Banner background

Take over là gì? Cách sử dụng chi tiết và bài tập có đáp án

Trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu các cấu trúc Take over để người học có thể sử dụng một cách chính xác và linh hoạt.
take over la gi cach su dung chi tiet va bai tap co dap an

Theo như những định nghĩa thông thường thì Take over thường được hiểu là Tiếp quản. Tuy nhiên, Take over có nhiều cấu trúc khác nhau và có các cách sử dụng chúng tùy theo ngữ cảnh cụ thể. Vì vậy, trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu các cấu trúc Take over để người học có thể sử dụng một cách chính xác và linh hoạt.

Key takeaways

Take over là một cụm động từ và thường có nghĩa là tiếp quản cái gì hay việc gì

Các cấu trúc của Take over:

  • Take over: khi cụm động từ Take over đứng riêng thì thường sẽ mang nghĩa là Tiếp quản

  • Take over something:

+Khi bắt đầu tiếp quản, đảm nhận việc vì

+Khi bắt đầu nắm quyền kiểm soát (thường là đối với một công ty bằng cách mua cổ phần của công ty đó)

  • Take over from somebody: khi thay thế ai đó tiếp quản, đảm nhận việc gì

Các cấu trúc tương đồng với Take over:

  • Replace somebody as something: thay thế ai đó với vị trị gì

  • Take charge of something: nhận trách nhiệm về việc gì

  • Assume something: bắt đầu tiếp quản hay nắm quyền kiểm soát

  • Assume the leadership of something: đảm đương vị trí lãnh đạo của

  • Take/keep/gain control of something: giành quyền kiểm soát hoặc có quyền kiểm soát của

  • Succeed somebody as something: kế tiếp, tiếp nối ai đó với vị trí gì

  • Take the helm of something: bắt đầu nắm quyền kiểm soát của một công ty hay tổ chức nào đó

  • Take over/up the reins: bắt đầu kiểm soát, điều hành một cái gì đó, đặc biệt là một tổ chức hoặc một quốc gia.

Take over là gì?

Theo từ điển Cambridge, Take over: phrasal verb (to start doing a job or being responsible for something that another person did or had responsibility for before).

Người học có thể hiểu là Take over là một cụm động từ và có nghĩa thông dụng nhất là Tiếp quản cái gì hay việc gì.

Ví dụ: She took over as director two months ago. (Cô ấy tiếp quản vị trí giám đốc cách đây hai tháng.)

Các dạng chia động từ của cấu trúc Take over

+ Dạng hiện tại ngôi số ba số it: Takes over

+ Dạng quá khứ đơn/dạng phân từ cột hai: Took over

+ Dạng phân từ cột ba: Taken over

Cách sử dụng các cấu trúc Take over

Cách sử dụng các cấu trúc Take overTake over

Định nghĩa: tiếp quản

Cách sử dụng: khi cụm động từ Take over đứng riêng thì thường sẽ mang nghĩa là Tiếp quản

Ví dụ cấu trúc take over: John is very busy so Cindy is going to take over. (John rất bận nên Cindy sẽ tiếp quản.)

Take over something

Định nghĩa: tiếp quản cái gì hoặc là nắm quyền kiểm soát

Cách sử dụng:

+ Khi bắt đầu tiếp quản, đảm nhận việc vì

+ Khi bắt đầu nắm quyền kiểm soát (thường là đối với một công ty bằng cách mua cổ phần của công ty đó).

Ví dụ:

+ Marry will take over the corporation when her father passes away. (Marry sẽ tiếp quản tập đoàn khi ba cô ấy qua đời.)

+ One of the main competitors of the company has taken over it in the recent years. (Một trong những đối thủ cạnh tranh chính của công ty đã nắm quyền kiểm soát công ty trong những năm gần đây.)

Take over from someone

Định nghĩa: thay ai tiếp quản

Cách sử dụng: khi thay thế ai đó tiếp quản, đảm nhận việc gì

Ví dụ: Nobody in the company wants to take over from Mike because his job is too demanding and stressful. (Không ai trong công ty muốn thay Mike tiếp quản vì công việc của anh ấy đòi hỏi quá nhiều và rất áp lực.)

Các cấu trúc tương đồng với Take over

  • Replace

Định nghĩa: thay thế ai đó với vị trí gì

Cấu trúc: replace somebody as something

Ví dụ: John will replace him as the monitor. (John sẽ thay thế anh ấy làm lớp trưởng.)

