ETS 2023 Test 9 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
Đáp án
101. A | 106. A | 111. D | 116. A | 121. A | 126. D |
102. D | 107. D | 112. B | 117. C | 122. C | 127. C |
103. C | 108. C | 113. D | 118. B | 123. B | 128. A |
104. C | 109. D | 114. D | 119. A | 124. B | 129. B |
105. B | 110. A | 115. C | 120. C | 125. D | 130. B |
Giải thích đáp án đề ETS 2023 Test 9 Reading Part 5
Question 101
101. Edison Delivery's trucks leave the warehouse promptly __________6:00 A.M. each morning. (A) at (B) on (C) for (D) with. |
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là giới từ, đứng trước cụm “6:00 A.M.”, trong cụm giới từ chỉ thời gian của câu.
Nghĩa câu: Xe tải của Edison Delivery rời kho đúng giờ vào lúc 6 giờ sáng mỗi sáng.
→ Đáp án là giới từ chỉ thời gian phù hợp với nghĩa của câu.
Nghĩa các phương án:
(A) at: vào lúc
(B) on: trên
(C) for: cho, vì, khoảng
(D) with: với
Từ vựng cần lưu ý:
truck (n) xe tải
warehouse (n) kho
promptly (adv) đúng giờ, kịp thời
Question 102
102. A __________ copy of the rental agreement for the apartment has been delivered to the main office. (A) signature (B) sign (C) signs (D) signed |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “a", đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “copy", tạo thành một cụm danh từ, đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
→ Đáp án là tính từ/phân từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) signature: danh từ (chữ ký)
(B) sign: động từ/ danh từ (ký tên/bảng hiệu)
(C) signs: động từ chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít/danh từ số nhiều (ký tên/bảng hiệu)
(D) signed: phân từ quá khứ (đã được ký tên)
Tạm dịch: Bản sao có chữ ký của hợp đồng thuê căn hộ đã được chuyển đến văn phòng chính.
Từ vựng cần lưu ý:
rental agreement (adj-n) hợp đồng thuê
apartment (n) căn hộ
office (n) văn phòng
Question 103
103. ___________ can be made online or by calling customer service between 6:30 A.M. and 5:30 P.M. (A) Reserve (B) Reserved (C) Reservations (D) Reservable |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng đầu câu, trước động từ khiếm khuyết “can", đóng vai trò là chủ ngữ của câu.
→ Đáp án là danh từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) Reserve: động từ
(B) Reserved: động từ chia theo thì quá khứ đơn
(C) Reservations: danh từ số nhiều
(D) Reservable: tính từ
Tạm dịch: Việc đặt chỗ có thể được thực hiện trực tuyến hoặc bằng cách gọi tới bộ phận dịch vụ khách hàng trong khoảng thời gian từ 6:30 sáng và 5:30 chiều.
Từ vựng cần lưu ý:
customer service (adj-n) bộ phận dịch vụ khách hàng.
Xem thêm:
Question 104
104. Ms. Shimabukuro rose through the ranks _________ and became the manager in less than two years. (A) quick (B) quicken (C) quickly (D) quickening |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau và bổ nghĩa cho động từ chính của câu “rose", cùng với thành phần bổ ngữ “through the ranks”.
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) quick: tính từ
(B) quicken: động từ
(C) quickly: trạng từ
(D) quickening: động từ thêm đuôi -ing
Tạm dịch: Cô Shimabukuro thăng tiến nhanh chóng và trở thành người quản lý trong vòng chưa đầy hai năm.
Từ vựng cần lưu ý:
rise through the ranks (phrase) thăng tiến qua các cấp bậc
manager (n) quản lý
Question 105
105. The Highland Museum of Robotics will be _________ for renovations until further notice. (A) bought (B) closed (C) stopped (D) held |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau trợ động từ “will” và động từ to be “be", đóng vai trò là động từ chính trong câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) bought: mua
(B) closed: đóng cửa
(C) stopped: dừng lại
(D) held: tổ chức
Tạm dịch: Bảo tàng Robot Tây Nguyên sẽ được đóng cửa để cải tạo cho đến khi có thông báo mới.
Từ vựng cần lưu ý:
robotics (n) người máy
renovation (n) cải tạo
until further notice (phrase) cho đến khi có thông báo mới
Question 106
106. The Hollytown Arena designates an area where fans can meet their _________ athletes after each game. (A) favorite (B) favoritism (C) favorites (D) favoring |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “their", đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “athletes", tạo thành một cụm danh từ, đóng vai trò làm tân ngữ trong một mệnh đề trạng ngữ.
