Banner background

Hướng dẫn cách phát âm ow trong tiếng Anh

Phát âm đóng vai trò rất quan trọng trong giao tiếp, giúp người nói và người nghe truyền đạt và đón nhận thông tin một cách chính xác. Và để phát âm đúng nhiều từ khác nhau, người học cần nắm vững những âm cơ bản trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ giới thiệu cách phát âm ow thông qua hướng dẫn đặt khẩu hình miệng cũng như cung cấp các ví dụ và bài tập giúp người học có thể tự luyện tập.
huong dan cach phat am ow trong tieng anh

Key takeaways

  • “ow” có thể được phát âm theo hai cách khác nhau là /əʊ/ và /aʊ/.

  • /əʊ/ và /aʊ/ là nguyên âm đôi đóng: âm đầu tiên được đọc dài và mạnh hơn âm thứ hai.

  • Cách phát âm “ow” là /əʊ/: mở nhẹ miệng, thả lỏng lưỡi và môi → nâng phần sau của lưỡi, tạo hình môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước.

  • Cách phát âm “ow” là /aʊ/: mở rộng khẩu hình miệng → nâng phần sau của lưỡi, hình môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước.

  • Một số dấu hiệu nhận biết “ow” phát âm là /əʊ/ hay /aʊ/.

  • Những từ chứa “ow” có thể phát âm theo cả hai cách /əʊ/ và /aʊ/: bow, row, sow.

Cách phát âm ow trong tiếng Anh chuẩn theo người bản xứ

Trong tiếng Anh, “ow” có thể được phát âm theo hai cách khác nhau là /əʊ/ và /aʊ/. Theo tác giả Roach (1998), âm /əʊ/ được cấu thành từ /ə/ và /ʊ/ và âm /aʊ/ được cấu thành từ /a/ và /ʊ/ đều là những nguyên âm đôi đóng. Nguyên tắc chung khi phát âm nguyên âm đôi là âm đầu tiên được đọc dài và mạnh hơn âm thứ hai. Cụ thể, “ow” được phát âm trong mỗi trường hợp như sau:

“ow” đọc là /əʊ/

Cách phát âm

Âm /əʊ/ được phát âm tương tự như kí tự “O” trong bảng chữ cái. Người học phát âm /ə/ và chuyển dần sang /ʊ/ theo các bước sau:

  • Bước 1: Mở nhẹ miệng, thả lỏng lưỡi và môi để phát âm /ə/.

  • Bước 2: Từ khẩu hình miệng của âm /ə/, nâng phần sau của lưỡi, đồng thời tạo hình môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước để phát âm /ʊ/.

Tham khảo thêm: Cách phát âm nguyên âm đôi əʊ trong tiếng Anh.

Hướng dẫn cách phát âm “ow” là /əʊ/Cách đọc “ow” là /əʊ/

Ví dụ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

own

v/adj/pronoun

/əʊn/

Audio icon

sở hữu, của chính ai đó

snow

v/n

/snəʊ/

Audio icon

đổ tuyết, tuyết

grow

v

/ɡrəʊ/

Audio icon

tăng trưởng, phát triển

throw

v

/θrəʊ/

Audio icon

ném, quăng

show

v/n

əʊ/

Audio icon

thể hiện, buổi biểu diễn

elbow

n

/ˈelbəʊ/

Audio icon

khuỷu tay

window

n

/ˈwɪndəʊ/

Audio icon

cửa sổ

follow

v

/ˈfɒləʊ/

Audio icon

theo sau

yellow

n/adj

/ˈjeləʊ/

Audio icon

màu vàng

below

adv

/bɪˈləʊ/

Audio icon

bên dưới

Dấu hiệu nhận biết

  1. Những từ đa âm tiết kết thúc bằng “ow” và có dấu nhấn ở âm tiết đầu tiên. Ví dụ:

  • swallow (v) /ˈswɒləʊ/: nuốt

  • hollow (adj) /ˈhɒləʊ/: trống rỗng

  • willow (n) /ˈwɪləʊ/: cây liễu

  1. Những động từ đơn âm tiết kết thúc bằng “ow”. Ví dụ:

  • grow (v) /ɡrəʊ/: tăng trưởng, phát triển

  • know (v) /nəʊ/: biết

  • blow (v) /bləʊ/: thổi

“ow” đọc là /aʊ/

Cách phát âm

Để phát âm /aʊ/, người học phát âm /a/ và chuyển dần sang /ʊ/ theo các bước sau:

  • Bước 1: Mở rộng khẩu hình miệng theo cả chiều ngang và chiều dọc để phát âm /a/.

