Câu bị động thì tương lai tiếp diễn: Lý thuyết & Bài tập kèm đáp án
Key Takeaways |
---|
|
Tóm tắt lý thuyết bài tập bị động tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh
Công thức chung
|
Trong đó:
S (Subject): Chủ ngữ (thường là tân ngữ trong câu chủ động)
will: Trợ động từ cho thì tương lai đơn
be + being: Dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn ở câu bị động
V3 (Verb Past Participle): Động từ ở dạng quá khứ phân từ
O (Object): Tân ngữ (thường là chủ ngữ trong câu chủ động) - có thể bỏ đi nếu chủ ngữ là chung chung, không cụ thể
Ví Dụ:
Câu chủ động: They will be painting the house next week. (Họ sẽ đang sơn ngôi nhà.)
→ Câu bị động: The house will be being painted by them next week. (Ngôi nhà sẽ đang được họ sơn.)
Xem thêm:
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous): Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập
Bài tập câu bị động (passive voice) kèm đáp án và tóm tắt lý thuyết
Cách dùng
Nhấn mạnh vào hành động sẽ đang diễn ra trong tương lai và đối tượng chịu tác động của hành động đó.
Thường dùng khi muốn nhấn mạnh một hành động sẽ đang được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
Động từ khiếm khuyết “will” không chia theo chủ ngữ số ít hay số nhiều.
"By O" thường được bỏ đi khi không cần thiết.
Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, cần chú ý đến sự hòa hợp giữa chủ ngữ, động từ và tân ngữ.
Ví Dụ:
Câu Chủ Động: They will be painting the house tomorrow. (Họ sẽ đang sơn ngôi nhà vào ngày mai.)
Phân tích:
Chủ ngữ trong câu chủ động: They (đối tượng thực hiện hành động)
Tân ngữ trong câu chủ động: the house
Động từ trong câu chủ động: will be painting (thì tương lai tiếp diễn)
Câu Bị Động: The house will be being painted by them tomorrow. (Ngôi nhà sẽ đang được họ sơn vào ngày mai.)
Giải thích:
Chủ ngữ trong câu bị động: The house (đối tượng chịu sự tác động của hành động).
Động từ trong câu chủ động là "will be painting" (thì tương lai tiếp diễn), nên trong câu bị động ta dùng "will be being painted". [2]
Bài tập câu bị động thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh
Bài tập cơ bản
Bài 1: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn bị động
1. The documents/ be/ review/ by the manager/ at 10 a.m. tomorrow.
→ The documents will be being reviewed by the manager at 10 a.m. tomorrow.
2. The new product/ be/ test/ by the engineers/ this afternoon.
→ ____________________________
3. The meeting/ not/ be/ hold/ in the big room/ because of/ repairs.
→ ____________________________
4. The cake/ be/ decorate/ by the baker/ at 4 p.m. today.
→ ____________________________
5. The book/ be/ read/ by the students/ during/ the lesson.
→ ____________________________
6. The project/ be/ finish/ by the team/ next week.
→ ____________________________
7. The movie/ not/ be/ watch/ in the classroom/ because of/ problems.
→ ____________________________
8. The results/ be/ announce/ by the teacher/ at 2 p.m. tomorrow.
→ ____________________________
9. The letters/ be/ send/ by the secretary/ this evening.
→ ____________________________
10. The experiment/ be/ do/ by the scientists/ at 3 p.m. today.
→ ____________________________
Bài 2: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động thì tương lai tiếp diễn
1. The chef will be cooking dinner at 7 p.m. tonight.
→ Dinner will be being cooked by the chef at 7 p.m. tonight.
2. The students will be doing their homework this evening.
→ ____________________________
3. The company will be launching a new product next month.
→ ____________________________
4. The gardener will be watering the plants tomorrow morning.
→ ____________________________
5. The teacher will be explaining the lesson at 10 a.m. tomorrow.
→ ____________________________
6. The team will be discussing the project in the meeting next week.
→ ____________________________
7. The nurse will be taking care of the patients in the afternoon.
→ ____________________________
8. The cleaners will be tidying the office after work.
→ ____________________________
9. The director will be reviewing the report at 3 p.m. today.
→ ____________________________
10. The workers will be repairing the road next Monday.
→ ____________________________
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. The new software ________ by the IT team next week.
a) will be being installed
b) will be installing
c) will being installed
d) will be installed
→ The new software a) will be being installed by the IT team next week.
2. The car ________ by the mechanic at this time tomorrow.
a) will being repaired
b) will be being repaired
c) will be repairing
d) will repair
3. The house ________ by the workers all next week.
a) will be being painted
b) will be paint
c) will being painted
d) will paint
4. The documents ________ by the secretary this afternoon.
a) will be being prepared
b) will being prepared
c) will be preparing
d) will prepare
5. The dinner ________ by the chef at 8 p.m. tonight.
a) will being cooked
b) will be being cooked
c) will be cooking
d) will cook
Xem thệm:
Tổng hợp lý thuyết và bài tập câu bị động thì hiện tại đơn có đáp án
Bài tập câu bị động đặc biệt: Tóm tắt lý thuyết & bài tập vận dụng
Bài tập nâng cao
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
1. The project _____ (complete) by the end of this week.
→ The project will be being completed (complete) by the end of this week.