  • Take charge of

Định nghĩa: nhận trách nhiệm về việc gì

Cấu trúc: take charge of something

Ví dụ: She will take charge of the report and make sure that it can be finished on time. (Cô ấy sẽ chịu trách nhiệm về bài báo cáo và đảm bảo rằng nó có thể hoàn thành kịp lúc.)

  • Assume

Định nghĩa: bắt đầu tiếp quản hay nắm quyền kiểm soát

Cấu trúc: assume something

Ví dụ: The new manager will assume Human Resources Department next month.(Vị quản lý mới sẽ đảm nhiệm phòng nhân sự vào tháng tới.)

  • Assume the leadership of

Định nghĩa: đảm đương vị trí lãnh đạo của

Cấu trúc: assume the leadership of something/somebody

Ví dụ: Mr John will assume the leadership of Mr Mike next month. (Ngài John sẽ đảm đương vị trí lãnh đạo của ngài Mike vào tháng sau.)

  • Take/keep/gain control of

Định nghĩa: giành quyền kiểm soát hoặc có quyền kiểm soát của

Cấu trúc: take/keep/gain control of something

Ví dụ: His girlfriend threatened to take control of his business. (Bạn gái anh ấy đã đe dọa sẽ giành quyền kiểm soát việc kinh doanh của anh ấy.)

  • Succeed

Định nghĩa: kế tiếp, tiếp nối ai đó với vị trí gì

Cấu trúc: succeed somebody as something

Ví dụ: He succeeded his father as editor of the newspaper. (Anh ấy tiếp nối ba anh ấy trở thành biên tập viên của báo.)

  • Take the helm of

Định nghĩa: bắt đầu nắm quyền kiểm soát của một tổ chức hay công ty nào đó

Cấu trúc: take the helm of something

Ví dụ: In July, a new CEO will take the helm of the corporation. (Vào tháng bảy, tân CEO sẽ nắm quyền kiểm soát tập đoàn.)

  • Take over/up the reins

Định nghĩa: bắt đầu kiểm soát, điều hành một cái gì đó, đặc biệt là một tổ chức hoặc một quốc gia

Cấu trúc: take over/up the reins sử dụng như một idiom (thành ngữ)

Ví dụ: The leader took up the reins of the authorities immediately after the invasion. (Thủ lĩnh đã nắm quyền điều hành các chính quyền ngay sau cuộc xâm lược.)

Tham khảo thêm:

  1. Cấu trúc Expect

  2. Cấu trúc Spend

  3. Cấu trúc Advise

Bài tập cấu trúc Take over

  1. We don’t need Tim __________.

A. take over

B. took over

C. to take over

  1. Rose will __________ our flower shop.

A. take over

B. took over

C. taken over from

  1. The team members suggested Jackson as the new manager but he didn’t want to __________.

A. take over

B. take it over

C. takes over from

  1. She __________ Tony as head of department three months ago.

A. took over as

B. took over from

C. took over to

  1. Marry __________ her mother’s business last year.

A. took over

B. taken over

C. had taken over

  1. Do you know who’s __________ the restaurant?

A. take over

B. took over

C. taking over

Đáp án:

  1. C

  2. A

  3. A

  4. B

  5. A

  6. C

Tổng kết

Sau khi tác giả đã phân tích kỹ về các cấu trúc và cách sử dụng của Take over cũng như cung cấp cho người học bài tập cơ bản, tác giả hy vọng người học có thể sử dụng chính xác các cấu trúc Take over khác nhau để có thể tránh được các lỗi sai về ngữ pháp. Tác giả đã tóm tắt lại các cấu trúc Take over như sau:

+ Take over: khi cụm động từ Take over đứng riêng thì thường sẽ mang nghĩa là Tiếp quản

+ Take over something:

Khi bắt đầu tiếp quản, đảm nhận việc vì

Khi bắt đầu nắm quyền kiểm soát (thường là đối với một công ty bằng cách mua cổ phần của công ty đó)

+ Take over from somebody: khi thay thế ai đó tiếp quản, đảm nhận việc gì

Trích dẫn

Take (something) over. TAKE (SOMETHING) OVER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. (n.d.). Retrieved July 19, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/take-over

Take charge (of something). TAKE CHARGE (OF SOMETHING) | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. (n.d.). Retrieved July 19, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/take-charge-of

Take over/up the reins. TAKE OVER/UP THE REINS | definition in the Cambridge English Dictionary. (n.d.). Retrieved July 19, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/us/dictionary/english/take-over-up-the-reins

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
Giáo viên
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...