Bài tập word form | Tổng hợp bài tập thường gặp kèm đáp án chi tiết
Bài tập Word form là dạng bài tập xuất hiện thường xuyên ở trong các bài thi tiếng Anh ngữ pháp, đặc biệt là bài thi tiếng Anh THPT. Để làm tốt dạng bài này, thí sinh cần luyện tập nhiều dạng bài khác nhau và nắm rõ kiến thức về các dạng khác nhau của từ để có thể đạt được số điểm tốt.
Key Takeaways: |
---|
Thí sinh nên căn cứ vào nghĩa của câu và các từ đứng trước/ sau ô trống để xác định được loại từ phù hợp Một số cách kết hợp quen thuộc thường xuất hiện là: Tính từ - Danh từ, Trạng từ - Động từ, Trạng từ - Động từ - Danh Từ, Thí sinh nên ghi chép lại các từ mới và các dạng từ loại khác nhau của từ đó để quá trình học từ vựng được hiệu quả. |
Xem thêm: Word Form là gì? Hướng dẫn cách làm dạng bài word form
Bài 1: Điền dạng đúng của từ vào ô trống
Her performance was extremely … (impress) so she won the first prize.
her … (die) made her family very sad.
There are many different kinds of … (pollute) these days such as: air pollution, noise pollution or land pollution.
The event has received a … (donate) of a total 500.000$ in a week.
Some of these phenomena seem to be … (explain) now, but not in the past.
People can … (beauty) the city just by keeping the street clean.
The … (commerce) was a success, which boosted the product’s sales for over 170% higher than it used to be.
Animals tend to relocate their home when facing a … (scarce) of food.
… (Compose) are regarded as masters of word play.
The gold medal of the math competition has been the most … (remark) achievement of my life so far.
Chemistry is not only about the single nature of substances but also about the … (combine) of them and the reaction.
Rick is very … (generosity), when he always buys me coffee after lunch.
Our … (friend) has been lasting for 10 years
People who study abroad have to use their money … (wise), otherwise they will be in trouble.
Any scientific announcement always comes with precise … (evaluate)
After 3 months of reality observation, scientists make a … (conclude) that there is no sign of aliens.
Giving pocket money is not only the … (traditional) of Vietnam, but also other countries around the world such as China.
It is believed that the … (regulate) of banning work messages and calls on the weekend, and holidays can increase the work satisfaction.
The company has to make an expensive … (money) investment to rebuild its workplace.
The … (attend) mark occupies 20% of the overall score, so students better not to miss the classes.
The basic standard for a worth-living residential area is a high … (secure)
The system is not … (rely) at all, so progress is being delayed.
The … (contribute) of famous people brings prestige for our events.
People who do not like her music are … (minority).
Đáp án:
| 7. commercial | 13. friendship | 19. monetary |
| 8. scarcity | 14. wisely | 20. attendance |
| 9. composers | 15. evaluation | 21. security |
| 10. remarkable | 16. conclusion | 22. reliable |
| 11. combination | 17. tradition | 23. contribution |
| 12. generous | 18. regulation | 24. minor |
Bài 2: Điền dạng đúng của từ (Noun, Verb, Adjective) vào ô trống
Noun | Verb | Adjective |
---|---|---|
(1). … | assume | (2) .… |
individual | (3) .… | (4) .… |
(5) .… | (6) .… | significant |
(7) .… | establish | (8) .… |
(9) .… | predict | (10) .… |
maintenance | (11) … | (12) … |
(13) … | (14) … | consistent |
effect | (15) … | (16) … |
(17) … | indicate | (18) … |
analysis | (19) … | (20) … |
(21) … | distribute | (22) … |
(23) … | respond | (24) … |
derivation | (25) … | (26) … |
(27) … | occupy | (28) … |
(29) … | (30) … | committed |
orientation | (31) … | (32) … |
(33) … | (34) … | symbolic |
(35) … | (36) … | motivational |
Đáp án:
| 10. predictable | 19. analyse | 28. occupational |
| 11. maintain | 20. analytic/ analytical | 29. commitment |
| 12. maintainable | 21. distribution | 30. commit |
| 13. consistence | 22. distributable | 31. orient |
| 14. consist | 23. response | 32. oriented |
| 15. affect | 24. responsive | 33. symbol |
| 16. effective | 25. derive | 34. symbolise |
| 17. indication | 26. derived | 35. motivation |
| 18. indicative | 27. occupation | 36. motivate |
Bài 3: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống
People have (1) … (differ) views on whether high school students should be allowed to evaluate and criticize their teachers. Although this could be perceived as being (2) … (disrespect) , I believe constructive feedback from students could do wonders for our education system.
On the one hand, (3) … (propose) of the idea that students should not be allowed to make comments regarding their teachers claim that this can result in disrespect and lead to poorly (4) … (behavior) students. It is common knowledge that students should look up to their teachers and obey all of their (5) …(instructive). Having a student, who is impulsive (6) … (impulse) and inexperienced, criticizing a professional teacher is not appropriate in many cultures. In addition, even the (7) … (major) of high school students are usually not mature enough to make objective judgments. Their feedback might end up being (8) … (person) criticism, which contributes nothing to the improvement of the quality of the education.
On the other hand, many people, including myself, believe that it is (9) … (benefit) for both students and teachers if there is an open environment where students can freely express their opinions, including their thoughts about their teachers. This two-way (10) … (communicate) allows students to 11 … (active) think about the lessons, and (12) … (specific) what they want their teachers to improve. Moreover, thanks to student feedback, teachers might recognise their own 13 … (weak) and find ways to make 14 … (adjust) to their pedagogical skills. Consequently, their lessons are likely to become more 15 … (interest) as it suits both parties, which might result in a better learning outcome.
In conclusion, students might not be the best people to comment on their teachers. However, I strongly believe that encouraging students to provide relevant feedback about their teacher’s teaching methods is advantageous for the education system.
Đáp án:
| 6. Impulsive | 11. Actively |
| 7. Majority | 12. Specifically |
| 8. Personal | 13. Weaknesses |
| 9. Beneficial | 14. Adjustments |
| 10. Communication | 15. Interesting |
Tổng kết
Bài đọc đã cung cấp đa dạng các bài tập word form để người đọc có thể luyện tập và trau dồi vốn từ vựng của bản thân. Hy vọng những bài tập word form trên đây đã giúp người đọc có thêm kiến thức bổ ích giúp nâng cao, củng cố ngữ pháp và ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp cũng như trong bài viết.
Bình luận - Hỏi đáp