Banner background

100 câu bài tập trọng âm trong tiếng Anh thường gặp (có đáp án)

Trọng âm là một phần cơ bản và quan trọng trong quá trình học phát âm tiếng Anh. Việc rèn luyện dạng bài tập này thường xuyên không chỉ giúp người học “ăn điểm” phần ngữ âm ở các bài kiểm tra mà còn nâng cao khả năng phát âm chuẩn, tự nhiên, phục vụ các bài thi Speaking (Kỹ năng nói) nói riêng và việc giao tiếp bằng Tiếng Anh nói chung.
100 cau bai tap trong am trong tieng anh thuong gap co dap an

Bài viết ngày hôm nay sẽ cung cấp cho người học các bài tập trọng âm và hệ thống quy tắc trọng âm dễ thuộc, dễ nhớ, dễ ứng dụng kèm ví dụ cụ thể để người học nắm chắc hơn kiến thức quan trọng này.

Key takeaways

Đối với từ có 2 âm tiết

  • Danh tính trước, động từ sau.

  • Các nguyên âm đôi có xu hướng nhận trọng âm.

  • /ə//i/ hai âm tiết nhẹ, hầu như không nhận trọng âm.

Đối với từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm có thể rơi vào

  • Âm tiết cuối.

  • Âm tiết ngay trước âm tiết cuối.

  • Âm tiết thứ 3 kể từ âm tiết cuối.

  • Tiền tố và hậu tố không nhận trọng âm.

Hệ thống quy tắc trọng âm

Để có thể tự tin xử lý các bài tập trọng âm cũng như áp dụng các quy tắc trọng âm vào các bài thi và vào việc luyện kỹ năng Speaking một cách tự nhiên, người học cần nắm chắc các quy tắc trọng âm sau:

Từ có 2 âm tiết

  1. Danh từ trước, động từ sau

(Danh từ và tính từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, động từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2)

Ví dụ:

  • Danh từ: ‘letter, ‘nature,…

  • Tính từ: ‘basic, ‘lovely,…

  • Động từ: ig’nore, pro’nounce,…

Lưu ý: Có tương đối nhiều những từ 2 âm tiết không tuân theo nguyên tắc này. Người học chú ý tra từ điển để nắm được trọng âm của từ.

  1. Các nguyên âm đôi có xu hướng nhận trọng âm (VD: ea, ee, oo)

Ví dụ: in’crease, bamboo,…

  1. /ə//i/ hai âm tiết nhẹ, hầu như không nhận trọng âm.

Ví dụ: worry /ˈwɝː.i/ dù là động từ nhưng trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Giải thích: worry có âm tiết thứ 2 là /i/ nên âm tiết này không nhận trọng âm.

Từ có 3 âm tiết trở lên

  1. Những từ có đuôi sau thì trọng âm rơi vào chính nó (đuôi = âm tiết cuối): ee, eer, ese, esque, ique, oo, oon, ain, mental, ternal

Ví dụ:

ee

refe’ree

(Ngoại lệ: com’mittee)

eer

engi’neer

ese

vietna’mese

esque

pictu’resque

ique

bou’tique, u’nique, tech’nique, 

oo

bam’boo, sham’poo

oon

car’toon, ba’lloon

ain

enter’tain, main’tain, re’tain

mental

environ’mental, detri’mental,

ternal

pa’ternal >< ma’ternal, e’ternal 

  1. Những từ có đuôi sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó: ion, ic, ical, ial, ian, iar, ity, ify, id, ish, ient, ience, ious, eous, uous, logy, graphy, grapher

ion

compe’tition, tra’dition

(Ngoại lệ: ‘television)

ic

eco’nomic

ical

economical, ‘chemical

ial

industrial, com’mercial

ian

mu’sician, tech’nician

iar

fa’miliar

ity

uni’versity, com’munity

ify

‘modify, ‘rectify

id

in’trepid, ‘splendid, ‘stupid

ish

stylish, ‘Spanish,

‘rubbish, a’bolish

ient

con’venient, o’bedient

ience

con’venience, o’bedience

ious

re’ligious, ‘cautious

eous

cou’rageous,

uous

con’tinuous,

logy

bi’ology, e’cology, metho’dology

graphy

ge’ography, pho’tography

grapher

pho’tographer, ethnographer

  1. Những từ có đuôi sau thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 kể từ nó

ite

‘satellite

ate

‘celebrate

ute

‘parachute

ide

‘pesticide

ude

‘attitude

  1. Tiền tố và hậu tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm (đối với từ 2 âm tiết trở lên)

  • Tiền tố (là phụ tố được đặt trước một từ nhằm làm thay đổi nghĩa của từ đó)

im

im’possible

in

incon’venient

en

e’nable

un

un’pleasant

non 

nonpro’fessional

  • Hậu tố (là phụ tố được đặt ở cuối mỗi từ nhằm biến đổi loại từ của từ gốc. Hậu tố cũng có thể mang đến những thay đổi nhất định đến nghĩa của từ)

ing

‘celebrating

ive

in’formative

able

‘tolerable 

ise/ize

‘modernise/’modernize

er

pre’senter

or

ad’visor

ful

‘meaningful                  

less

‘meaningless

hood

‘neighborhood 

ment

en’joyment  

ness

‘happiness

ship

‘sponsorship

Lưu ý:
Để đánh đúng trọng âm đối với những từ có tiền tố hoặc hậu tố, người học có thể truy về ĐỘNG TỪ GỐC của từ đó. Trọng âm của động từ gốc THƯỜNG cũng chính là trọng âm của những từ này.