→ Đáp án là tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) favorite: tính từ/danh từ
(B) favoritism: danh từ
(C) favorites: danh từ số nhiều
(D) favoring: động từ thêm đuôi -ing
Tạm dịch: Hollytown Arena chỉ định một khu vực để người hâm mộ có thể gặp gỡ các vận động viên yêu thích của mình sau mỗi trận đấu.
Từ vựng cần lưu ý:
designate (v) chỉ định
area (n) khu vực
athlete (n) vận động viên
Question 107
107. Billboards that advertise legal services are most effective when placed __________ business districts. (A) from (B) down (C) of (D) in |
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là giới từ, kết hợp với cụm danh từ chỉ nơi chốn “business districts" tạo thành một cụm giới từ bổ nghĩa về vị trí cho động từ “placed".
→ Đáp án là giới từ chỉ nơi chốn mang nghĩa phù hợp với câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) from: từ
(B) down: xuống
(C) of: của
(D) in: vào, trong
Tạm dịch: Các biển quảng cáo dịch vụ pháp lý có hiệu quả nhất khi được đặt vào các khu kinh doanh.
Từ vựng cần lưu ý:
billboard (n) bảng quảng cáo
advertise (v) quảng cáo
legal service (adj-n) dịch vụ pháp lý
effective (adj) hiệu quả
Question 108
108. Ms. Ueda was quite __________ with the wholesale prices offered by Rea's International Restaurant Suppliers. (A) advised (B) true (C) pleased (D) strong |
Dạng câu hỏi: Từ vựng kết hợp từ loại
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau động từ to be “was" và trạng từ “quite", bổ nghĩa cho chủ ngữ “Ms. Ueda".
→ Đáp án là tính từ mang nghĩa phù hợp với câu.
Nghĩa các phương án:
(A) advised: động từ chia ở dạng quá khứ (khuyên)
(B) true: tính từ (đúng)
(C) pleased: tính từ/động từ chia ở dạng quá khứ (hài lòng)
(D) strong: tính từ (mạnh)
Tạm dịch: Bà Ueda khá hài lòng với giá bán buôn do Nhà cung cấp Nhà hàng Quốc tế của Rea đưa ra.
Từ vựng cần lưu ý:
quite (adv) khá
wholesale (n) bán sỉ
offer (v) cung cấp
international (adj) quốc tế
Question 109
109. Geology Monthly is a professional journal with articles written __________ for experts in the field. (A) specify (B) had specified (C) specifics (D) specifically |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau và bổ nghĩa cho phân từ quá khứ “written".
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) specify: động từ
(B) had specified: động từ chia quá khứ hoàn thành
(C) specifics: danh từ số nhiều
(D) specifically: trạng từ
Tạm dịch: Geology Monthly là tạp chí chuyên nghiệp với các bài viết dành riêng cho các chuyên gia trong lĩnh vực này.
Từ vựng cần lưu ý:
professional (adj) chuyên nghiệp
journal (n) tạp chí
expert (n) chuyên gia
article (n) bài báo
Question 110
110. __________ the year-end sale at Arthur's Camping Supplies, all winter items are discounted by 25 percent. (A) During (B) Although (C) As long as (D) In addition |
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng đầu câu, trước cụm danh từ “the year-end sale at Arthur's Camping Supplies”, nằm trong cụm giới từ bổ nghĩa về mặt thời gian cho câu.
→ Đáp án là giới từ chỉ thời gian.
Lựa chọn đáp án:
(A) During: giới từ (trong suốt)
(B) Although: liên từ phụ thuộc (mặc dù)
(C) As long as: liên từ phụ thuộc (miễn là)
(D) In addition: trạng từ liên kết (thêm vào đó)
Tạm dịch: Trong đợt giảm giá cuối năm tại Đồ dùng cắm trại của Arthur, tất cả các mặt hàng mùa đông đều được giảm giá 25%.
Từ vựng cần lưu ý:
sale (n) giảm giá
item (n) mặt hàng
discount (v) giảm giá
percent (n) phần trăm
Question 111
111. In the _________ future, a hardware store will open on the corner of Oak Boulevard and Primrose Avenue. (A) nears (B) nearly (C) nearness (D) near |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the", đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “future", tạo thành một cụm danh từ nằm trong cụm trạng ngữ bổ nghĩa cho câu về thời gian.
