Toàn bộ những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa
Mỗi học sinh đều sẽ có những thời điểm quan trọng, mang tính quyết định cao trong cuộc đời mình như các kì thi trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, tốt nghiệp, IELTS/TOEFL/TOEIC, vân vân. Để động viên, khích lệ tinh thần của người sắp thi cử, ZIM Academy đã tổng hợp một số những câu chúc thi tốt bằng tiếng anh hay cho người đọc tham khảo và sử dụng.
Key takeaways |
---|
Những câu chúc thi tốt ngắn gọn:
Những lời động viên/chúc thi tốt:
|
Những câu chúc thi tốt bằng tiếng anh ngắn gọn
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|
Give it your best shot. I am confident that you will succeed. My best wishes go out to you. | Hãy cố gắng hết sức. Tôi tin chắc rằng bạn sẽ thành công. Những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi dành cho bạn. |
Here’s wishing you success in everything you do! Good luck! | Chúc bạn thành công trong mọi việc bạn làm! Chúc may mắn! |
May you do well and come out with flying colors…All the best! | Chúc bạn làm tốt và nhận được điểm cao … Tất cả những điều tốt đẹp nhất! |
May you fly high in life & success be with you always. | Chúc bạn bay cao trong cuộc sống và thành công luôn ở bên bạn. |
The future is bright and lovely. Love it, strive for it, and put in the effort! | Tương lai thật tươi sáng và đáng yêu. Hãy yêu nó, phấn đấu cho nó và nỗ lực! |
Good luck for your exam. | Chúc may mắn cho kỳ thi của bạn. |
Best wishes as you move on to the next chapter of your life. | Những lời chúc tốt đẹp nhất khi bạn bước sang chương tiếp theo của cuộc đời mình. |
Try a little harder to be a little better. All the best! | Cố gắng hơn một chút để trở nên tốt hơn một chút. Tất cả những gì tốt nhất! |
Wishing you luck and success in your recent exam! | Chúc các bạn may mắn và thành công trong kỳ thi vừa rồi! |
Keep calm and best of luck with your exams. | Giữ bình tĩnh và chúc may mắn với kỳ thi của bạn. |
Wishing you success in your exams! | Chúc các bạn thành công trong kỳ thi của mình! |
Wishing you all the very best for your exams. | Chúc các bạn làm bài thi tốt nhất. |
All the best for your exam! | Tất cả những gì tốt nhất cho kỳ thi của bạn! |
Everything will be fine. You can do it/You can make it. | Mọi thứ sẽ ổn thôi. Bạn có thể làm được. |
May success be with you, always…Wishing you good luck! | Chúc bạn luôn thành công… Chúc bạn may mắn! |
Đọc thêm: Những lời chúc thi đại học tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa, hay nhất
Những lời động viên/chúc thi tốt tiếng anh
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
I am aware of your exam preparation efforts. That is extremely important in your life. I wish you the best of luck. | Tôi nhận thức được nỗ lực luyện thi của bạn. Đó là điều vô cùng quan trọng trong cuộc sống của bạn. Tôi mong điều may mắn nhất đến với bạn. |
Your efforts, work, and conviction in your ability to succeed will all be successful. All the best to you. | Những nỗ lực, công việc và niềm tin vào khả năng thành công của bạn tất cả sẽ thuận lợi. Lời chúc tốt nhất dành cho bạn. |
Opportunities knock on your door each morning, and those who are willing to work hard and aren't willing to give up will succeed. | Cơ hội gõ cửa bạn vào mỗi buổi sáng, và những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ và không sẵn sàng bỏ cuộc sẽ thành công. |
You have done deep study to get good marks. I know you will top the exam or get merit easily. My warmth wishes are always with you. | Bạn đã học kĩ để đạt điểm cao. Tôi biết bạn sẽ đứng đầu kỳ thi hoặc nhận được bằng khen một cách dễ dàng. Những lời chúc ấm áp của tôi luôn ở bên bạn. |
Fear no mistakes; make more mistakes ‘cause in them will emerge your success stories. Good luck. | Đừng sợ sai lầm; mắc nhiều sai lầm hơn mà nguyên nhân từ chúng sẽ làm nổi lên những câu chuyện thành công của bạn. Chúc may mắn. |
Wish you loads of good luck for your exam. Don’t worry and give your best shot. Good luck and do well in your exams! | Chúc bạn đạt được kết quả tốt cho kỳ thi của mình. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức. Chúc may mắn và làm tốt trong kỳ thi của bạn! |
Everyone is wishing all the best for you, and hoping that you‘ll have success in everything you do! | Mọi người đều cầu chúc những điều tốt đẹp nhất cho bạn và hy vọng rằng bạn sẽ thành công trong mọi việc bạn làm! |
Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success. | Hãy mạnh mẽ khi bạn chiến đấu trên con đường đến với thành công, khó khăn bạn gặp phải không là gì so với niềm vui thành công. |
Something miraculous happens in your life every time I wish you luck. Keeping that tradition alive, here's wishing you the best of luck in your exams. | Điều gì đó kỳ diệu luôn xảy ra trong cuộc sống của bạn mỗi khi tôi chúc bạn may mắn. Giữ truyền thống đó mãi mãi, đây là lời chúc bạn gặp nhiều may mắn trong kỳ thi của mình. |
You are so intelligent that you have all the answers to all of life's problems. Best wishes in everything you do. | Bạn rất thông minh nên bạn có tất cả câu trả lời cho mọi vấn đề của cuộc sống. Những lời chúc tốt đẹp nhất trong mọi việc bạn làm. |
You've proven that you're capable of great things. Remember that achievers are among the most humble people as you rise to stardom. | Bạn đã chứng minh rằng bạn có khả năng làm những điều tuyệt vời. Hãy nhớ rằng những người thành đạt là một trong những người khiêm tốn nhất khi bạn vươn lên thành ngôi sao. |
Đọc thêm:
Chúc ngon miệng tiếng Anh - Cấu trúc từ vựng giao tiếp trong bữa ăn
Tổng hợp lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh cho bạn bè và gia đình
Tổng kết
Qua bài viết vừa rồi, ZIM Academy mong rằng người đọc đã lựa chọn được cho mình một câu/lời chúc thi tốt bằng tiếng anh phù hợp nhất với bản thân và với người nghe. Những ví dụ trong bài đều mang tính xây dựng nên người đọc có thể tự do thêm thắt từ ngữ, câu văn cho phù hợp nhất với bản thân.
Bình luận - Hỏi đáp