2. The house _____ (not/ paint) at 3 p.m. tomorrow.
3. The documents _____ (being/ review) by the committee during the meeting tomorrow.
4. The cake _____ (being/ bake) by the chef when the guests arrive.
5. The contract _____ (not/ sign) at 2 p.m. next Tuesday.
6. Will the report _____ (being/ prepare) by the team this afternoon?
7. The garden _____ (being/ water) by the gardener when you arrive.
8. The new policy _____ (being/ discuss) by the board members tomorrow.
9. The letters _____ (being/ send) to the clients by this time next week.
10. The classroom _____ (being/ clean) by the janitors at this hour tomorrow.
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. The report will be being write by the assistant at 3 p.m. tomorrow.
→ The report will be being written by the assistant at 3 p.m. tomorrow.
2. The new software will not being tested by the IT team at this time next week.
3. Will the equipment be being install by the technicians during the weekend?
4. The documents will being reviewed by the board at the next meeting.
5. The proposal will be being present by the manager at 2 p.m. next Friday.
Bài 3: Chọn đáp án đúng (lưu ý có dạng chủ động và bị động)
1. At this time tomorrow, the report ________ by the team.
a) will be being completed
b) will be completing
c) will be being complete
d) will complete
→ At this time tomorrow, the report a) will be being completed by the team.
2. The committee ________ the new policy at the next meeting.
a) will be discussed
b) will be discussing
c) will be being discussed
d) will discussing
3. The project ________ by several experts over the next few weeks.
a) will be being reviewed
b) will being reviewed
c) will be reviewing
d) will be reviewed
4. The technicians ________ the system update all day tomorrow.
a) will be being conducted
b) will be conducting
c) will being conducted
d) will be conduct
5. Will the equipment ________ by the time the inspection starts?
a) be being tested
b) being tested
c) be testing
d) be tested
Xem thêm:
Đáp án
Bài tập cơ bản
Bài 1: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng thì Tương lai tiếp diễn bị động
The documents will be being reviewed by the manager at 10 a.m. tomorrow.
The new product will be being tested by the engineers this afternoon.
The meeting will not be being held in the big room because of repairs.
The cake will be being decorated by the baker at 4 p.m. today.
The book will be being read by the students during the lesson.
The project will be being finished by the team next week.
The movie will not be being watched in the classroom because of problems.
The results will be being announced by the teacher at 2 p.m. tomorrow.
The letters will be being sent by the secretary this evening.
The experiment will be being done by the scientists at 3 p.m. today.
Bài 2: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Dinner will be being cooked by the chef at 7 p.m. tonight.
Homework will be being done by the students this evening.
A new product will be being launched by the company next month.
The plants will be being watered by the gardener tomorrow morning.
The lesson will be being explained by the teacher at 10 a.m. tomorrow.
The project will be being discussed by the team in the meeting next week.
The patients will be being taken care of by the nurse in the afternoon.
The office will be being tidied by the cleaners after work.
The report will be being reviewed by the director at 3 p.m. today.
The road will be being repaired by the workers next Monday.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
a) will be being installed
b) will be being repaired
a) will be being painted
a) will be being prepared
b) will be being cooked
Bài tập nâng cao
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
will be being completed
will not be being painted
will be being reviewed
will be being baked
will not be being signed
be being prepared
will be being watered
will be being discussed
will be being sent
will be being cleaned
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
"write" → "written"
"being" → "be being"
"install" → "installed"
"being" → "be being"
Không có lỗi
Bài 3: Chọn đáp án đúng (lưu ý có dạng chủ động và bị động)
a) will be being completed
b) will be discussing
a) will be being reviewed
b) will be conducting
a) be being tested
Tổng kết
Thông qua bài viết này, tác giả hy vọng người học có thể hiểu hơn về cấu trúc và cách sử dụng câu bị động thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh. Bài viết cũng mang đến những bài tập từ cơ bản đến nâng cao, nhằm giúp người học củng cố kiến thức. Hy vọng rằng người học có thể áp dụng thành công những kiến thức đã học vào quá trình học tập và giao tiếp hàng ngày.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, người học có thể tham khảo diễn đàn ZIM Helper - một diễn đàn hỗ trợ giải đáp kiến thức tiếng Anh, bao gồm luyện thi IELTS, TOEIC, luyện thi Đại học và các kỳ thi tiếng Anh khác, được vận hành bởi các High Achievers.
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
Người học muốn trở nên tự tin giao tiếp trong công việc môi trường sử dụng tiếng Anh hoặc thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!
Nguồn tham khảo
“Passive: forms.” Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/passive-forms. Accessed 9 September 2024.
“Future Continuous Passive Voice: Explanation with Examples (2024) - EnglishCentral Blog.” EnglishCentral, https://www.englishcentral.com/blog/en/future-continuous-passive-voice-explanation-with-examples/. Accessed 9 September 2024.
Bình luận - Hỏi đáp