Banner background

Từ vựng các loài chim trong tiếng Anh, ví dụ và bài tập

Các loài chim trong tiếng Anh có rất nhiều tên gọi phong phú và đa dạng. Người học cần trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh về các loài chim để có thể giao tiếp hiệu quả và tự tin hơn khi nói về chủ đề này.
tu vung cac loai chim trong tieng anh vi du va bai tap

Key takeaways

Từ vựng các loài chim trong tiếng Anh

  • Phân loại chim theo đặc tính: Eagle, Hawk, Buzzard, Owl, Vulture

  • Phân loại chim theo môi trường sống: Toucan, Hornbill, Parrot, Bird of paradise

  • Từ vựng mô tả đặc điểm của các loài chim: Colorful, Camouflaged, Bright, Dull, Vibrant

Động vật là một chủ đề phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh. Tuy nhiên, để hiểu kỹ các từ vựng về chủ đề động vật là tương đối khó khăn, do đây là một chủ đề rất rộng. Vì vậy, người học nên học chia thành các chủ đề nhỏ theo loài để dễ tiếp thu cũng như là học sâu hơn về mỗi loài. Bài viết này giới thiệu cho người học các từ vựng về loài chim trong tiếng Anh, hướng dẫn cách sử dụng từ vựng và cung cấp bài tập để củng cố kiến thức.

Tại sao nên học từ vựng về các loài chim trong tiếng Anh?

Hiểu biết hơn về thế giới tự nhiên

Học từ vựng về các loài chim giúp người học hiểu sâu hơn về loài động vật này. Cụ thể, trong quá trình học từ vựng, người học tra cứu, tìm kiếm thông tin, hình ảnh về các loài chim để có cái nhìn trực quan, sinh động và dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Từ đó, người học cũng mở rộng thêm kiến thức về các loài chim trong tự nhiên.

Hữu ích trong học tập và nghiên cứu

Đối với những học sinh, sinh viên học chuyên về môn Sinh học hoặc theo học chuyên ngành về động vật, môi trường, nông nghiệp, … thì việc học từ vựng tiếng Anh về các loài chim là rất cần thiết.

Phần lớn các tài liệu chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó từ các cơ sở uy tín như các đại học danh tiếng, viện nghiên cứu khoa học, được viết bằng tiếng Anh. Do đó, việc có vốn từ vựng tiếng Anh về các loài chim tạo điều kiện cho người học đọc thêm các tài liệu để tăng cường kiến thức chuyên môn.

Giao tiếp và du lịch

Hiểu biết về từ vựng các loài chim giúp người học trong quá trình du lịch, tham quan ngắm cảnh thiên nhiên, động vật có thể hiểu rõ hơn về lời thuyết minh của hướng dẫn viên hoặc người bản địa khi giới thiệu về động vật, thiên nhiên nơi du lịch.

Xây dựng vốn từ vựng theo chủ đề

Việc học từ vựng về các loài chim góp phần hình thành cho người học thói quen học từ vựng theo chủ đề - một kỹ năng quan trọng khi học tiếng Anh. Qua đó, người học phần nào cải thiện được hiệu quả học từ vựng.

Tại sao nên học từ vựng về các loài chim trong Tiếng Anh

Phân loại chim theo đặc tính

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Chim săn mồi - Bird of prey - Raptor /ˈræp.tɚ/

Eagle

Danh từ (đếm được)

/ˈiː.ɡəl/

Chim đại bàng

Hawk

Danh từ (đếm được)

/hɑːk/

Diều hâu

Buzzard

Danh từ (đếm được)

/ˈbʌz.ɚd/

Chim ó

Owl

Danh từ (đếm được)

/aʊl/

Cú mèo / Cú lợn

Vulture

Danh từ (đếm được)

/ˈvʌl.tʃɚ/

Chim kền kền

Osprey

Danh từ (đếm được)

/ˈɑː.spri/

Chim ó biển (ăn cá)

Nightjar

Danh từ (đếm được)

/ˈnaɪt.dʒɑːr/

Chim cú muỗi

Flycatcher

Danh từ (đếm được)