→ Đáp án là tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) nears: động từ chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít
(B) nearly: trạng từ
(C) nearness: danh từ
(D) near: tính từ/trạng từ/động từ
Tạm dịch: Trong tương lai gần, một cửa hàng kim khí sẽ mở ở góc Đại lộ Oak và Đại lộ Primrose.
Từ vựng cần lưu ý:
hardware store (np) cửa hàng bán thiết bị
on the corner (prep phrase) ở góc
Question 112
112. Mr. Careni requested that __________ from the technical support team come immediately to the Harrisburg office. (A) who (B) someone (C) which (D) themselves |
Dạng câu hỏi: Đại từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau “that" trong câu tường thuật, đóng vai trò làm chủ ngữ cho mệnh đề phía sau.
→ Đáp án là đại từ/danh từ có thể đứng làm chủ ngữ.
Lựa chọn đáp án:
(A) who: đại từ quan hệ (không theo sau từ “that")
(B) someone: đại từ bất định (có thể làm chủ ngữ)
(C) which: đại từ quan hệ (không theo sau từ “that")
(D) themselves: đại từ phản thân (không giữ vai trò làm chủ ngữ)
Tạm dịch: Ông Careni đã yêu cầu người nào đó trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật đến ngay văn phòng Harrisburg.
Từ vựng cần lưu ý:
request (v) yêu cầu
technical support (adj-n) hỗ trợ kỹ thuật
immediately (adv) ngay lập tức
Question 113
113. The time-entry system was ________ unavailable this afternoon, but it is functioning normally now. (A) directly (B) urgently (C) precisely (D) briefly |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là trạng từ, đứng sau động từ to be “was", đứng trước và đồng thời bổ nghĩa cho tính từ “unavailable".
Lựa chọn đáp án:
(A) directly: trực tiếp
(B) urgently: khẩn trương
(C) precisely: chính xác
(D) briefly: ngắn gọn, tạm thời
Tạm dịch: Hệ thống nhập thời gian tạm thời không hoạt động vào chiều nay nhưng hiện tại nó đang hoạt động bình thường.
Từ vựng cần lưu ý:
time-entry system (np) hệ thống nhập thời gian
unavailable (adj) không hoạt động, không sẵn sàng
function (v) hoạt động
Question 114
114. The upcoming career fair __________ by more than 100 employers and job-recruiting agencies. (A) attend (B) were attended (C) was attending (D) will be attended |
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là động từ chính trong câu. Câu có đề cập đến “upcoming” (sắp tới), thể hiện một sự việc sắp diễn ra trong tương lai.
→ Đáp án là động từ chia thì tương lai.
Lựa chọn đáp án:
(A) attend: động từ nguyên mẫu
(B) were attended: động từ chia thì quá khứ, thể bị động
(C) was attending: động từ chia thì quá khứ tiếp diễn
(D) will be attended: động từ chia thì tương lai, thể bị động
Tạm dịch: Hội chợ việc làm sắp tới sẽ được tham dự bởi hơn 100 nhà tuyển dụng và cơ quan tuyển dụng.
Từ vựng cần lưu ý:
career fair (np) hội chợ việc làm
employer (n) nhà tuyển dụng
job-recruiting agency (np) cơ quan tuyển dụng
Question 115
115. _________ theater at Landon Cinema is decorated with a different theme. (A) Even (B) Much (C) Each (D) All |
Dạng câu hỏi: Đại từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng đầu câu, đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ đếm được, số ít, “theater", đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.
Nghĩa câu: Mỗi rạp tại Landon Cinema được trang trí theo một chủ đề khác nhau.
→ Đáp án là tính từ/ hạn định từ, kết hợp với danh từ đếm được, số ít, mang ý nghĩa phù hợp.
Lựa chọn đáp án:
(A) Even: tính từ/trạng từ (ngay cả - kết hợp với danh từ đếm được và không đếm được)
(B) Much: hạn định từ (nhiều - kết hợp với danh từ không đếm được)
(C) Each: hạn định từ (mỗi - kết hợp với danh từ đếm được, số ít)
(D) All: hạn định từ (tất cả - kết hợp với danh từ đếm được, số nhiều)
Từ vựng cần lưu ý:
theater (n) rạp
decorate (v) trang trí
theme (n) chủ đề
Question 116
116. Changes to course content have been halted _________ the Salinas Academy transitions to a new online platform. (A) while (B) though (C) regarding (D) whether |
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng giữa câu, có tác dụng liên kết hai mệnh đề.
