Banner background

ETS 2023 Test 9 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp đáp án cho đề ETS 2023 Test 9 Reading Part 5 và giải thích tại sao chọn đáp án đó bằng cách loại trừ các phương án sai và nhận diện các phương án nhiễu để tránh “sập bẫy” trong bài. Bài viết này là một phần của cụm bài viết đáp án ETS 2023 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM.
ets 2023 test 9 part 5 dap an va giai thich chi tiet

Đáp án

101. A

106. A

111. D

116. A

121. A

126. D

102. D

107. D

112. B

117. C

122. C

127. C

103. C

108. C

113. D

118. B

123. B

128. A

104. C

109. D

114. D

119. A

124. B

129. B

105. B

110. A

115. C

120. C

125. D

130. B

Giải thích đáp án đề ETS 2023 Test 9 Reading Part 5

Question 101

101. Edison Delivery's trucks leave the warehouse promptly __________6:00 A.M. each morning.

(A) at

(B) on

(C) for

(D) with.

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền là giới từ, đứng trước cụm “6:00 A.M.”, trong cụm giới từ chỉ thời gian của câu.

  • Nghĩa câu: Xe tải của Edison Delivery rời kho đúng giờ vào lúc 6 giờ sáng mỗi sáng.

→ Đáp án là giới từ chỉ thời gian phù hợp với nghĩa của câu.

Nghĩa các phương án:

(A) at: vào lúc

(B) on: trên

(C) for: cho, vì, khoảng

(D) with: với

Từ vựng cần lưu ý:

  • truck (n) xe tải

  • warehouse (n) kho

  • promptly (adv) đúng giờ, kịp thời

Question 102

102. A __________ copy of the rental agreement for the apartment has been delivered to the main office.

(A) signature

(B) sign

(C) signs

(D) signed

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “a", đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “copy", tạo thành một cụm danh từ, đóng vai trò chủ ngữ trong câu.

→ Đáp án là tính từ/phân từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) signature: danh từ (chữ ký)

(B) sign: động từ/ danh từ (ký tên/bảng hiệu)

(C) signs: động từ chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít/danh từ số nhiều (ký tên/bảng hiệu)

(D) signed: phân từ quá khứ (đã được ký tên)

Tạm dịch: Bản sao có chữ ký của hợp đồng thuê căn hộ đã được chuyển đến văn phòng chính.

Từ vựng cần lưu ý:

  • rental agreement (adj-n) hợp đồng thuê 

  • apartment (n) căn hộ

  • office (n) văn phòng

Question 103

103. ___________ can be made online or by calling customer service between 6:30 A.M. and 5:30 P.M.

(A) Reserve

(B) Reserved

(C) Reservations

(D) Reservable

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng đầu câu, trước động từ khiếm khuyết “can", đóng vai trò là chủ ngữ của câu.

→ Đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) Reserve: động từ

(B) Reserved: động từ chia theo thì quá khứ đơn

(C) Reservations: danh từ số nhiều

(D) Reservable: tính từ

Tạm dịch: Việc đặt chỗ có thể được thực hiện trực tuyến hoặc bằng cách gọi tới bộ phận dịch vụ khách hàng trong khoảng thời gian từ 6:30 sáng và 5:30 chiều.

Từ vựng cần lưu ý:

  • customer service (adj-n) bộ phận dịch vụ khách hàng.

Xem thêm:

Question 104

104. Ms. Shimabukuro rose through the ranks _________ and became the manager in less than two years.

(A) quick

(B) quicken

(C) quickly

(D) quickening

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau và bổ nghĩa cho động từ chính của câu “rose", cùng với thành phần bổ ngữ “through the ranks”.

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) quick: tính từ

(B) quicken: động từ

(C) quickly: trạng từ

(D) quickening: động từ thêm đuôi -ing

Tạm dịch: Cô Shimabukuro thăng tiến nhanh chóng và trở thành người quản lý trong vòng chưa đầy hai năm.

Từ vựng cần lưu ý:

  • rise through the ranks (phrase) thăng tiến qua các cấp bậc

  • manager (n) quản lý

Question 105

105. The Highland Museum of Robotics will be _________ for renovations until further notice.

(A) bought

(B) closed

(C) stopped

(D) held

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau trợ động từ “will” và động từ to be “be", đóng vai trò là động từ chính trong câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) bought: mua

(B) closed: đóng cửa

(C) stopped: dừng lại

(D) held: tổ chức

Tạm dịch: Bảo tàng Robot Tây Nguyên sẽ được đóng cửa để cải tạo cho đến khi có thông báo mới.

