Hướng dẫn cách phát âm ow trong tiếng Anh
Key takeaways |
---|
|
Cách phát âm ow trong tiếng Anh chuẩn theo người bản xứ
Trong tiếng Anh, “ow” có thể được phát âm theo hai cách khác nhau là /əʊ/ và /aʊ/. Theo tác giả Roach (1998), âm /əʊ/ được cấu thành từ /ə/ và /ʊ/ và âm /aʊ/ được cấu thành từ /a/ và /ʊ/ đều là những nguyên âm đôi đóng. Nguyên tắc chung khi phát âm nguyên âm đôi là âm đầu tiên được đọc dài và mạnh hơn âm thứ hai. Cụ thể, “ow” được phát âm trong mỗi trường hợp như sau:
“ow” đọc là /əʊ/
Cách phát âm
Âm /əʊ/ được phát âm tương tự như kí tự “O” trong bảng chữ cái. Người học phát âm /ə/ và chuyển dần sang /ʊ/ theo các bước sau:
Bước 1: Mở nhẹ miệng, thả lỏng lưỡi và môi để phát âm /ə/.
Bước 2: Từ khẩu hình miệng của âm /ə/, nâng phần sau của lưỡi, đồng thời tạo hình môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước để phát âm /ʊ/.
Tham khảo thêm: Cách phát âm nguyên âm đôi əʊ trong tiếng Anh.
Cách đọc “ow” là /əʊ/
Ví dụ
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
own | v/adj/pronoun | /əʊn/ | sở hữu, của chính ai đó | |
snow | v/n | /snəʊ/ | đổ tuyết, tuyết | |
grow | v | /ɡrəʊ/ | tăng trưởng, phát triển | |
throw | v | /θrəʊ/ | ném, quăng | |
show | v/n | /ʃəʊ/ | thể hiện, buổi biểu diễn | |
elbow | n | /ˈelbəʊ/ | khuỷu tay | |
window | n | /ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ | |
follow | v | /ˈfɒləʊ/ | theo sau | |
yellow | n/adj | /ˈjeləʊ/ | màu vàng | |
below | adv | /bɪˈləʊ/ | bên dưới |
Dấu hiệu nhận biết
Những từ đa âm tiết kết thúc bằng “ow” và có dấu nhấn ở âm tiết đầu tiên. Ví dụ:
swallow (v) /ˈswɒləʊ/: nuốt
hollow (adj) /ˈhɒləʊ/: trống rỗng
willow (n) /ˈwɪləʊ/: cây liễu
Những động từ đơn âm tiết kết thúc bằng “ow”. Ví dụ:
grow (v) /ɡrəʊ/: tăng trưởng, phát triển
know (v) /nəʊ/: biết
blow (v) /bləʊ/: thổi
“ow” đọc là /aʊ/
Cách phát âm
Để phát âm /aʊ/, người học phát âm /a/ và chuyển dần sang /ʊ/ theo các bước sau:
Bước 1: Mở rộng khẩu hình miệng theo cả chiều ngang và chiều dọc để phát âm /a/.
Bước 2: Từ khẩu hình miệng của âm /a/, nâng phần sau của lưỡi, đồng thời tạo hình môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước để phát âm /ʊ/.
Cách đọc “ow” là /aʊ/
Ví dụ
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
now | adv | /naʊ/ | bây giờ | |
how | adv | /haʊ/ | như thế nào | |
cow | n | /kaʊ/ | con bò | |
owl | n | /aʊl/ | chim cú | |
crown | n | /kraʊn/ | vương miện | |
town | n | /taʊn/ | thị trấn | |
down | adv | /daʊn/ | hướng xuống | |
allow | v | /əˈlaʊ/ | cho phép | |
endow | v | /ɪnˈdaʊ/ | ban tặng | |
powder | n | /ˈpaʊdə(r)/ | bột |
Dấu hiệu nhận biết
Những từ đa âm tiết có “ow” thuộc âm tiết đầu tiên và có dấu nhấn tại “ow”. Ví dụ:
flower (n) /ˈflaʊə(r)/: bông hoa
tower (n) /ˈtaʊə(r)/: tòa tháp
power (n) /ˈpaʊə(r)/: sức mạng, năng lượng
Những từ đa âm tiết kết thúc bằng “ow” và có dấu nhấn tại “ow”. Ví dụ:
allow (v) /əˈlaʊ/: cho phép
endow (v) /ɪnˈdaʊ/: ban tặng
meow (n) /miˈaʊ/: tiếng mèo kêu
Những từ đơn âm tiết kết thúc bằng “ow” mà không phải là động từ. Ví dụ:
cow (n) /kaʊ/: con bò
how (adv) /haʊ/: như thế nào
now (adj) /naʊ/: bây giờ
Từ đơn âm tiết có “ow” liền trước một phụ âm. Ví dụ:
brown (n/adj) /braʊn/: màu nâu
owl (n) /aʊl/: chim cú
crowd (n) /kraʊd/: đám đông
Tuy nhiên, trong một số trường hợp ngoại lệ, những từ chứa “ow” có những dấu hiệu trên nhưng được phát âm là /əʊ/ bao gồm:
Từ có tiền tố “be-”: below, bestow,…
Từ có từ gốc phát âm là /əʊ/: growth và grown (grow), known (know),…
Những từ khác: own, bowl, snow, crow,…
Lưu ý trong cách phát âm ow
Mặc dù người học có thể dự đoán cách phát âm ow là /əʊ/ hay /aʊ/ dựa vào một số dấu hiệu được giới thiệu trong bài viết, những quy tắc này không được áp dụng cho tất cả các từ chứa “ow”. Thay vào đó, để nắm chắc cách phát âm của mỗi từ, người học cần tra cứu trên những từ điển uy tín như Cambridge hay Oxford cũng như cần chú ý về loại từ và ý nghĩa của từ để tránh nhầm lẫn giữa những từ tương tự nhau.
