Quy tắc phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ kèm Video + Audio minh hoạ chi tiết
Trong quá trình học tiếng Anh, người học sẽ phải làm quen và luyện tập âm TH gồm /θ/, /ð/ trong các từ như “thank", “that". Âm này không phát âm giống như âm TH trong tiếng Việt, và yêu cầu những cách thức nhất định về cách đặt lưỡi và môi.
Để có thể nói những từ có chứa TH giống như người bản xứ, người học có thể tham khảo hướng dẫn về cách phát âm TH dưới đây.
Xem thêm: Bảng phiên âm tiếng Anh IPA - Hướng dẫn cách phát âm chuẩn quốc tế.
Cách phát âm TH và khẩu hình miệng chuẩn người bản xứ
Cách phát âm th trong tiếng Anh sẽ có 2 cách phát âm đó là âm /θ/ và /ð/, khi phát âm đều có chung khẩu hình miệng và vị trí của răng, lưỡi. Tuy nhiên, một âm là âm hữu thanh, âm còn lại là âm vô thanh.
Bước 1: Đặt lưỡi vào giữa răng cửa hàm trên và răng cửa hàm dưới
Bước 2: Lấy hơi từ bụng và từ từ đẩy luồng hơi ra khỏi khoảng trống lưỡi và răng.
Cách phát âm TH - /θ/: Khi phát âm /θ/, người học nên đặt lưỡi vào giữa răng cửa hàm trên và răng cửa hàm dưới. Sau đó, lấy hơi từ bụng và từ từ đẩy luồng hơi ra khỏi khoảng trống lưỡi và răng, tạo thành âm gió.
→ Vì /θ/ là âm vô thanh, nên khi phát âm dây thanh quản không rung.
Cách phát âm TH - /ð/: Tương tự như âm /θ/, khi phát âm /ð/, người học cũng đặt lưỡi vào giữa răng cửa hàm trên và răng cửa hàm dưới, hoặc đưa lưỡi ra ngoài trước răng cửa một chút. Sau đó, lấy hơi từ bụng và từ từ đẩy luồng hơi ra khỏi khoảng trống lưỡi và răng.
→ Vì âm /ð/ là âm hữu thanh, nên nếu phát âm chuẩn, người học sẽ cảm nhận được dây thanh quản rung.
Xem thêm: Những cặp phụ âm hữu thanh và vô thanh trong tiếng Anh
Khi mới bắt đầu, người học có thể thấy 2 âm này khó phát âm do chúng không có trong hệ thống phiên âm của tiếng Việt. Tuy nhiên, nếu nắm rõ cách phát âm, khẩu hình miệng và luyện tập hàng ngày, người học sẽ làm chủ được 2 âm này và phát âm chuẩn như người bản xứ.
***Video hướng dẫn phát âm “th” dễ hiểu:
Các trường hợp phát âm TH
TH đứng ở đầu từ
TH đứng ở đầu câu có thể phát âm là /θ/ hoặc /ð/.
Trong trường hợp TH đọc là /θ/:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Thank (v) | /θæŋk/ | cảm ơn | |
Theory (n) | /ˈθɪə.ri/ | lý thuyết | |
Thin (adj) | /θɪn/ | gầy | |
Throw (v) | /θrəʊ/ | ném đi | |
Thumb (n) | /θʌm/ | ngón tay cái. |
Trong trường hợp TH đọc là /ð/:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
That | /ðæt/ | cái đó | |
There | /ðeər/ | ở đó | |
Therefore | /ˈðeə.fɔːr/ | vì thế. | |
Those | /ðəʊz/ | những cái đó | |
Though | /ðəʊ/ | mặc dù |
Để tránh nhầm lẫn, người học nên tra từ điển để nắm rõ cách phát âm của từng từ.
Xem thêm: Cách phát âm đuôi ed.
TH đứng ở giữa từ
Nếu đứng ở giữa từ, TH thường được phát âm là /ð/.