Từ vựng cần lưu ý:

  • robotics (n) người máy

  • renovation (n) cải tạo

  • until further notice (phrase) cho đến khi có thông báo mới

Question 106

106. The Hollytown Arena designates an area where fans can meet their _________ athletes after each game.

(A) favorite

(B) favoritism

(C) favorites

(D) favoring

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “their", đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “athletes", tạo thành một cụm danh từ, đóng vai trò làm tân ngữ trong một mệnh đề trạng ngữ.

→ Đáp án là tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) favorite: tính từ/danh từ

(B) favoritism: danh từ

(C) favorites: danh từ số nhiều

(D) favoring: động từ thêm đuôi -ing

Tạm dịch: Hollytown Arena chỉ định một khu vực để người hâm mộ có thể gặp gỡ các vận động viên yêu thích của mình sau mỗi trận đấu.

Từ vựng cần lưu ý:

  • designate (v) chỉ định

  • area (n) khu vực

  • athlete (n) vận động viên

Question 107

107. Billboards that advertise legal services are most effective when placed __________ business districts.

(A) from

(B) down

(C) of

(D) in

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền là giới từ, kết hợp với cụm danh từ chỉ nơi chốn “business districts" tạo thành một cụm giới từ bổ nghĩa về vị trí cho động từ “placed".

→ Đáp án là giới từ chỉ nơi chốn mang nghĩa phù hợp với câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) from: từ

(B) down: xuống

(C) of: của

(D) in: vào, trong

Tạm dịch: Các biển quảng cáo dịch vụ pháp lý có hiệu quả nhất khi được đặt vào các khu kinh doanh.

Từ vựng cần lưu ý:

  • billboard (n) bảng quảng cáo

  • advertise (v) quảng cáo

  • legal service (adj-n) dịch vụ pháp lý

  • effective (adj) hiệu quả

Question 108

108. Ms. Ueda was quite __________ with the wholesale prices offered by Rea's International Restaurant Suppliers.

(A) advised

(B) true

(C) pleased

(D) strong

Dạng câu hỏi: Từ vựng kết hợp từ loại

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau động từ to be “was" và trạng từ “quite", bổ nghĩa cho chủ ngữ “Ms. Ueda".

→ Đáp án là tính từ mang nghĩa phù hợp với câu.

Nghĩa các phương án:

(A) advised: động từ chia ở dạng quá khứ (khuyên)

(B) true: tính từ (đúng)

(C) pleased: tính từ/động từ chia ở dạng quá khứ (hài lòng)

(D) strong: tính từ (mạnh)

Tạm dịch: Bà Ueda khá hài lòng với giá bán buôn do Nhà cung cấp Nhà hàng Quốc tế của Rea đưa ra.

Từ vựng cần lưu ý:

  • quite (adv) khá

  • wholesale (n) bán sỉ

  • offer (v) cung cấp

  • international (adj) quốc tế

Question 109

109. Geology Monthly is a professional journal with articles written __________ for experts in the field.

(A) specify 

(B) had specified

(C) specifics

(D) specifically

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau và bổ nghĩa cho phân từ quá khứ “written".

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) specify: động từ

(B) had specified: động từ chia quá khứ hoàn thành

(C) specifics: danh từ số nhiều

(D) specifically: trạng từ

Tạm dịch: Geology Monthly là tạp chí chuyên nghiệp với các bài viết dành riêng cho các chuyên gia trong lĩnh vực này.

Từ vựng cần lưu ý:

  • professional (adj) chuyên nghiệp

  • journal (n) tạp chí

  • expert (n) chuyên gia

  • article (n) bài báo

Question 110

110. __________ the year-end sale at Arthur's Camping Supplies, all winter items are discounted by 25 percent.

(A) During

(B) Although

(C) As long as

(D) In addition

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng đầu câu, trước cụm danh từ “the year-end sale at Arthur's Camping Supplies”, nằm trong cụm giới từ bổ nghĩa về mặt thời gian cho câu.

→ Đáp án là giới từ chỉ thời gian.

Lựa chọn đáp án:

(A) During: giới từ (trong suốt)

(B) Although: liên từ phụ thuộc (mặc dù)

(C) As long as: liên từ phụ thuộc (miễn là)

(D) In addition: trạng từ liên kết (thêm vào đó)

Tạm dịch: Trong đợt giảm giá cuối năm tại Đồ dùng cắm trại của Arthur, tất cả các mặt hàng mùa đông đều được giảm giá 25%.

Từ vựng cần lưu ý:

  • sale (n) giảm giá

  • item (n) mặt hàng

  • discount (v) giảm giá

  • percent (n) phần trăm

Question 111

111. In the _________ future, a hardware store will open on the corner of Oak Boulevard and Primrose Avenue.

(A) nears

(B) nearly

(C) nearness

(D) near

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “the", đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “future", tạo thành một cụm danh từ nằm trong cụm trạng ngữ bổ nghĩa cho câu về thời gian.

