Tổng hợp 12 bài tập tiếng Anh lớp 1 kèm đáp án
Key takeaways
Ôn tập các điểm ngữ pháp tiếng Anh lớp 1
12 dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 thường xuất hiện trọng bài kiểm tra 15 phút, 1 tiết và bài thi học kì.
Kiến thức tiếng Anh lớp 1 [1] giữ vai trò nền tảng trong việc xây dựng nền tảng ngôn ngữ cho trẻ ngay từ những năm đầu. Bài viết sẽ cung cấp đa dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 kèm theo đáp án nhằm giúp trẻ luyện tập từ vựng và ngữ pháp cơ bản một cách thành thạo. Đồng thời, phụ huynh và giáo viên cũng có thể dễ dàng ôn tập cho con em mình để chuẩn bị tốt hơn cho các bài kiểm tra.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 là nền tảng quan trọng giúp trẻ làm quen với các khái niệm cơ bản của ngôn ngữ. ZIM Academic đã cung cấp một bài viết tổng hợp kiến thức ngữ pháp phù hợp với trình độ lớp 1, giúp trẻ dễ dàng tiếp thu và hiểu các cấu trúc câu, cũng như quy tắc ngữ pháp đơn giản.
Nội dung chủ yếu bao gồm việc hướng dẫn trong các tình huống giao tiếp cơ bản như chào hỏi, miêu tả đồ vật, hành động, và sở thích. Ngoài ra, còn có các mẫu câu khẳng định, phủ định, và câu hỏi về các hành động đang diễn ra và khả năng làm gì đó. Bài viết cũng cung cấp nhiều ví dụ minh họa sinh động, giúp trẻ dễ dàng áp dụng lý thuyết vào thực hành.
Trước khi bắt đầu làm bài tập, phụ huynh nên cùng trẻ đọc và ôn tập những kiến thức được trình bày trong sách. Điều này không chỉ giúp trẻ hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng và xây dựng câu khi làm bài tập, mà còn hỗ trợ trẻ áp dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Phụ huynh có thể truy cập vào bài viết Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 để tìm hiểu chi tiết hơn.
Bài tập tiếng Anh lớp 1
Bài 1: Nối từ với hình ảnh
desk | hat | truck | hand | milk |
football | mop | apple | bag | mouse |
Bài 2: Nhìn ảnh và ✓ đáp án đúng nhất
Bài 3: Nghe và khoanh tròn đáp án đúng
1. | |
A. ball | B. book |
2. | |
A. mango | B. monkey |
3. | |
A. pot | B. lock |
4. | |
A. bus | B. sun |
5. | |
A. foot | B. football |
6. | |
A. lake | B. leaf |
7. | |
A. car | B. cat |
8. | |
A. door | B. dog |
9. | |
A. bell | B. red |
10. | |
A. mother | B. father |
Bài 4: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống
1. Lisa’s having no_d_e_.
2. Good af_e_n_ _n!
3. This is a gi_ _.
4. How many _ _ nd_w_?
5. I have three d_ck_.
6. My n_ _ e is Huy.
7. Do you like fish and c_ _ s?
8. Point to your h_ _ d.
9. I can see ten l_m_n_.
10. This is my f_t_ _ r.
Bài 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
nice | look | six | chicken | knees |
studying | pink | draw | name | is |
It’s a _______ dress.
Touch your _______.
He _______ singing.
I’m _______ in Luong The Vinh school.
I like _______.
Have a _______ day.
I’m _______ years old.
My _______ is Minh.
_______ at the yellow bird.
She can _______ a lion.