  • Bước 2: Từ khẩu hình miệng của âm /a/, nâng phần sau của lưỡi, đồng thời tạo hình môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước để phát âm /ʊ/.

Hướng dẫn cách phát âm “ow” là /aʊ/Cách đọc “ow” là /aʊ/

Ví dụ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

now

adv

/n/

Audio icon

bây giờ

how

adv

/h/

Audio icon

như thế nào

cow

n

/k/

Audio icon

con bò

owl

n

/l/

Audio icon

chim cú

crown

n

/krn/

Audio icon

vương miện

town

n

/tn/

Audio icon

thị trấn

down

adv

/dn/

Audio icon

hướng xuống

allow

v

/əˈl/

Audio icon

cho phép

endow

v

/ɪnˈd/

Audio icon

ban tặng

powder

n

/ˈpdə(r)/

Audio icon

bột

Dấu hiệu nhận biết

  1. Những từ đa âm tiết có “ow” thuộc âm tiết đầu tiên và có dấu nhấn tại “ow”. Ví dụ:

  • flower (n) /ˈflə(r)/: bông hoa

  • tower (n) /ˈtə(r)/: tòa tháp

  • power (n) /ˈpə(r)/: sức mạng, năng lượng

  1. Những từ đa âm tiết kết thúc bằng “ow” và có dấu nhấn tại “ow”. Ví dụ:

  • allow (v) /əˈl/: cho phép

  • endow (v) /ɪnˈd/: ban tặng

  • meow (n) /miˈ/: tiếng mèo kêu

  1. Những từ đơn âm tiết kết thúc bằng “ow” mà không phải là động từ. Ví dụ:

  • cow (n) /k/: con bò

  • how (adv) /h/: như thế nào

  • now (adj) /n/: bây giờ

  1. Từ đơn âm tiết có “ow” liền trước một phụ âm. Ví dụ:

  • brown (n/adj) /brn/: màu nâu

  • owl (n) /l/: chim cú

  • crowd (n) /krd/: đám đông

Tuy nhiên, trong một số trường hợp ngoại lệ, những từ chứa “ow” có những dấu hiệu trên nhưng được phát âm là /əʊ/ bao gồm:

  • Từ có tiền tố “be-”: below, bestow,…

  • Từ có từ gốc phát âm là /əʊ/: growth và grown (grow), known (know),…

  • Những từ khác: own, bowl, snow, crow,…

Lưu ý trong cách phát âm ow

Mặc dù người học có thể dự đoán cách phát âm ow là /əʊ/ hay /aʊ/ dựa vào một số dấu hiệu được giới thiệu trong bài viết, những quy tắc này không được áp dụng cho tất cả các từ chứa “ow”. Thay vào đó, để nắm chắc cách phát âm của mỗi từ, người học cần tra cứu trên những từ điển uy tín như Cambridge hay Oxford cũng như cần chú ý về loại từ và ý nghĩa của từ để tránh nhầm lẫn giữa những từ tương tự nhau.

Chẳng hạn, “bow”, “row” và “sow” là những từ có thể phát âm theo cả hai cách /əʊ/ và /aʊ/ tùy vào những trường hợp khác nhau.

  1. bow

  • Từ “bow” được phát âm là /bəʊ/ khi có nghĩa là:

    • Danh từ: cái nơ

    • Danh từ: cái cung

    • Danh từ: cây vĩ kéo violin

    • Động từ: kéo đàn violin

  • Từ “bow” được phát âm là /baʊ/ khi có nghĩa là:

    • Động từ: cúi chào, gập người

    • Danh từ: hành động cúi chào, gập người

    • Danh từ: mũi tàu

  1. row

  • Từ “row” được phát âm là /rəʊ/ khi có nghĩa là:

    • Danh từ: hàng, dãy

    • Danh từ: hành động chèo thuyền

    • Động từ: chèo thuyền

  • Từ “row” được phát âm là /raʊ/ khi có nghĩa là:

    • Danh từ: cuộc cãi vả, đánh nhau, tiếng ồn

    • Động từ: cãi vả

  1. sow

  • Từ “sow” được phát âm là /səʊ/ khi có nghĩa là:

    • Động từ: gieo hạt

    • Động từ: gieo rắc điều xấu

  • Từ “sow” được phát âm là /saʊ/ khi có nghĩa là:

    • Danh từ: lợn cái trưởng thành

Bài tập vận dụng cách phát âm ow

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

1.

