Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Key takeaways |
---|
|
Describe a useful skill you learned from an older person
Để đảm bảo trọng tâm, bài viết chủ yếu chỉ cung cấp cách dùng của từ vựng nổi bật theo ngữ cảnh được sử dụng trong bài mẫu IELTS Speaking Part 2 describe a useful skill you learned from an older person. Người đọc có thể dựa theo kiến thức trong bài và đặt ví dụ để nhớ lâu hơn cũng như ứng dụng kiến thức một cách linh hoạt hơn.
Trước tiên, người đọc nên tập trung vào bộ câu hỏi gợi ý trong đề bài (cue card) để hiểu rõ những gì mình cần sắp xếp ý tưởng cho bài nói:
Describe a useful skill you learned from an older person
You should say:
What the skill is?
Who you learned it from?
How you learned it?
And how you feel about it?
Trước khi viết một câu chuyện đầy đủ, tác giả sẽ mô phỏng quá trình lên ý tưởng mà bản thân đã áp dụng bằng cách khéo léo bố trí các cụm từ vựng tiếng Anh tốt.
Sau đây là dàn ý tiếng Việt đi kèm các cụm từ vựng tiếng Anh được tác giả soạn theo sườn bài gợi ý ở đề bài:
Kỹ năng mà tôi always feel grateful to vì được một seasoned colleague of mine truyền thụ lại đó chính là time management skills, thứ mà indeed trở thành life-saver của tôi.
Back in the day khi tôi on probation period tại công ty cũ, tôi được dẫn dắt bởi một người sếp cực kỳ ngăn nắp. It is not a bit exaggerated khi nói rằng anh ấy là một creature of habit. "Alignment is beauty" là motto của anh khi leader sắp xếp mọi thứ cực kỳ well-organized. There was this one time khi tôi để my iced cup of joe trên bàn làm việc, ông ấy đã lấy khăn giấy và lót dưới ly của tôi để tránh làm ướt bàn làm việc without saying a word, và cái cách ổng thực hiện as natural as breathing.
Trong những tuần đầu tiên tại công ty, việc trễ hết từ deadline này đến deadline khác got me into tons of troubles. Vấn đề của tôi nhanh chóng caught my leader's attention và điều này dẫn đến buổi họp 1-1 với sếp in no time. Trong buổi họp đó, sếp đã left no stone unturned trong cuộc "điều tra" về cách làm việc của tôi hiện tại và tìm cách kaizen nó lên (kaizen có nghĩa là làm tiến bộ dần lên). Sau một hồi thảo luận, vấn đề của tôi stemmed from cách tôi quản trị thời gian quá tệ. Tôi đã failed to prioritize tasks dựa trên độ quan trọng và tính chất khẩn cấp của nhiệm vụ đó. Sau đó tôi được sếp giới thiệu cách chia các đầu công việc theo thứ tự ưu tiên để tập trung giải quyết, và cách đó đúng là eye-opener đối với tôi. Không chỉ dừng lại ở các đầu việc mỗi ngày, sếp tôi còn khuyến khích tôi lên action plan cho cả tuần, tháng, và quý để có hướng đi rõ ràng và bám theo.
Sau đó áp dụng theo thì công việc trơn tru dần, và tôi đã dần trở nên on top of my game at work. Cuối năm đó tôi đã as happy as Larry vì đã giành được giải "employee with greatest productivity" . Cảm thấy rất biết ơn kỹ năng này và nó đã giống như một life changer, cải thiện hoàn toàn công việc của mình vậy.
Xem thêm bài mẫu describe a creative person whose work you admire
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 - Describe a useful skill you learned from an older person
The helpful skill I always feel grateful to be taught by a seasoned colleague of mine is time management, which indeed has become my life-saver.
Back in the day when I was on probation period at my former company, I was led by an extremely tidy leader. It is not a bit exaggerated to refer to him as a creature of habit. "Alignment is beauty" has been his motto since he tends to be well-organized consistently. There was this one time when I laid an iced cup of joe on my desk, he, without saying a word, used pieces of tissues to prevent water condensed on the cup’s surface causing the desk wet and he did it as natural as breathing.