Bài 6: Khoan tròn đáp án đúng nhất
1. I _________ a cup. | ||
A. have | B. has | C. had |
2. This is a __________. | ||
A. door yellow | B. yellow door | C. yellow doors |
3. How ________ monkeys? | ||
A. much | B. many | C. are |
4. The book is ______ the desk. | ||
A. at | B. in | C. on |
5. I’m ___________ to music. | ||
A. listening | B. listen | C. listens |
Bài 7: Nhìn lời thoại và điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Bài 8: Nghe câu hỏi và chọn câu đáp phù hợp
1. | |
A. See you later! | B. Good morning! |
2. | |
A. I’m Julie. | B. Nice to meet you. |
3. | |
A. This is my teddy bear. | B. There are three teddy bears. |
4. | |
A. He’s having fish and chips. | B. He likes fish and chips. |
5. | |
A. It’s a white hat. | B. I am running. |
6. | |
A. She has a dog. | B. She’s cooking. |
7. | |
A. My cat has a hat. | B. My cat name’s Candy. |
8. | |
A. I can see seven. | B. I like reading books. |
Bài 9: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
blue. / The / is / sky
a cat./ has / She
school. / go / I / to
red. / car / is / My
you / a bike?/ Can / ride
is/ a / This / pencil.
sunny / today. / It’s
running. / They / are
many / How / goats?
big. / is / elephant / The
Bài 10: Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng
1. I don’t like chiken.
2. Jenny has a bag pink.
3. Point to your foott.
4. What is he doing? - He dancing.
5. Nice to met you.
6. Who is this? - is my mother.
7. It’s a tedy baer.
8. Can’t you play basketball? - Yes, I can.
9. How many clock can you see?
10. I cans see two tigers.
Bài 11: Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống
1. I can ________ (see) a goat.
2. ________ (look) at the lake.
3. It ________ (be) a gate.
4. I like ________ (walk).
5. That ________ (be) a bell.
6. Hi, I _______ (be) Joe.
7. He ________ (be play) video games.
8. Can she ________ (swim)?
9. There ________ (be) one cake.
10. There ________ (be) nine desks.
Bài 12: Nhìn ảnh và đặt câu
What is this?
1. This is ______________.
2. It’s ______________.
3. This is ______________.
4. That’s ______________.
5. How many turtles?
→ ________________________________.
6. How many doors can you see?
→ ________________________________.
What are they doing?
7. He ________________________________.
8. The bus ________________________________.
9. Sophie ________________________________.
10. She ________________________________.
11. Emma ________________________________.
12. Liam ________________________________.
Tham khảo thêm:
Đáp án
Bài 1
1. mop
2. hat
3. milk
4. football
5. apple
6. bag
7. hand
8. mouse
9. truck
10. desk
Bài 2
1. Touch your head. (Chạm vào đầu)
2. It’s a green book. (Đó là cuốn sách màu xanh lá)
3. We are watching TV. (Họ đang xem TV)
4. Tom can climb the tree. (Tom biết leo cây)
Bài 3
1. B
2. A
3. A
4. B
5. B
6. A
7. B
8. A
9. A
10. B
Bài 4
1. noodles (Lisa đang ăn mì)
2. afternoon (Chào buổi chiều)
3. girl (Đây là một cô gái)
4. windows (Có bao nhiêu cửa sổ?)
5. ducks (Tôi có 3 con vịt)
6. name (Tôi tên là Huy)
7. chips (Bạn có thích ăn cá cùng khoai tây chiên?)
8. head (Hãy trỏ vào đầu bạn)
9. lemons (Tôi có thể thấy 10 trái chanh)
10. father (Đây là ba của tôi)
Bài 5
1. pink (Đó là một chiếc váy màu hồng)
2. knees (Chạm vào đầu gối)
3. is (Anh ấy đang hát)
4. studying (Tôi đang học ở trường Lê Thế Vinh)
5. chicken (Tôi thích ăn gà)
6. nice (Chúc một ngày tốt lành)
7. six (Tôi 6 tuổi)
8. name (Tôi tên là Minh)
9. Look (Hãy nhìn con chim màu vàng)
10. draw (Cô ấy có thể vẽ con sư tử)
Bài 6
1. A (Tôi có một cái ly)
2. B (Cái cửa này màu vàng)
3. B (Có bao nhiêu con khỉ)
4. C (Quyển sách đang nằm trên bàn)
5. A (Tôi đang nghe nhạc)
Bài 7
1. morning (Chào buổi sáng)
2. What (Bạn tên là gì?)
3. name (Tôi tên là Hoa)
4. riding a bike (Tôi thích đạp xe)
5. see (Ryan bạn thấy có bao nhiêu trái chuối?)