/ˈflaɪˌkætʃ.ɚ/

Chim bắt ruồi

Chim cảnh - Ornamental bird /ˌɔːr.nəˈmen.t̬əl ˈbɝːd/

Budgie

Danh từ (đếm được)

/ˈbʌdʒ.i/

Chim yến phụng

Parrot

Danh từ (đếm được)

/ˈper.ət/

Chim vẹt

Starling

Danh từ (đếm được)

/ˈstɑːr.lɪŋ/

Sáo đá

Dove

Danh từ (đếm được)

/dʌv/

Chim bồ câu / Chim cu

Canary

Danh từ (đếm được)

/kəˈner.i/

Chim hoàng yến

Nightingale

Danh từ (đếm được)

/ˈnaɪ.t̬ɪŋ.ɡeɪl/

Chim hoạ mi

Robin

Danh từ (đếm được)

/ˈrɑː.bɪn/

Chim oanh

Red-whiskered bulbul

Danh từ (đếm được)

/red.ˈwɪs.kɚd/

Chim chào mào

Toucan

Danh từ (đếm được)

/ˈtuː.kæn/

Chim toucan Nam Mỹ

Finch

Danh từ (đếm được)

/fɪntʃ/

Chim ăn hạt

Parakeet

Danh từ (đếm được)

/ˈper.ə.kiːt/

Chim vẹt đuôi dài

Chim sống gần con người

Pigeon

Danh từ (đếm được)

/ˈpɪdʒ.ən/

Chim bồ câu

Sparrow

Danh từ (đếm được)

/ˈsper.oʊ/

Chim sẻ

Tailorbird

Danh từ (đếm được)

/tailorbird/

Chim chích bông

Pheasant

Danh từ (đếm được)

/ˈfez.ənt/

Chim trĩ đỏ

Turkey

Danh từ (đếm được

/ˈtɝː.ki/

Con gà tây

Peacock

Danh từ (đếm được)

/ˈpiː.kɑːk/

Con công

Magpie robin

Danh từ (đếm được)

/ˈmæɡ.paɪ ˌˈrɑː.bɪn/

Chim chích choè

Blue tit

Danh từ (đếm được)

/ˈbluː ˌtɪt/

Chim sẻ ngô xanh

Mockingbird

Danh từ (đếm được)

/ˈmɑː.kɪŋ.bɝːd/

Chim nhại

Hummingbird

Danh từ (đếm được)

/ˈhʌm.ɪŋ.bɝːd/

Chim ruồi

Hoopoe

Danh từ (đếm được)

/ˈhuː.puː/

Chim đầu rìu

Honeyeater

Danh từ (đếm được)

/ˈhʌn.iˌiː.t̬ɚ/

Chim hút mật

Thrush

Danh từ (đếm được)

/θrʌʃ/

Chim hoạ mi

Martin

Danh từ (đếm được)

/ˈmɑːr.t̬ən/

Chim én

Chim nước

Duck

Danh từ (đếm được)

/dʌk/

Con vịt

Swan

Danh từ (đếm được)

/swɑːn/

Thiên nga

Pelican

Danh từ (đếm được)

/ˈpel.ə.kən/

Con bồ nông

Seagull

Danh từ (đếm được)

/ˈsiː.ɡʌl/

Con mòng biển

Loon

Danh từ (đếm được)

/luːn/

Chim lặn mỏ dài

Tern

Danh từ (đếm được)

/tɝːn/

Con nhàn biển

Grebe

Danh từ (đếm được)

/ɡriːb/

Chim lặn

Heron

Danh từ (đếm được)

/ˈher.ən/

Chim diệc

Mallard

Danh từ (đếm được)

/ˈmæl.ɑːrd/

Vịt cổ xanh

Cormorant

Danh từ (đếm được)

/ˈkɔːr.mɚ.ənt/

Chim cốc

Flightless bird - /ˈflaɪt.ləs ˌbɝːd/

Penguin

Danh từ (đếm được)

