy me ______ bread from the store? (some / any)

  5. I spent _____ money at the mall, but I don't regret it! (a lot of / many)

  6. I don't have _____ free time this week due to exams. (much / many)

Đáp án

Bài tập 1

  1. were talking

  2. was doing

  3. were you eating

  4. was snowing

  5. were texting

  6. were singing

Bài tập 2

  1. My friends and I sometimes go to the cinema.

  2. It rarely rains here in the summer.

  3. My brother usually does his homework in the evenings.

  4. I always get up early for school.

  5. My family often eats dinner together.

Bài tập 3

  1. Rice is grown in many tropical countries.

  2. A test will be given to us by the teacher next week.

  3. My bicycle has been stolen!

  4. This bridge was built ten years ago.

  5. Alcohol isn't served in this restaurant.

  6. Are cars made in your country?

  7. How often are the streets cleaned?

  8. The package will be delivered tomorrow.

Bài tập 4

  1. in

  2. in

  3. in

  4. on

  5. in

  6. on

  7. on

  8. in

  9. at

  10. in

Bài tập 5

Adjective

Comparative

Superlative

Narrow

Narrower

Narrowest

Big

Bigger

Biggest

Small

Smaller

Smallest

Short

Shorter

Shortest

Wide

Wider

Widest

Intelligent

More intelligent

Most intelligent

Hardworking

More hardworking

Most hardworking

Bài tập 6

  1. can’t you

  2. isn’t it

  3. did they

  4. shall we

  5. will you

  6. have you

  7. isn’t it

  8. should we

  9. doesn’t she

  10. won’t they

Bài tập 7

  1. I have read that book.

  2. We haven't finished our homework yet.

  3. The children have broken the window.

  4. Has your cat ever caught a mouse?

  5. Emily has moved to a new house.

  6. Lucas has lost his keys.

Bài tập 8

  1. Much

  2. Some

  3. A few

  4. Some

  5. A lot of

  6. Much

Tham khảo thêm:

Tổng kết

Bài viết tóm tắt từ vựng ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Global Success giúp học sinh dễ dàng ôn tập. Đồng thời, 8 dạng bài tập tiếng Anh 7 khác nhau thường xuất hiện trong bài kiểm tra giúp người học sinh áp dụng ngữ pháp một cách hiệu quả và đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra. Học sinh lớp 7 có định hướng học và thi IELTS có thể tham khảo khoá học IELTS Junior.

Tham vấn chuyên môn
Trần Xuân ĐạoTrần Xuân Đạo
GV
• Là cử nhân loại giỏi chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, điểm IELTS 8.0 ở cả hai lần thi • Hiện là giảng viên IELTS toàn thời gian tại ZIM Academy. • Triết lý giáo dục của tôi là ai cũng có thể học tiếng Anh, chỉ cần cố gắng và có phương pháp học tập phù hợp. • Tôi từng được đánh giá là "mất gốc" tiếng Anh ngày còn đi học phổ thông. Tuy nhiên, khi được tiếp cận với nhiều phương pháp giáo dục khác nhau và chọn được cách học phù hợp, tôi dần trở nên yêu thích tiếng Anh và từ đó dần cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...