6. can (Tôi thấy có 5 trái chuối)
Bài 8
1. B (Chào buổi sáng)
2. A (Bạn tên là gì? - Tôi tên Julie)
3. A (Đây là gì? - Đây là con gấu bông.)
4. B (Anh ấy thích gì? - Anh ấy thích ăn cá cùng khoai tây chiên)
5. A (Đó là gì? - Đó là cái nón màu trắng)
6. B (Mẹ bạn đang làm gi? - Mẹ tôi đang nấu ăn)
7. B (Con mèo của bạn tên gi? - Con mèo tôi tên là Candy)
8. A (Bạn thấy có bao nhiêu cuốn sách? - Tôi thấy có 7 cuốn)
Bài 9
1. The sky is blue. (Bầu trời có màu xanh)
2. She has a cat. (Cô ấy có một con mèo)
3. I go to school. (Tôi đi đến trường)
4. My car is red. (Xe của tôi màu đỏ)
5. Can you ride a bike? (Bạn có biết đạp xe không?)
6. This is a pencil. (Đây là cây bút chì)
7. It’s sunny today. (Hôm nay trời nắng)
8. They are running. (Họ đang chạy)
9. How many goats? (Có bao nhiêu con dê?)
10. The elephant is big. (Con voi to lớn)
Bài 10
1. chiken → chicken (Tôi không thích ăn gà)
2. bag pink → pink bag (Jenny có cái cặp màu hồng)
3. foott → foot (Hãy trỏ vào bàn chân của bạn)
4. He → He is (Anh ấy đang nhảy)
5. met → meet (Rất vui được gặp bạn)
6. is → This is (Đây là mẹ tôi)
7. tedy baer → teddy bear (Đó là gấu nhồi bông)
8. Can’t → Can (Bạn biết chơi bóng rổ không - Có tôi biết chơi)
9. clock → clocks (Bạn nhìn thấy bao nhiêu cái đồng hồ?)
10. cans → can (Tôi có thể nhìn thấy 2 con hổ)
Bài 11
1. see (Tôi có thể thấy một con dê)
2. Look (Hãy nhìn cái hồ kìa)
3. is (Đó là cánh cổng)
4. walking (Tôi thích đi bộ)
5. is (Đó là cái chuông)
6. am (Xin chào, tôi là Joe)
7. is playing (Anh ấy đang chơi trò chơi điện tử)
8. swim (Cô ấy biết bơi không?)
9. is (Có một cái bánh kem)
10. are (Có 9 cái bàn)
Bài 12
1. a car/ my car (Đây là một chiếc xe/ Đây là xe của tôi)
2. a blue pen (Đây là cây bút màu xanh)
3. a garden/ my garden (Đây là cái vườn/ Đây vườn của tôi)
4. a clock (Đó là cái đồng hồ)
5. There are four turtles. (Có bao nhiêu con rùa? - Có 4 con rùa)
6. I can see two (doors) (Bạn có thể thấy bao nhiêu cánh cửa? - Tôi thấy có 2 (cánh cửa))
7. is running (Anh ấy đang chạy)
8. is moving (Xe buýt đang di chuyển)
9. is having noodles (Sophie đang ăn mì)
10. is dancing (Cô ấy đang nhảy)
Tổng kết
Bài viết đã tổng hợp hơn 12 dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 có đáp án, trong đó có hơn 120 câu hỏi. ZIM hy vọng rằng lượng bài tập thực hành phong phú đã mang đến cho phụ huynh, giáo viên, và học sinh thêm nguồn tài liệu hữu ích trong quá trình dạy và học từ vựng cũng như ngữ pháp tiếng Anh.
Chương trình ZIM Kids cùng phương pháp giảng dạy hiện đại cùng đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, mang lại trải nghiệm vừa học vừa chơi theo chuẩn quốc tế phù hợp với các em mong muốn cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh kể cả độ tuổi còn nhỏ.
Nguồn tham khảo
“Tiếng Anh 1 Global Success.” NXB Giáo Dục Việt Nam., 31/12/2019. Accessed 25 September 2024.
Bình luận - Hỏi đáp