/ˈpeŋ.ɡwɪn/

Chim cánh cụt

Ostrich

Danh từ (đếm được)

/ˈɑː.strɪtʃ/

Chim đà điểu

Kiwi

Danh từ (đếm được)

/ˈkiː.wiː/

Chim kiwi

Phân loại chim theo đặc tính

Đọc thêm: Các loại ốc trong tiếng Anh - Từ vựng, phân loại và bài tập

Phân loại chim theo môi trường sống

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Chim rừng nhiệt đới (Tropical bird)

Toucan

Danh từ (đếm được)

/ˈtuːkən/

Chim mỏ quặp

Hornbill

Danh từ (đếm được)

/ˈhɔːrnˌbɪl/

Chim hồng hoàng

Parrot

Danh từ (đếm được)

/ˈpærət/

Chim vẹt

Bird of paradise

Danh từ (đếm được)

/ˌbɜːrd əv ˈpærədaɪs/

Chim thiên đường

Heron

Danh từ (đếm được)

/ˈherən/

Chim diệc

Egret

Danh từ (đếm được)

/ˈiːɡrət/

Con cò trắng

Duck

Danh từ (đếm được)

/dʌk/

Con vịt

Coot

Danh từ (đếm được)

/kuːt/

Sâm cầm

Pigeon

Danh từ (đếm được)

/ˈpɪdʒən/

Chim bồ câu

Sparrow

Danh từ (đếm được)

/ˈspæroʊ/

Chim sẻ

Myna

Danh từ (đếm được)

/ˈmaɪnə/

Chim sáo

Chim đầm lầy và ao hồ (Wetland & Water bird)

Egret

Danh từ (đếm được)

/ˈiːɡrət/

Cò trắng

Duck

Danh từ (đếm được)

/dʌk/

Vịt

Coot

Danh từ (đếm được)

/kuːt/

Sâm cầm

Moorhen

Danh từ (đếm được)

/ˈmʊrˌhɛn/

Gà nước

Stork

Danh từ (đếm được)

/stɔːrk/

Ibis

Danh từ (đếm được)

/ˈaɪbɪs/

Cò quăm

Grebe

Danh từ (đếm được)

/ɡriːb/

Chim lặn

Loon

Danh từ (đếm được)

/luːn/

Chim lặn mỏ nhọn

Teal

Danh từ (đếm được)

/tiːl/

Vịt trời nhỏ

Shoveler

Danh từ (đếm được)

/ˈʃʌvələr/

Vịt thìa

Wigeon

Danh từ (đếm được)

/ˈwɪdʒən/

Vịt mỏ vàng

Jacana

Danh từ (đếm được)

/ʤəˈkɑːnə/

Chim chạy lá

Avocet

Danh từ (đếm được)

/ˈævəsɛt/

Chim cổ thìa

Chim sống trong đô thị (Urban birds)

Pigeon

Danh từ (đếm được)

/ˈpɪdʒən/

Chim bồ câu

Sparrow

Danh từ (đếm được)

/ˈspæroʊ/

Chim sẻ

Myna

Danh từ (đếm được)

/ˈmaɪnə/

Chim sáo

Starling

Danh từ (đếm được)

/ˈstɑːrlɪŋ/

Sáo đá

Swallow

Danh từ (đếm được)

/ˈswɑːloʊ/

Chim én

Swift

Danh từ (đếm được)

/swɪft/

Chim yến

House finch

Danh từ (đếm được)

/ˈhaʊs fɪntʃ/

Chim sẻ nhà

Magpie

Danh từ (đếm được)

/ˈmæɡˌpaɪ/

Chim ác là

Blackbird

Danh từ (đếm được)

/ˈblækbɜːrd/

Chim sáo đen

Kite

Danh từ (đếm được)

/kaɪt/

Diều hâu nhỏ

Barn owl

Danh từ (đếm được)

/bɑːrn aʊl/

Cú lợn chuồng

Rock dove

Danh từ (đếm được)

/rɒk dʌv/

Bồ câu đá

Bulbul

Danh từ (đếm được)

