Key Takeaways |
---|
Great + feelings:
Great + qualities:
|
Collocation với Great: Một số cách học từ vựng qua ngữ cảnh
Người học tiếng Anh có thể học và hiểu sâu các collocation với Great qua phương pháp học từ vựng qua ngữ cảnh. Người học cần đặt từ mới học vào một bối cảnh cụ thể gồm các từ vựng quen thuộc với bản thân, đơn giản, và từ đso có thể gợi ra được ý nghĩa của từ cần học. Với phương pháp này, người học tiếng Anh có thể hiểu sâu và nhớ lâu về nghĩa và cách sử dụng cụ thể của từ đó.
Bối cảnh của một từ/cụm từ được sử dụng có thể được thể hiện qua các yếu tố:
Sự liên quan
Hành động đi kèm
Đối tượng liên quan
Một số lưu ý cần chú ý:
Người học cần có lượng từ vựng để đưa vào ngữ cảnh, tránh sử dụng những từ/cụm từ phức tạp, khó nhớ.
Ngữ pháp cũng nên được sử dụng ở dạng cơ bản, dễ nhớ vì mục đích là ghi nhớ từ khóa chính cần học vì vậy người học cần tối giản hóa những thành phần khác đi.
Hành động trong bối cảnh nên là những động từ có nghĩa gần với từ cần học.
Ngoài ra, thí sinh khi đi thi muốn ghi nhớ những collocation để tăng band điểm cho bản thân có thêm tham khảo cách ghi nhớ từ vựng với flashcard.
Xem thêm:
Gợi ý những collocation với Out of và cách ứng dụng trong giao tiếp
Gợi ý những collocation với At và cách ứng dụng trong giao tiếp
Giới thiệu các Collocations với Great
Great + feelings
great admiration: sự ngưỡng mộ to lớn
Định nghĩa: a feeling of respect and approval.
Phiên âm: /greɪt ˌædməˈreɪʃ(ə)n/
Ví dụ: I have great admiration for his sacrifice in World War II. (Tôi vô cùng ngưỡng mộ sự hy sinh của anh ấy trong Thế chiến thứ hai.)
great fun: niềm vui lớn
Định nghĩa: a big pleasure, enjoyment, or entertainment.
Phiên âm: /greɪt fʌn/
Ví dụ: Great fun is necessary for a long time of working at the office. (Niềm vui là cần thiết cho một thời gian dài làm việc tại văn phòng.)
great anger: sự giận dữ
Định nghĩa: a strong feeling of annoyance.
Phiên âm: /greɪt ˈæŋgə/
Ví dụ: He has great anger toward his grandfather, who didn’t take care of him well as a child. (Anh ấy rất tức giận với ông của mình, người đã không chăm sóc anh ấy chu đáo khi còn nhỏ.)
great happiness: hạnh phúc tuyệt vời
Định nghĩa: the feeling of being pleased or happy.
Phiên âm: /greɪt ˈæŋgə/
Ví dụ: It is great happiness for us to share the new film for you to watch together. (Thật hạnh phúc cho chúng tôi khi được chia sẻ bộ phim mới cho các bạn cùng xem.)
great enjoyment: sự thích thú tuyệt vời
Định nghĩa: the feeling of great happiness or pleasure.
Phiên âm: /greɪt ɪnˈʤɔɪmənt/
Ví dụ: He gets great enjoyment from playing football. (Anh ấy nhận được sự thích thú tuyệt vời từ việc chơi bóng đá.)
great joy: niềm vui lớn
Định nghĩa: a great happiness.
Phiên âm: /greɪt ʤɔɪ/
Ví dụ: The house filled with great joy when we celebrated her birthday. (Ngôi nhà tràn ngập niềm vui khi chúng tôi tổ chức sinh nhật cho cô ấy.)
great excitement: sự phấn khích lớn
Định nghĩa: the feeling of being excited, or an exciting event.
Phiên âm: /greɪt ɪkˈsaɪtmənt/
Ví dụ: I always get great excitement before a special event such as a graduation party. (Tôi luôn phấn khích trước một sự kiện đặc biệt như tiệc tốt nghiệp.)
Great + qualities
in great detail: rất chi tiết
Định nghĩa: including or considering all the information about something or every part of something.
Phiên âm: /ɪn greɪt ˈdiːteɪl/
Ví dụ: We have overcome the plan in great detail and described it to the board of manager. (Chúng tôi đã bàn bạn kế hoạch rất chi tiết và mô tả nó với ban giám đốc.)
great skills: kỹ năng thông thạo
Định nghĩa: an ability to do an activity or job well, especially because you have practiced it.