Nghĩa câu: Những thay đổi về nội dung khóa học đã bị tạm dừng trong khi Học viện Salinas chuyển sang nền tảng trực tuyến mới.
→ Đáp án là liên từ phụ thuộc, liên kết hai hành động xảy ra cùng một thời điểm.
Lựa chọn đáp án:
(A) while: liên từ phụ thuộc (trong khi)
(B) though: liên từ phụ thuộc (mặc dù)
(C) regarding: giới từ (liên quan đến)
(D) whether: liên từ phụ thuộc (liệu rằng)
Từ vựng cần lưu ý:
course (n) khóa học
content (n) nội dung
halt (v) dừng lại
transition (n) chuyển đổi
Question 117
117. Bricktown Mayor Julian Trent will _________ help plant flowers in Evans Park this weekend. (A) personal (B) personalize (C) personally (D) personality |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau trợ động từ “will" và trước động từ “help".
→ Đáp án là trạng từ bổ nghĩa cho động từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) personal: tính từ
(B) personalize: động từ
(C) personally: trạng từ
(D) personality: danh từ
Tạm dịch: Thị trưởng Bricktown Julian Trent sẽ đích thân giúp trồng hoa ở Công viên Evans vào cuối tuần này.
Từ vựng cần lưu ý:
plant (v) trồng
mayor (n) thị trưởng
Question 118
118. Please replace pages 28 to 35 in the employee handbook with the _________ pages. (A) careful (B) updated (C) consistent (D) sizable |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “pages".
Nghĩa các phương án:
(A) careful: cẩn thận
(B) updated: được cập nhật
(C) consistent: nhất quán
(D) sizable: khá lớn
Tạm dịch: Vui lòng thay thế các trang từ 28 đến 35 trong sổ tay nhân viên bằng các trang được cập nhật.
Từ vựng cần lưu ý:
replace (v) thay thế
page (n) trang
employee handbook (np) sổ tay nhân viên
Question 119
119. _________ we increased our Internet speed, we can download large documents much faster. (A) Since (B) Provided (C) Yet (D) Instead |
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng đầu câu, trước mệnh đề có động từ được chia ở thì quá khứ “increased", có tác dụng liên kết hai mệnh đề trong câu.
Nghĩa câu: Vì chúng tôi đã tăng tốc độ Internet nên chúng tôi có thể tải xuống các tài liệu lớn nhanh hơn nhiều.
→ Đáp án là liên từ phụ thuộc bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân.
Nghĩa các phương án:
(A) Since: liên từ phụ thuộc(vì)
(B) Provided: phân từ quá khứ kết hợp với “that” tạo thành liên từ phụ thuộc (miễn là)
(C) Yet: liên từ kết hợp(tuy nhiên, chưa)
(D) Instead: trạng từ (thay vào đó)
Từ vựng cần lưu ý:
increase (v) tăng
speed (n) tốc độ
download (v) tải xuống
document (n) tài liệu
Question 120
120. The lead graphic artist decides which photographs submitted by freelancers ________ to the creative director. (A) are sending (B) sender (C) should be sent (D) send |
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau chủ ngữ “photographs" và thành phần bổ ngữ “submitted by freelancers” trong mệnh đề danh từ.
Nghĩa câu: Nghệ sĩ đồ họa chính quyết định những bức ảnh nào do các nghệ sĩ tự do gửi nên được gửi cho giám đốc sáng tạo.
→ Đáp án là động từ ở thể bị động.
Lựa chọn đáp án:
(A) are sending: động từ chia theo thì hiện tại tiếp diễn
(B) sender: danh từ (người gửi)
(C) should be sent: động từ ở thể bị động với động từ khiếm khuyết “should"
(D) send: động từ nguyên thể
Từ vựng cần lưu ý:
graphic artist (np) nghệ sĩ đồ họa
photograph (n) hình ảnh
submit (v) nộp
freelancer (n) người làm việc tự do
creative director (adj-n) giám đốc sáng tạo
Question 121
121. _________ you visit the Star Hotel, the cheerful staff makes you feel welcome. (A) Whenever (B) Whichever (C) Nevertheless (D) Altogether |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng đầu câu, có tác dụng liên kết hai mệnh đề của câu.
Nghĩa câu: Bất cứ khi nào bạn ghé thăm khách sạn Star, đội ngũ nhân viên vui vẻ sẽ khiến bạn cảm thấy được chào đón.