/ˈbʊlbʊl/

Chim chích bông

Thrush

Danh từ (đếm được)

/θrʌʃ/

Chim hoét

Phân loại chim theo môi trường sống

Từ vựng mô tả đặc điểm của các loài chim trong tiếng Anh

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Màu sắc, kích thước, hình dáng (Color, Size, Shape)

Colorful

Tính từ

/ˈkʌlərfəl/

Sặc sỡ

Camouflaged

Tính từ

/ˈkæməflɑːʒd/

Ngụy trang

Bright

Tính từ

/braɪt/

Rực rỡ

Dull

Tính từ

/dʌl/

Xỉn màu, đơn điệu

Vibrant

Tính từ

/ˈvaɪbrənt/

Tươi sáng, sống động

Glossy

Tính từ

/ˈɡlɒsi/

Óng ánh

Iridescent

Tính từ

/ˌɪrɪˈdɛsənt/

Óng ánh sắc màu

Small

Tính từ

/smɔːl/

Nhỏ

Large

Tính từ

/lɑːrdʒ/

Lớn

Round

Tính từ

/raʊnd/

Tròn

Slender

Tính từ

/ˈslɛndər/

Mảnh mai

Curved beak

Danh từ

/kɜːrvd biːk/

Mỏ cong

Long beak

Danh từ

/lɔːŋ biːk/

Mỏ dài

Short beak

Danh từ

/ʃɔːrt biːk/

Mỏ ngắn

Plumage

Danh từ

/ˈpluːmɪdʒ/

Bộ lông

Crest

Danh từ

/krɛst/

Mào

Patterned

Tính từ

/ˈpætərnd/

Có hoa văn

Striped

Tính từ

/straɪpt/

Có sọc

Spotted

Tính từ

/ˈspɒtɪd/

Lốm đốm

Wingspan

Danh từ (đếm được)

/ˈwɪŋspæn/

Sải cánh

Các hành động của chim (Action - Habit)

Fly

Động từ

/flaɪ/

Bay

Soar

Động từ

/sɔːr/

Bay lượn

Glide

Động từ

/ɡlaɪd/

Lướt (không vỗ cánh)

Hover

Động từ

/ˈhʌvər/

Bay lơ lửng

Chirp

Động từ

/tʃɜːrp/

Hót líu lo

Sing

Động từ

/sɪŋ/

Hót (có giai điệu)

Call

Động từ

/kɔːl/

Gọi, kêu

Coo

Động từ

/kuː/

Gù (chim bồ câu)

Nest

Động từ

/nɛst/

Làm tổ

Incubate

Động từ

/ˈɪŋkjəˌbeɪt/

Ấp trứng

Migrate

Động từ

/ˈmaɪɡreɪt/

Di cư

Hunt

Động từ

/hʌnt/

Săn mồi

Peck

Động từ

/pɛk/

Mổ, mổ thức ăn

Preen

Động từ

/priːn/

Rỉa lông

Feed chicks

Cụm động từ

/fiːd ʧɪks/

Cho gà con ăn

Flap

Động từ

/flæp/

Vỗ cánh

Perch

Động từ

/pɜːrtʃ/

Đậu (trên cành)

Dive

Động từ

/daɪv/

Lao xuống, bổ nhào

Display

Động từ

/dɪˈspleɪ/

Trình diễn (giao phối, bảo vệ)

Roost

Động từ

/ruːst/

Nghỉ ngơi, trú đêm

Các bộ phận của chim và từ vựng liên quan (Body part)

Beak

Danh từ (đếm được)

/biːk/

Mỏ

Feather

Danh từ (đếm được)

/ˈfɛðər/

Lông vũ

Wing

Danh từ (đếm được)

/wɪŋ/

Cánh

Tail

Danh từ (đếm được)

/teɪl/

Đuôi

Claw

Danh từ (đếm được)

/klɔː/

Móng vuốt

Talon

Danh từ (đếm được)

/ˈtælən/

Vuốt (chim săn mồi)

Leg

Danh từ (đếm được)

/lɛɡ/

Chân

Foot

Danh từ (đếm được)