Phiên âm: /greɪt skɪlz/
Ví dụ: My mother has great skill in playing piano since she practiced It when she was a child. (Mẹ tôi có một kỹ năng chơi piano tuyệt vời kể từ khi mẹ đã luyện tập nó khi còn rất nhỏ tuổi.)
great power: năng lượng to lớn
Định nghĩa: the ability to control people and events fluently.
Phiên âm: /greɪt ˈpaʊə/
Ví dụ: He is provided great power to control the political problems in our city. (Anh ta được cung cấp một quyền lực lớn để kiểm soát các vấn đề chính trị trong thành phố của chúng tôi.)
great strength: sức mạnh to lớn
Định nghĩa: the ability to do things that need a lot of physical or mental effort.
Phiên âm: /greɪt strɛŋθ/
Ví dụ: The main character in the Game of Thrones has a great strength that he can control a dragon. (Nhân vật chính trong Game of Thrones có một sức mạnh to lớn giúp anh anh ta có thể điều khiển một con rồng.)
great pride: niềm tự hào lớn
Định nghĩa: a feeling of pleasure and satisfaction that you get because you or people connected with you have done or got something good.
Phiên âm: /eɪt praɪd/
Ví dụ: My son talks about me with great pride that I joined the U.S army. (Con trai tôi nói về tôi với niềm tự hào lớn rằng tôi đã gia nhập quân đội Hoa Kỳ.)
great understanding: hiểu biết rộng
Định nghĩa: knowledge about a subject, situation, etc. or about how something works.
Phiên âm: /greɪt ˌʌndəˈstændɪŋ/
Ví dụ: Shark Hung can answer all the questions about the project because he has a great understanding knowledgeable of the different fields. (Shark Hưng có thể trả lời tất cả các câu hỏi về dự án vì anh ấy có hiểu biết sâu rộng và rất am hiểu nhiều lĩnh vực khác nhau.)
great sensitivity: độ nhạy cảm tốt
Định nghĩa: an ability to understand what other people need, and be helpful and kind to them.
Phiên âm: /greɪt ˌsɛnsɪˈtɪvɪti/
Ví dụ: The detective has great sensitivity to the crime scene that he can focus on the smallest detail.
Ứng dụng Collocation với Great trong IELTS Speaking
Do you work or study?
I work in an insurance company's office. It's a conventional 9 to 5 job with set working hours. Although the work isn't really intriguing, it helps me to develop a great understanding of life.
(Dịch: Tôi làm việc trong văn phòng của một công ty bảo hiểm. Đó là một công việc thông thường từ 9 đến 5 giờ với số giờ làm việc đã định. Mặc dù công việc không thực sự hấp dẫn, nhưng nó giúp tôi phát triển và có sự hiểu biết tuyệt vời về cuộc sống.)
Do you enjoy your work?
Since there is so much to do, I must admit that I dislike my job. The company has a plan to restructure its organization in the future, and I'm worried that I'll be one of the employees let go. I work mostly to complete my assignments before my supervisor complains to me because and I have great skills trained in my previous job but now I am too old for this job.
(Dịch: Vì có quá nhiều việc phải làm, tôi phải thừa nhận rằng tôi không thích công việc của mình. Công ty có kế hoạch tái cấu trúc tổ chức của mình trong tương lai, và tôi lo lắng rằng tôi sẽ là một trong những nhân viên bị cho đi. Tôi chủ yếu làm việc để hoàn thành công việc của mình trước khi cấp trên phàn nàn với tôi vì tôi đã có những kỹ năng tuyệt vời được đào tạo trong công việc trước đây của mình nhưng giờ độ tuổi của tôi đã không còn đáp ứng nhu cầu làm việc nữa.)
Why did you choose that kind of work?
Many of my acquaintances informed me that these positions would enable us to make a good living when I graduated because you will have great excitement when receiving the insurance sector is lucrative. But after two years of working for my employer, I've come to the conclusion that nothing is as easy as they made it sound. The work also will be overlooked in great detail by the managers to guarantee the final result.