→ Đáp án là liên từ phụ thuộc, bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian.
Nghĩa các phương án:
(A) Whenever: liên từ phụ thuộc (bất cứ khi nào)
(B) Whichever: đại từ quan hệ (bất cứ cái nào)
(C) Nevertheless: trạng từ liên kết (tuy nhiên)
(D) Altogether: trạng từ (toàn bộ)
Từ vựng cần lưu ý:
cheerful (adj) vui vẻ
staff (n) đội ngũ nhân viên
Question 122
122. Ms. Matlou considered a legal career before ________ deciding to go to business school. (A) strictly (B) politely (C) ultimately (D) slightly |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, đứng trước và bổ nghĩa cho động từ “deciding".
Nghĩa các phương án:
(A) strictly: nghiêm ngặt
(B) politely: một cách lịch sự
(C) ultimately: cuối cùng
(D) slightly: hơi, một chút
Tạm dịch: Cô Matlou đã cân nhắc theo đuổi nghề luật trước khi đưa ra quyết định cuối cùng là theo học trường kinh doanh.
Từ vựng cần lưu ý:
consider (v) cân nhắc
legal (adj) thuộc về pháp luật
career (n) sự nghiệp
business (n) kinh doanh, doanh nghiệp
Question 123
123. Patrons of the festival enjoying picnic lunches on the concert hall's lawn is a ________ dating back almost a century. (A) traditional (B) tradition (C) traditionalist (D) traditions |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau và kết hợp với mạo từ “a", tạo thành một cụm danh từ, đóng vai trò bổ ngữ của câu.
Nghĩa câu: Những người tham gia lễ hội thưởng thức bữa trưa dã ngoại trên bãi cỏ của phòng hòa nhạc là một truyền thống có từ gần một thế kỷ trước.
→ Đáp án là danh từ đếm được số ít, chỉ sự vật.
Lựa chọn đáp án:
(A) traditional: tính từ (mang tính truyền thống)
(B) tradition: danh từ số ít (truyền thống)
(C) traditionalist: danh từ số ít (người theo chủ nghĩa truyền thống)
(D) traditions: danh từ số nhiều (những truyền thống)
Từ vựng cần lưu ý:
patron (n) người tham gia
concert hall (np) phòng hòa nhạc
century (n) thế kỷ
Question 124
124. Many people _________ their online shopping carts when they discover what the shipping charge will be. (A) eject (B) abandon (C) resign (D) discourage |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ chính của câu, với chủ ngữ là “Many people”.
Nghĩa các phương án:
(A) eject: phóng ra
(B) abandon: từ bỏ
(C) resign: từ chức
(D) discourage: làm nản lòng
Tạm dịch: Nhiều người từ bỏ giỏ hàng trực tuyến của mình khi họ phát hiện ra phí vận chuyển sẽ phải trả là bao nhiêu.
Từ vựng cần lưu ý:
online shopping cart (np) giỏ hàng trực tuyến
discover (v) phát hiện, khám phá
shipping charge (np) phí vận chuyển
Question 125
125. The state's tourism Web site provides information on many of the area's popular ________ . (A) situations (B) appeals (C) demands (D) attractions |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đứng sau và được bổ nghĩa bởi tính từ “popular" , nằm trong cụm bổ ngữ cho tân ngữ “information".
Nghĩa các phương án:
(A) situations: tình huống
(B) appeals: kháng cáo
(C) demands: nhu cầu
(D) attractions: điểm tham quan
Tạm dịch: Trang web du lịch của bang cung cấp thông tin về nhiều điểm tham quan nổi tiếng của khu vực.
Từ vựng cần lưu ý:
state (n) tiểu bang
tourism (n) du lịch
provide (v) cung cấp
area (n) khu vực
Question 126
126. ________ interested in learning more about Shana Fabian's sculptures should attend her talk at Deana Gallery on May 2. (A) Enough (B) Whoever (C) Each other (D) Those |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là đại từ, được bổ nghĩa bởi cụm phân từ "interested in learning more about Shana Fabian's sculptures", đóng vai trò là chủ ngữ của câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) Enough: đủ
(B) Whoever: bất cứ ai
(C) Each other: lẫn nhau
(D) Those: những người, những thứ
Tạm dịch: Những người muốn tìm hiểu thêm về các tác phẩm điêu khắc của Shana Fabian nên tham dự buổi nói chuyện của cô tại Phòng trưng bày Deana vào ngày 2 tháng 5.