/fʊt/

Bàn chân

Nostrils

Danh từ (đếm được)

/ˈnɒstrəlz/

Lỗ mũi

Crest

Danh từ (đếm được)

/krɛst/

Mào

Plumage

Danh từ (không đếm được)

/ˈpluːmɪdʒ/

Bộ lông

Skull

Danh từ (đếm được)

/skʌl/

Hộp sọ

Tongue

Danh từ (đếm được)

/tʌŋ/

Lưỡi

Gizzard

Danh từ (đếm được)

/ˈɡɪzərd/

Mề (dạ dày cơ)

Crop

Danh từ (đếm được)

/krɒp/

Diều (túi chứa thức ăn)

Throat pouch

Danh từ (đếm được)

/θroʊt paʊtʃ/

Túi cổ (bồ nông)

Webbed foot

Danh từ (đếm được)

/wɛbd fʊt/

Chân có màng

Beady eyes

Cụm từ (đếm được)

/ˈbiːdi aɪz/

Mắt nhỏ, sáng, sắc

Barb

Danh từ (đếm được)

/bɑːrb/

Gai nhỏ (trên lông chim)

Từ vựng mô tả đặc điểm của các loài chim trong tiếng Anh

Tham khảo thêm: Đoạn văn miêu tả con vật bằng tiếng Anh ngắn gọn

Cách sử dụng từ vựng về các loài chim trong tiếng Anh khi giao tiếp hằng ngày

Câu chuyện kể về chim

Last weekend, I went to the zoo with my little sister. We visited the bird house where many colorful birds live. The first bird we saw was a parrot. It was very colorful, with green, blue, and red feathers. It said “Hello!” and made us feel interested.

(Cuối tuần trước, mình đã đi sở thú cùng em gái. Chúng mình đến khu nuôi chim, nơi có rất nhiều loài chim sặc sỡ sinh sống. Con chim đầu tiên mà chúng mình nhìn thấy là một con vẹt. Nó rất màu sắc, với bộ lông xanh lá, xanh dương, và đỏ. Nó nói "Hello!" và làm tụi mình cảm thấy thú vị.)

Next, we saw a group of flamingos standing in the water. They had long legs and pink feathers. Some of them were preening their feathers to stay clean.

(Sau đó, chúng mình thấy một nhóm chim hồng hạc đang đứng trong nước. Chúng có đôi chân dài và lông màu hồng. Một vài con đang rỉa lông để giữ sạch sẽ.)

Later, we watched a hawk in a show. It flew high and then dived fast to catch a toy mouse. The man told us that hawks have strong eyes and sharp talons.

(Lát sau, chúng mình xem một con diều hâu trong buổi biểu diễn. Nó bay rất cao rồi lao xuống thật nhanh để bắt một con chuột đồ chơi. Người huấn luyện nói rằng diều hâu có đôi mắt tinh và vuốt sắc nhọn.)

It was a fun and exciting day. I took many pictures of the birds and learned new words too!

(Đó là một ngày thú vị và vui vẻ. Mình đã chụp rất nhiều ảnh chim và học được nhiều từ mới nữa!)

  • bird house: chuồng chim

  • colorful: sặc sỡ

  • feathers: lông vũ)

  • hawk: chim ưng

  • dive: lao xuống

  • talon: vuốt

  • flamingo: hồng hạc

  • preen: rỉa lông

Các mẫu câu thường dùng + Giải thích từ vựng

Câu tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Từ vựng & giải thích

I saw a beautiful parrot at the zoo.

Tôi thấy một con vẹt xinh đẹp ở sở thú.

parrot: con vẹt; zoo: sở thú

The bird has red, yellow, and green feathers.

Con chim có lông màu đỏ, vàng và xanh.

feather: lông

Look! That bird is flying high in the sky.

Nhìn kìa! Con chim đó đang bay cao trên trời.

fly: bay; sky: bầu trời

The owl sleeps during the day and hunts at night.

Cú ngủ vào ban ngày và săn mồi vào ban đêm.

owl: con cú; hunt: săn mồi

I love listening to birds chirping in the morning.