During my first weeks at the company, missing deadlines after deadlines got me into tons of troubles. My problem caught my leader's attention and it led to 1-1 meeting session with him in no time. When the meeting was happening, he left no stone unturned in the “investigation” about my then work procedures and tried to kaizen it (by kaizen I mean “make gradual improvement). After a while, we discovered my poor performance stemmed from how awful I managed my time at work. I failed to prioritize tasks based on the tasks’ importance and urgency. I then was introduced how to sort out and allocate my time on the right priority level tasks and that brand new skill was an eye-opener to me. He also suggested me to make action plan for weeks, months, and quarters to come besides my daily to-do lists so I can have clear direction to stick to.
I have been applying that method since then and things got done much more smoothly and I eventually can be on top of my game at work. At the end of that year, I was as happy as Larry to have achieved the award "employee with greatest productivity" I have been deeply thankful that this skill serves as my life changer which colossally improved my work.
Xem thêm bài mẫu describe a famous athlete you know
Từ vựng có trong chủ đề - Describe a useful skill you learned from an older person
1/ Feel grateful to /fil ˈgreɪtfəl tu/: Cảm thấy biết ơn.
2/ Seasoned colleague /ˈsizənd ˈkɑlig/: Đồng nghiệp dày dặn kinh nghiệm.
3/ Time management skills /taɪm ˈmænəʤmənt skɪlz/: Kỹ năng quản lý thời gian.
4/ Indeed /ɪnˈdid/: Thực sự (Dùng để nhất mạnh).
5/ Life-saver /laɪf-ˈseɪvər/: Thứ cứu rỗi cuộc đời.
6/ Back in the day /bæk ɪn ðə deɪ/: Quay lại cái ngày mà.
7/ On probation period /ɑn proʊˈbeɪʃən ˈpɪriəd/: Đang trong thời kỳ thử việc.
8/ It is not a bit exaggerated /ɪt ɪz nɑt ə bɪt ɪgˈzæʤəˌreɪtəd /: Không nói quá một chút nào.
9/ Motto /ˈmɑtoʊ/: Phương châm sống.
10/ Well-organized /wɛl-ˈɔrgəˌnaɪzd/: Ngăn nắp.
11/ Without saying a word /wɪˈθaʊt ˈseɪɪŋ ə wɜrd/: Không nói tiếng nào.
12/ As natural as breathing /æz ˈnæʧərəl æz ˈbriðɪŋ: Tự nhiên như hơi thở.
13/ Got me into tons of troubles /gɑt mi ˈɪntu tʌnz ʌv ˈtrʌbəlz/: Khiến tôi gặp nhiều rắc rối.
14/ Caught my leader's attention /kɑt maɪ ˈlidərz əˈtɛnʃən/: Thu hút sự chú ý của leader.
15/ In no time /ɪn noʊ taɪm/: Rất nhanh.
16/ Left no stone unturned /lɛft noʊ stoʊn ənˈtɜrnd/: Làm mọi cách để giúp ai đó/tình huống tốt hơn.
17/ Kaizen /Kaizen/: Cải tiến.
18/ Stemmed from /stɛmd frʌm/: Bắt nguồn từ.
19/ Failed to prioritize /feɪld tu praɪˈɔrəˌtaɪz/: Thất bại trong việc ưu tiên hóa.
20/ Eye-opener /aɪ-ˈoʊpənər/: Điều khiến mình mở rộng tầm mắt.
21/ Action plan /ˈækʃən plæn/: Kế hoạch hành động.
22/ On top of my game at work /ɑn tɑp ʌv maɪ geɪm æt wɜrk/: Làm tốt nhất có thể trong công việc.
23/ As happy as Larry /æz ˈhæpi æz ˈlɛri/: Vui như tết.
24/ Life changer /laɪf ˈʧeɪnʤər/: Thứ thay đổi cuộc đời.
Xem thêm bài mẫu describe a lesson that you remember well
Tổng kết
Như vậy, bài viết đã hướng dẫn người đọc học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 describe a useful skill you learned from an older person. Hi vọng qua bài viết này, người học đã nắm được cách triển khai ý cho chủ đề này.
Nguồn tham khảo
"Left no stone unturned." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 12 October, 2022 dictionary.cambridge https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/leave-no-stone-unturned. Accessed 12 October, 2022
"On top of my game at work ." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 12 October, 2022 dictionary.cambridge https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/on-top-of-my-game. Accessed 12 October, 2022
"As happy as Larry ." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 12 October, 2022 dictionary.cambridge https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/as-happy-as-larry. Accessed 12 October, 2022
Bình luận - Hỏi đáp