Từ vựng cần lưu ý:
sculpture (n) tác phẩm điêu khắc
attend (v) tham dự
talk (n) buổi nói chuyện
Question 127
127. The merger between the Oznaze and Tellurisq companies was ________ settled following months of tough negotiations. (A) exactly (B) instantly (C) finally (D) easily |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng ngữ, đứng trước và bổ nghĩa cho động từ “settled".
Lựa chọn đáp án:
(A) exactly: chính xác
(B) instantly: ngay lập tức
(C) finally: cuối cùng
(D) easily: một cách dễ dàng
Tạm dịch: Việc sáp nhập giữa các công ty Oznaze và Tellurisq cuối cùng đã được giải quyết sau nhiều tháng đàm phán khó khăn.
Từ vựng cần lưu ý:
merger (n) sáp nhập
company (n) công ty
settle (v) giải quyết, ổn định
tough (adj) khó khăn
negotiation (n) đàm phán
Question 128
128. Auto parts are shipped ________ two to three days unless the customer requests expedited delivery. (A) within (B) here (C) afterward (D) perhaps |
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền trước và kết hợp với cụm danh từ chỉ thời gian “two to three days”, tạo thành cụm giới từ bổ nghĩa cho câu.
Nghĩa câu: Phụ tùng ô tô sẽ được vận chuyển trong vòng hai đến ba ngày trừ khi khách hàng yêu cầu giao hàng nhanh.
→ Đáp án là giới từ bổ nghĩa về thời gian.
Lựa chọn đáp án:
(A) within: giới từ, trạng từ (trong vòng)
(B) here: trạng từ (ở đây)
(C) afterward: trạng từ (sau đó)
(D) perhaps: trạng từ (có lẽ)
Tạm dịch: Phụ tùng ô tô sẽ được vận chuyển trong vòng hai đến ba ngày trừ khi khách hàng yêu cầu giao hàng nhanh.
Từ vựng cần lưu ý:
auto part (np) phụ tùng ô tô
customer (n) khách hàng
expedited delivery (adj-n) giao hàng nhanh
Question 129
129. The interior designer selected some very ________ colors for the lobby walls. (A) massive (B) intense (C) direct (D) sudden |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “colors" phía sau và nằm trong cụm tân ngữ của câu.
Nghĩa các phương án:
(A) massive: khổng lồ
(B) intense: đậm, mãnh liệt
(C) direct: trực tiếp
(D) sudden: đột ngột
Tạm dịch: Nhà thiết kế nội thất đã chọn một số màu sắc rất đậm cho các bức tường ở sảnh.
Từ vựng cần lưu ý:
interior designer (np) nhà thiết kế nội thất
select (v) lựa chọn
lobby (n) sảnh
Question 130
130. Experts recommend that the cooling system be checked by a service technician at regular ________. (A) expanses (B) intervals (C) classifications (D) detachments |
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, được bổ nghĩa bởi tính từ “regular", kết hợp với giới từ “at”, tạo thành cụm giới từ bổ nghĩa về thời gian cho câu.
Nghĩa các phương án:
(A) expanses: sự mở rộng
(B) intervals: khoảng thời gian
(C) classifications: phân loại
(D) detachments: sự tách rời
Tạm dịch: Các chuyên gia khuyên rằng hệ thống làm mát nên được kiểm tra định kỳ bởi kỹ thuật viên dịch vụ.
Từ vựng cần lưu ý:
expert (n) chuyên gia
recommend (v) khuyên
cooling system (adj-n) hệ thống làm mát
technician (n) kỹ thuật viên
Trên đây là giải thích đáp án chi tiết và các hướng dẫn giải đề tốc độ cho đề ETS 2023 Test 9 Part 5, do TOEIC Guru tại ZIM biên soạn.
Ngoài ra, người học có thể tham khảo sách TOEIC UP Part 5 - Chiến lược làm bài TOEIC Reading Part 5 nội dung được biên soạn bám sát dựa theo các đề thi thực tế được phát hành bởi ETS trong những năm gần đây.
Sách gồm các câu hỏi về ngữ pháp và câu hỏi về từ vựng giúp người học hiểu rõ hơn về các kiến thức ngữ pháp được kiểm tra trong bài thi, đồng thời, giúp người học có được phương pháp xử lý những câu hỏi part 5 một cách nhanh và chính xác nhất.
Xem tiếp: ETS 2023 Test 9 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
Tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.
Bình luận - Hỏi đáp