Ví dụ: ‘celebrating <= ‘celebrate, in’formative <= in’form, ‘tolerable <= ‘tolerate

Tham khảo thêm:

Bảng tóm tắt hệ thống quy tắc trọng âm


Bảng tóm tắt hệ thống quy tắc trọng âm

Các từ có đuôi sau thì trọng âm rơi vào

chính nó (10)

âm tiết ngay trước nó (18)

âm tiết thứ 3 kể từ nó (6)

Không nhận trọng âm

ee, eer, ese, esque, ique, oo, oon, 

ain, 

mental, ternal

ion, ic, ical, 

ial, ian, iar,

ity, ify,

id, ish,

ient, ience,

ious, eous, uous,

logy, 

graphy, grapher

ite, ate, ute,

ide, ude

Tiền tố, hậu tố

Ngoại lệ: Com’mittee,

Ngoại lệ: ‘television

Bài tập trọng âm

Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại

1

a. support

b. depend

c. beauty

d. occur

2

a. language

b. method

c. refer

d. matter

3

a. popular

b. regional  

c. favorite 

d. chaotic 

4

a. attractive

b. sociable 

c. dynamic

d. emotion

5

a. institute

b. attitude 

c. estimate 

d. committee

6

a. understand

b. personal

c. enemy  

d. dangerous

7

a. biography

b. historic

c. referee

d. demolish

8

a. industry

b. romantic

c. history

d. indicate

9

a. government

b. technical 

c. parallel 

d. understand

10

a. committee 

b. instrument 

c. interesting

d. physical

11

a. boutique

b. picturesque

c. mountaineer

d. international

12

a. institute

b. consumption

c. specific

d. encounter

13

a. traditional

b. destruction

c. television

d. depression

14

a. domestic

b. computer 

c. fascinate

d. fantastic

15

a. domestic

b. investment

c. behavior 

d. undergo

16

a. photography

b. technology

c. balloon

d. estimate

17

a. Egyptian 

b. charming

c. romantic 

d. attractive

18

a. preservation

b. sympathetic

c. individual 

d. television

19

a. technique

b. regional

c. satellite

d. interesting

20

a. substantial

b. emotional

c. partnership

d. majority

21

a. musical

b. special

c. instrument

d. behavior

22

a. different

b. listen

c. between

d. student

23

a. establish

b. community

c. vocational

d. understand

24

a. attention

b. tradition

c. emotion

d. television

25

a. conventional

b. geographical

c. international

d. undergraduate

26

a. operate

b. physical

c. entertain

d. industry

27

a. attractive

b. sociable

c. traditional

d. important

28

a. expression

b. enjoyable

c. dynamic

d. Vietnamese

29

a. decision

b. generate

c. romantic

d. industrious

30

a. celebrate

b. fascinate

c. survive

d. conical

31

a. community

b. definition

c. impractical

d. environment

32

a. unsuccessful

b. situation

c. experience

d. electrician

33

a. reputation

b. especially

c. engineering

d. economic

34

a. economy

b. punctuation

c. disappointing

d. energetic

35

a. maternal

b. optimistic

c. receptionist

d. incredible

36

a. environmental

b. paternal

c. external

d. industrial

37

a. eternal

b. identify

c. celebrity

d. pessimistic

38

a. mature

b. eternity

c. receptionist

d. present

39

a. incredible

b. industry

c. maturity

d. negotiate

40

a. parachute

b. lemonade

c. serenade

d. photogenic

41

a. presentation

b. accurate

c. electricity

d. economical

42

a. accomplish

b. immigration

c. punctuality

d. Vietnamese

43

a. record

b. parasite

c. increase

d. nature

44

a. cocoon

b. present

c. polluted

d. illegal

45

a. committee

b. renewable

c. invisible

d. disappointing

46

a. intelligent

b. detective

c. disagree

d. increasingly

47

a. interview

b. unemployed

c. understand

d. seventeen

48

a. refugee

b. referee

c. mountaineer

d. committee

49

a. atmosphere

b. cigarette

c. etiquette

d. picturesque

50

a. boutique

b. unique

c. electric

d. interview

51

a. entertainment

b. computer

c. obedient

d. intrepid

52

a. methodology

b. technology

c. picturesque

d. understand

53

a. scientific

b. technique

c. biology

d. geography

54

a. immigrant

b. lemonade

c. infographic

d. questionnaire

55

a. uniform

b. overweight

c. interview

d. immigrate

56

a. understand

b. millionnaire