Ví dụ:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Another | /əˈnʌð.ər/ | một cái nữa | |
Brother | /ˈbrʌð.ər/ | anh trai | |
Mother | /ˈmʌð.ər | mẹ | |
Other | /ˈʌð.ər/ | khác | |
Rather | /ˈrɑː.ðər/ | khá |
Những từ có đuôi TH và được thêm hậu tố Y để tạo từ mới được phát âm là /θ/:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm |
---|---|---|
toothy | /ˈtuː.θi/ | |
bothy | /ˈbɒθ.i/ |
Các từ ghép có từ gốc được phát âm là /θ/:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm |
---|---|---|
something | /ˈsʌm.θɪŋ/ | |
nothing | /ˈnʌθ.ɪŋ/ | |
northeast | /ˌnɔːθˈiːst/ |
TH đứng ở cuối từ
Nếu TH đứng ở cuối từ, cách phát âm của nó sẽ phụ thuộc vào loại từ:
Đọc là /θ/ nếu từ chứa /th/ là danh từ hoặc tính từ:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm |
---|---|---|
health | /ˈhel.θ/ | |
south | /saʊθ/ | |
truth | /truːθ/ | |
tooth | /tuːθ/ |
Đọc là /ð/ nếu từ chứa /th/ là động từ, thường có âm tiết “the”:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm |
---|---|---|
bathe | /beɪð | |
loathe | /loʊð/ | |
breath | /briːð/ | |
soothe | /suːð/ |
Xem thêm: Cách phát âm đuôi s, es.
Bài tập phát âm TH
Bài 1: Luyện tập đọc các câu sau:
There are many people in the northeast corner of the room.
Thank you for lending me those books. They are very interesting.
They are playing football in the yard. Then, they come home and take a bath.
Although the weather was bad, they still went camping.
My brother wears a red leather coat and black glasses.
My grandmother lives in the south of the city.
I have too many things on my plate. I don't have time to relax.
Do you have another key? I have lost mine.
These cakes are delicious. I want another.
My father has a healthy lifestyle.
Bài 2: Luyện phát âm các từ sau:
These
Together
Breath
Healthy
Within
Their
Grandfather
Otherwise
Weather
Northern
Đáp án:
Bài 1:
ðeər ɑː ˈmɛni ˈpiːpl ɪn ðə ˌnɔːθˈiːst ˈkɔːnər ɒv ðə ruːm.
θæŋk juː fɔː ˈlɛndɪŋ miː ðəʊz bʊks. ðeɪ ɑː ˈvɛri ˈɪntrɪstɪŋ.
ðeɪ ɑː ˈpleɪɪŋ ˈfʊtbɔːl ɪn ðə jɑːd. ðɛn, ðeɪ kʌm həʊm ænd teɪk ə bɑːθ.
ɔːlˈðəʊ ðə ˈwɛðə wɒz bæd, ðeɪ stɪl wɛnt ˈkæmpɪŋ.
maɪ ˈbrʌðə weəz ə rɛd ˈlɛðə kəʊt ænd blæk ˈɡlɑːsɪz.
maɪ ˈɡrænˌmʌðə lɪvz ɪn ðə saʊθ ɒv ðə ˈsɪti.
aɪ hæv tuː ˈmɛni θɪŋz ɒn maɪ pleɪt. aɪ dəʊnt hæv taɪm tuː rɪˈlæks.
duː juː hæv əˈnʌðə kiː? aɪ hæv lɒst maɪn.
ðiːz keɪks ɑː dɪˈlɪʃəs. aɪ wɒnt əˈnʌðə.
maɪ ˈfɑːðə hæz ə ˈhɛlθi ˈlaɪfˌstaɪl.
Bài 2:
These - /ðiːz/
Together - /tʊˈɡɛð.ə(ɹ)/
Breath - /breθ/
Healthy - /ˈhel.θi/
Within - /wɪðˈɪn/
Their - /ðɛəz/
Grandfather - /ˈɡræn.fɑː.ðər/
Otherwise - /ˈʌð.ə.waɪz/
Weather - / ˈwɛðə /
Northern - /ˈnɔː.ðən/.
Xem thêm: Bài tập luyện tập phát âm th
Tổng kết
Trên đây, tác giả đã hướng người đọc cách phát âm TH. Hy vọng qua bài viết này, người đọc sẽ có thể phát âm thành thạo các âm / ð / và / θ / và không bị nhầm lẫn giữa hai âm này. Ngoài việc nắm chắc lý thuyết, người học cũng nên luyện tập từ và các câu thường xuyên, đồng thời tra từ điển để nắm vững cách phát âm của các từ.
Nguồn tham khảo:
“How to pronounce the 'th sounds' /ð, θ/ in American English — Pronuncian.” American English Pronunciation, https://pronuncian.com/pronounce-th-sounds. Accessed 3 February 2023.
Bình luận - Hỏi đáp