Tôi thích nghe chim hót vào buổi sáng.

chirp: hót líu lo

Swans have long necks and white feathers.

Thiên nga có cổ dài và lông trắng.

swan: thiên nga; neck: cổ

That stork is building a nest in the tree.

Con cò đang làm tổ trên cây.

stork: con cò; nest: tổ

Some birds migrate to warmer countries in winter.

Một số loài chim di cư đến nơi ấm hơn vào mùa đông.

migrate: di cư; winter: mùa đông

The eagle has a sharp beak and strong wings.

Đại bàng có mỏ nhọn và đôi cánh khỏe.

eagle: đại bàng; beak: mỏ

The offsprings are in the nest waiting for food.

Những chú chim con ở trong tổ chờ được ăn.

offsprings: con con; food: thức ăn

Tìm hiểu thêm: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhanh thuộc và nhớ lâu

Bài tập về Các loài chim trong tiếng Anh

Dịch câu (Translation)

  1. Tôi nhìn thấy một con đại bàng đang bay trên núi.

  1. Con chim đó có lông màu đỏ, vàng và xanh lá cây.

  1. Một số loài chim di cư đến nơi ấm áp vào mùa đông.

  1. Con cú ngủ vào ban ngày và săn mồi vào ban đêm.

  1. Bầy chim đang hót líu lo vào buổi sáng.

  1. Con vẹt có thể nói được một vài từ tiếng Anh.

  1. Thiên nga có cổ dài và bộ lông trắng muốt.

  1. Con chim bồ câu đang làm tổ trên mái nhà.

  1. Chúng tôi thấy một con hồng hạc đứng trong nước khi đến sở thú.

  1. Những chú chim non đang ở trong tổ chờ mẹ mang thức ăn về.

Đáp án:

  1. I saw an eagle flying over the mountain.

  2. That bird has red, yellow, and green feathers.

  3. Some birds migrate to warm places in winter.

  4. The owl sleeps during the day and hunts at night.

  5. The birds are chirping in the morning.

  6. The parrot can say a few English words.

  7. The swan has a long neck and white feathers.

  8. The pigeon is building a nest on the roof.

  9. We saw a flamingo standing in the water when we went to the zoo.

  10. The offsprings are in the nest waiting for their mother to bring food.

Bài tập điền từ vào đoạn văn (Fill in the blanks)

Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn miêu tả cảnh quan thiên nhiên.
Từ gợi ý (Word Bank):
wings • feathers • parrot • fly • chirping • nest • eagle • trees • migrate • colorful

Bài đọc: "A Day in Nature"

Yesterday, I went for a walk in the forest. I saw many birds in the tall (1).

One big (2) was sitting on a rock. It spread its (3) and began to (4) high in the sky. I was amazed!

In another tree, I saw a (5) with bright red and green (6). It was (7) happily and cleaning its feathers.

A small bird was sitting near its (8), feeding baby birds. The guide told us that some birds (9) to warm countries when it gets cold.

It was a great day to learn about different birds and their beautiful (10).

Đáp án:

  1. trees

  2. eagle

  3. wings

  4. fly

  5. parrot

  6. feathers

  7. chirping

  8. nest

  9. migrate

  10. colors / feathers

    Sơ đồ tổng quan

    Sơ đồ tổng quan

Tổng kết

Bài viết mang đến cho người học những từ vựng thông dụng về các loài chim trong tiếng Anh, hướng dẫn cách sử dụng chúng trong giao tiếp, đồng thời cung cấp các bài tập áp dụng giúp củng cố kiến thức và hiểu rõ hơn về cách dùng từ. Các từ vựng được giới thiệu trong bài tương đối cơ bản và phổ biến, hỗ trợ người học trong quá trình giao tiếp. Tuy nhiên, để có thể giao tiếp thành thạo, người học cần mở rộng vốn từ vựng ở nhiều chủ đề khác nhau. Để học một cách bài bản và cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Anh nói chung, người học có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp tại ZIM Academy.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...