Chẳng hạn, “bow”, “row” và “sow” là những từ có thể phát âm theo cả hai cách /əʊ/ và /aʊ/ tùy vào những trường hợp khác nhau.
bow
Từ “bow” được phát âm là /bəʊ/ khi có nghĩa là:
Danh từ: cái nơ
Danh từ: cái cung
Danh từ: cây vĩ kéo violin
Động từ: kéo đàn violin
Từ “bow” được phát âm là /baʊ/ khi có nghĩa là:
Động từ: cúi chào, gập người
Danh từ: hành động cúi chào, gập người
Danh từ: mũi tàu
row
Từ “row” được phát âm là /rəʊ/ khi có nghĩa là:
Danh từ: hàng, dãy
Danh từ: hành động chèo thuyền
Động từ: chèo thuyền
Từ “row” được phát âm là /raʊ/ khi có nghĩa là:
Danh từ: cuộc cãi vả, đánh nhau, tiếng ồn
Động từ: cãi vả
sow
Từ “sow” được phát âm là /səʊ/ khi có nghĩa là:
Động từ: gieo hạt
Động từ: gieo rắc điều xấu
Từ “sow” được phát âm là /saʊ/ khi có nghĩa là:
Danh từ: lợn cái trưởng thành
Bài tập vận dụng cách phát âm ow
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. | A. cow | B. how | C. know | D. loud |
---|---|---|---|---|
2. | A. owl | B. flow | C. know | D. known |
3. | A. grow | B. growth | C. grown | D. down |
4. | A. below | B. low | C. bestow | D. endow |
5. | A. crown | B. clown | C. cloud | D. crow |
6. | A. show | B. shown | C. slow | D. scowl |
7. | A. growl | B. powder | C. power | D. grow |
8. | A. allow | B. endow | C. arrow | D. round |
9. | A. narrow | B. pillow | C. willow | D. meow |
10. | A. own | B. owe | C. owl | D. old |
11. | A. plow | B. plough | C. low | D. allow |
12. | A. brown | B. yellow | C. power | D. tower |
13. | A. lower | B. snowing | C. growing | D. frown |
14. | A. window | B. shadow | C. meadow | D. powder |
15. | A. follow | B. pillow | C. allow | D. willow |
16. | A. glow | B. howl | C. throw | D. hole |
17. | A. allowance | B. allow | C. arrow | D. without |
18. | A. coward | B. cow | C. downtown | D. rainbow |
19. | A. showdown | B. snowy | C. borrower | D. frown |
20. | A. tower | B. show | C. flower | D. shower |
21. | A. crown | B. howl | C. growl | D. grow |
22. | A. rainbow | B. mellow | C. snowman | D. gown |
23. | A. clownfish | B. swallow | C. flowerpot | D. towering |
24. | A. show | B. shower | C. borrow | D. borrower |
25. | A. below | B. low | C. lower | D. clown |
26. | A. snowflake | B. touchdown | C. ownership | D. shadow |
27. | A. vowel | B. towel | C. bowl | D. growl |
28. | A. bowling | B. hollow | C. allow | D. flowing |
29. | A. owlish | B. clownfish | C. owl | D. owner |
30. | A. downtown | B. downtown | C. showdown | D. showdown |
Đáp án
C. know /nəʊ/
A. owl /aʊl/
D. down /daʊn/
D. endow /ɪnˈdaʊ/
D. crow /krəʊ/
D. scowl /skaʊl/
D. grow /ɡrəʊ/
C. arrow /ˈær.əʊ/
D. meow /ˌmiːˈaʊ/
C. owl /aʊl/
C. low /ləʊ/
B. yellow /ˈjel.əʊ/
D. frown /fraʊn/
D. powder /ˈpaʊ.dər/
C. allow /əˈlaʊ/
B. howl /haʊl/
C. arrow /ˈær.əʊ/
D. rainbow /ˈreɪn.bəʊ/
D. frown /fraʊn/
B. show /ʃəʊ/
D. grow /ɡrəʊ/
D. gown /ɡaʊn/
B. swallow /ˈswɒl.əʊ/
B. shower /ʃaʊər/
D. clown /klaʊn/
B. touchdown /ˈtʌtʃ.daʊn/
C. bowl /bəʊl/
C. allow /əˈlaʊ/
D. owner /ˈəʊ.nər/
C. showdown /ˈʃəʊ.daʊn/
Tổng kết
Bài viết trên đây đã giới thiệu cách phát âm ow trong tiếng Anh. Người học có thể tự luyện tập thông qua những hướng dẫn về cách đặt khẩu hình miệng cũng như những ví dụ và bài tập đi kèm. Trong quá trình luyện tập, người học có thể tham gia diễn đàn ZIM Helper để được hỗ trợ giải đáp những thắc mắc của mình.
Nguồn tham khảo
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/.
Marks, Jonathan. English Pronunciation in Use – Elementary. Cambridge University Press, 2007.
Oxford Learner’s Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner’s Dictionaries. https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/.
Roach, Peter. English Phonetics and Phonology. Second edition, Cambridge University Press, 1998.
Bình luận - Hỏi đáp