c. disappointing

d. accuracy

57

a. recommend

b. desperate

c. attitude

d. satellite

58

a. afternoon

b. honeymoon

c. detrimental

d. impolite

59

a. introduce

b. medical

c. poisonous

d. immigrant

60

a. courageous

b. continuous

c. advantageous

d. religious

61

a. convenience

b. photographer

c. familiar

d. overweight

62

a. parade

b. workforce

c. balloon

d. shampoo

63

a. honeymoon

b. methodology

c. picturesque

d. recommend

64

a. modify

b. outweigh

c. workplace

d. humid

65

a. intrepid

b. atmosphere

c. invisible

d. oblivious

66

a. unpleasant

b. professionally

c. meaningless

d. abolish

67

a. motherhood

b. informative

c. advisor

d. enjoyment

68

a. rubbish

b. celebrate

c. cautious

d. entertain

69

a. pesticide

b. modernize

c. impossible

d. tolerable

70

a. enable

b. record

c. present

d. ceaseless

71

a. fortunate

b. ancient

c. goverment

d. submarine

72

a. invent

b. meaning

c. arrange

d. canal

73

a. tragedy

b. present

c. neighborhood 

d. wholesaler

74

a. television

b. inspiration

c. arithmetic

d. comprehend

75

a. democracy

b. proficiency

c. happiness

d. invent

76

a. mathematics

b. historically

c. simplicity

d. statistics

77

a. informative

b. presenter

c. terrible

d. terrific

78

a. maintain

b. candidate

c. government

d. sponsorship

79

a. attractive

b. manager

c. retain

d. delicious

80

a. outweigh

b. dependable

c. develop

d. excellent

81

a. relative

b. neighborhood

c. manager

d. ambitious

82

a. personal

b. natural

c. nationality

d. atmosphere

83

a. cinematography

b. academically

c. governmental

d. overweight

84

a. enthusiastic

b. committee

c. succession

d. maternity

85

a. furniture

b. comfortable

c. environmental

d. television

86

a. protect

b. annual

c. wealthy

d. ancient

87

a. invention

b. democracy

c. terrific

d. wholesaler

88

a. cognitive

b. candidate

c. motivation

d. terrible

89

a. dedication

b. independent

c. participate

d. understanding

90

a. physical

b. interested

c. knowledgeable

d. political

91

a. politics

b. comfortable

c. cognition

d. history

92

a. complicate

b. mental

c. campaign

d. sponsorship

93

a. apply

b. explain

c. decide

d. happen

94

a. decrease

b. record

c. repair

d. support

95

a. historian

b. grammatical

c. recreation

d. appearance

96

a. interest

b. performance

c. civilian

d. society

97

a. environmentally

b. participation

c. enthusiasm

d. cinematographer

98

a. malnutrition

b. malfunction

c. superstitious

d. entertainment

99

a. equip

b. police

c. offer

d. escape

100

a. amaze

b. signal

c. even

d. village

 Đáp án

1.c

2.c

3.d

4.b

5.d

6.a

7.c

8.b

9.d

10.a

11.a

12.a

13.c

14.c

15.d

16.d

17.b

18.d

19.a

20.c

21.d

22.c

23.d

24.d

25.a

26.c

27.b

28.d

29.b

30.c

31. b

32. c

33. b

34. a

35. b

36. a

37. d

38. d

39. b

40. a

41. b

42. a

43. c

44. b

45. d

46. c

47. a

48. d

49. d

50. d

51. a

52. b

53. a

54. a

55. b

56. d

57. a

58. b

59. a

60. c

61. d

62. b

63. a

64. b

65. b

66. c

67. a

68. d

69. c

70. a

71. d

72. b

73. b

74. a

75. c

76. a

77. c

78. a

79. b

80. d

81. d

82. c

83. a

84. a

85. c

86. a

87. d

88. c

89. c

90. d

91. c

92. c

93. d

94. b

95. c

96. a

97. c

98. b

99. c

100. a

Tổng kết

Trên đây là hệ thống quy tắc trọng âm và bài tập trọng âm để người học thực hành trong quá trình học. Hi vọng với những kiến thức trong bài viết, người đọc sẽ dần chinh phục được các bài tập liên quan đến trọng âm sẽ gặp trong tương lai và cải thiện được kỹ năng Speaking của mình. Người học cũng cần lưu ý rằng, bên cạnh trọng âm của từ (word stress), trọng âm của cả câu (sentence stress) cũng vô cùng quan trọng khi người học thực hành kỹ năng Speaking của mình.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
Giáo viên
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

3.7 / 5 (3 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...