A. cow

B. how

C. know

D. loud

2.

A. owl

B. flow

C. know

D. known

3.

A. grow

B. growth

C. grown

D. down

4.

A. below

B. low

C. bestow

D. endow

5.

A. crown

B. clown

C. cloud

D. crow

6.

A. show

B. shown

C. slow

D. scowl

7.

A. growl

B. powder

C. power

D. grow

8.

A. allow

B. endow

C. arrow

D. round

9.

A. narrow

B. pillow

C. willow

D. meow

10.

A. own

B. owe

C. owl

D. old

11.

A. plow

B. plough

C. low

D. allow

12.

A. brown

B. yellow

C. power

D. tower

13.

A. lower

B. snowing

C. growing

D. frown

14.

A. window

B. shadow

C. meadow

D. powder

15.

A. follow

B. pillow

C. allow

D. willow

16.

A. glow

B. howl

C. throw

D. hole

17.

A. allowance

B. allow

C. arrow

D. without

18.

A. coward

B. cow

C. downtown

D. rainbow

19.

A. showdown

B. snowy

C. borrower

D. frown

20.

A. tower

B. show

C. flower

D. shower

21.

A. crown

B. howl

C. growl

D. grow

22.

A. rainbow

B. mellow

C. snowman

D. gown

23.

A. clownfish

B. swallow

C. flowerpot

D. towering

24.

A. show

B. shower

C. borrow

D. borrower

25.

A. below

B. low

C. lower

D. clown

26.

A. snowflake

B. touchdown

C. ownership

D. shadow

27.

A. vowel

B. towel

C. bowl

D. growl

28.

A. bowling

B. hollow

C. allow

D. flowing

29.

A. owlish

B. clownfish

C. owl

D. owner

30.

A. downtown

B. downtown

C. showdown

D. showdown

Đáp án

  1. C. know /nəʊ/

  2. A. owl /l/

  3. D. down /dn/

  4. D. endow /ɪnˈd/

  5. D. crow /krəʊ/

  6. D. scowl /skl/

  7. D. grow /ɡrəʊ/

  8. C. arrow /ˈær.əʊ/

  9. D. meow /ˌmiːˈ/

  10. C. owl /l/

  11. C. low /ləʊ/

  12. B. yellow /ˈjel.əʊ/

  13. D. frown /frn/

  14. D. powder /ˈp.dər/

  15. C. allow /əˈl/

  16. B. howl /hl/

  17. C. arrow /ˈær.əʊ/

  18. D. rainbow /ˈreɪn.bəʊ/

  19. D. frown /frn/

  20. B. showəʊ/

  21. D. grow /ɡrəʊ/

  22. D. gown /ɡn/

  23. B. swallow /ˈswɒl.əʊ/

  24. B. shower /ʃər/

  25. D. clown /kln/

  26. B. touchdown /ˈtʌtʃ.dn/

  27. C. bowl /bəʊl/

  28. C. allow /əˈl/

  29. D. owner /ˈəʊ.nər/

  30. C. showdown /ˈʃəʊ.daʊn/

Tổng kết

Bài viết trên đây đã giới thiệu cách phát âm ow trong tiếng Anh. Người học có thể tự luyện tập thông qua những hướng dẫn về cách đặt khẩu hình miệng cũng như những ví dụ và bài tập đi kèm. Trong quá trình luyện tập, người học có thể tham gia diễn đàn ZIM Helper để được hỗ trợ giải đáp những thắc mắc của mình.


Nguồn tham khảo

  • Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/.

  • Marks, Jonathan. English Pronunciation in Use – Elementary. Cambridge University Press, 2007.

  • Oxford Learner’s Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner’s Dictionaries. https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/.

  • Roach, Peter. English Phonetics and Phonology. Second edition, Cambridge University Press, 1998.

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
Giáo viên
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...