(Dịch: Nhiều người quen của tôi đã nói với tôi rằng những vị trí này sẽ giúp chúng tôi kiếm sống tốt khi tôi tốt nghiệp bởi vì bạn sẽ rất hào hứng khi nhận được lĩnh vực bảo hiểm béo bở. Nhưng sau hai năm làm việc cho chủ nhân của mình, tôi đã rút ra kết luận rằng không có gì dễ dàng như họ đã làm. Công việc cũng sẽ được các nhà quản lý bỏ qua rất chi tiết để đảm bảo kết quả cuối cùng.)
Describe someone you would like to study or work with
who this person is
how you know him/her
why you would like to study or do with him/her
Huyen is one of my pals whose company I truly have great admiration for, thus I want to talk about her.
In relation to how long I've known this guy, we've been high school classmates. Since she sat next to me for more than four years, it is safe to say that we are fairly familiar with one another. I enjoy having her around despite the fact that she is a devil in disguise for a number of reasons.
She is the most chatty person I know and can talk on and on for hours and people surrounding her always have a feeling of great fun, to start. She frequently annoyed me throughout the class with her never-ending tales and frequently caused us to receive reprimands from our teachers.
The majority of her stories were humorous, so I could not help but laugh and converse with her. We could only hang out together on the weekends in a small café on Hoang Cau street because we are all currently too busy with our jobs. However, because she would continue to share updates about her life with me whether or not I gave my permission, every time we met it felt like we hadn't spoken in ten years. Fortunately, I have a strong attention span due to my introverted personality, so I had no trouble with that. I suppose I can work well with her and I always have great happiness when talking with Huyen.
Dịch nghĩa:
Huyền là một trong những người bạn của tôi mà tôi thực sự ngưỡng mộ công ty của mình, vì vậy tôi muốn nói về cô ấy ấy. Chúng tôi đã là bạn học cấp ba. Vì cô ấy đã ngồi cạnh tôi hơn bốn năm, nên có thể nói rằng chúng tôi khá thân thiết với nhau. Tôi thích có cô ấy xung quanh mặc dù thực tế rằng cô ấy là một người kĩ tính vì một số lý do.
Cô ấy là người trò chuyện nhiều nhất mà tôi biết và có thể nói chuyện hàng giờ liền và những người xung quanh cô ấy luôn có cảm giác vô cùng vui vẻ khi nói chuyện cùng. Cô ấy thường xuyên làm tôi khó chịu với những câu chuyện không đầu không cuối của cô ấy và thường xuyên khiến chúng tôi phải nhận những lời khiển trách từ giáo viên của mình.
Phần lớn các câu chuyện của cô ấy là hài hước, vì vậy tôi không thể không cười và trò chuyện với cô ấy. Chúng tôi chỉ có thể đi chơi với nhau vào cuối tuần trong một quán café nhỏ trên phố Hoàng Cầu vì hiện tại chúng tôi đều quá bận rộn với công việc của mình. Tuy nhiên, vì cô ấy sẽ tiếp tục chia sẻ thông tin cập nhật về cuộc sống của cô ấy với tôi dù tôi có cho phép hay không, nên mỗi lần gặp nhau chúng tôi đều có cảm giác như đã mười năm không nói chuyện. May mắn thay, tôi có một khả năng chú ý mạnh mẽ do tính cách hướng nội của tôi, vì vậy tôi không gặp khó khăn với điều đó. Tôi cho rằng tôi có thể làm việc tốt với cô ấy và tôi luôn cảm thấy hạnh phúc khi nói chuyện với Huyền.
Bài tập vận dụng collocation với great
Chia dạng đúng của từ vào ô trống phù hợp:
great admiration, great fun, great anger, great enjoyment, great skills, in great detail, great understanding
I received ___ because I have a medal for my duty for World War II
Last week, I and my family has___ when we went camping in Da Nang after a long time of living apart.
The boss took ___ on the employees after a failed project.
A trip will be ___ for the employees after a long time of stress at work.
A worker with ___ managed to climb to the leadership position in the company
The manager overlooked the plan and he detected a flaw in the system.
Miss Hoa has a of the real finance industry due to 10 years of working as a stockbroker
Đáp án:
(great admiration)
(great enjoyment)
(great anger)
(great fun)
(great skill)
(in great detail)
(great understanding)
Tổng kết
Bài viết trên đã cung cấp 14 collocation với great. Hi vọng sau bài viết này, người học tiếng anh sẽ ghi nhớ các collocations trên thật dễ dàng và vận dụng hợp lí trong giao tiếp hàng ngày và khi thi IELTS.
Tài liệu tham khảo
Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/
Bình luận - Hỏi đáp