→ Đáp án là tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) nears: động từ chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít

(B) nearly: trạng từ

(C) nearness: danh từ

(D) near: tính từ/trạng từ/động từ

Tạm dịch: Trong tương lai gần, một cửa hàng kim khí sẽ mở ở góc Đại lộ Oak và Đại lộ Primrose.

Từ vựng cần lưu ý:

  • hardware store (np) cửa hàng bán thiết bị

  • on the corner (prep phrase) ở góc

Question 112

112. Mr. Careni requested that __________ from the technical support team come immediately to the Harrisburg office.

(A) who

(B) someone

(C) which

(D) themselves

Dạng câu hỏi: Đại từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau “that" trong câu tường thuật, đóng vai trò làm chủ ngữ cho mệnh đề phía sau.

→ Đáp án là đại từ/danh từ có thể đứng làm chủ ngữ.

Lựa chọn đáp án:

(A) who: đại từ quan hệ (không theo sau từ “that")

(B) someone: đại từ bất định (có thể làm chủ ngữ)

(C) which: đại từ quan hệ (không theo sau từ “that")

(D) themselves: đại từ phản thân (không giữ vai trò làm chủ ngữ)

Tạm dịch: Ông Careni đã yêu cầu người nào đó trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật đến ngay văn phòng Harrisburg.

Từ vựng cần lưu ý:

  • request (v) yêu cầu

  • technical support (adj-n) hỗ trợ kỹ thuật

  • immediately (adv) ngay lập tức

Question 113

113. The time-entry system was ________ unavailable this afternoon, but it is functioning normally now.

(A) directly

(B) urgently

(C) precisely

(D) briefly

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền là trạng từ, đứng sau động từ to be “was", đứng trước và đồng thời bổ nghĩa cho tính từ “unavailable".

Lựa chọn đáp án:

(A) directly: trực tiếp

(B) urgently: khẩn trương

(C) precisely: chính xác

(D) briefly: ngắn gọn, tạm thời

Tạm dịch: Hệ thống nhập thời gian tạm thời không hoạt động vào chiều nay nhưng hiện tại nó đang hoạt động bình thường.

Từ vựng cần lưu ý:

  • time-entry system (np) hệ thống nhập thời gian

  • unavailable (adj) không hoạt động, không sẵn sàng

  • function (v) hoạt động

Question 114

114. The upcoming career fair __________ by more than 100 employers and job-recruiting agencies.

(A) attend

(B) were attended

(C) was attending

(D) will be attended

Dạng câu hỏi: Thì động từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền là động từ chính trong câu. Câu có đề cập đến “upcoming” (sắp tới), thể hiện một sự việc sắp diễn ra trong tương lai.

→ Đáp án là động từ chia thì tương lai.

Lựa chọn đáp án:

(A) attend: động từ nguyên mẫu

(B) were attended: động từ chia thì quá khứ, thể bị động

(C) was attending: động từ chia thì quá khứ tiếp diễn

(D) will be attended: động từ chia thì tương lai, thể bị động

Tạm dịch: Hội chợ việc làm sắp tới sẽ được tham dự bởi hơn 100 nhà tuyển dụng và cơ quan tuyển dụng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • career fair (np) hội chợ việc làm

  • employer (n) nhà tuyển dụng

  • job-recruiting agency (np) cơ quan tuyển dụng

Question 115

115. _________ theater at Landon Cinema is decorated with a different theme.

(A) Even

(B) Much

(C) Each

(D) All

Dạng câu hỏi: Đại từ 

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng đầu câu, đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ đếm được, số ít, “theater", đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

  • Nghĩa câu: Mỗi rạp tại Landon Cinema được trang trí theo một chủ đề khác nhau.

→ Đáp án là tính từ/ hạn định từ, kết hợp với danh từ đếm được, số ít, mang ý nghĩa phù hợp.

Lựa chọn đáp án:

(A) Even: tính từ/trạng từ (ngay cả - kết hợp với danh từ đếm được và không đếm được)

(B) Much: hạn định từ (nhiều - kết hợp với danh từ không đếm được)

(C) Each: hạn định từ (mỗi - kết hợp với danh từ đếm được, số ít)

(D) All: hạn định từ (tất cả - kết hợp với danh từ đếm được, số nhiều)

Từ vựng cần lưu ý:

  • theater (n) rạp

  • decorate (v) trang trí

  • theme (n) chủ đề

Question 116

116. Changes to course content have been halted _________ the Salinas Academy transitions to a new online platform.

(A) while

(B) though

(C) regarding

(D) whether

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng giữa câu, có tác dụng liên kết hai mệnh đề.

  • Nghĩa câu: Những thay đổi về nội dung khóa học đã bị tạm dừng trong khi Học viện Salinas chuyển sang nền tảng trực tuyến mới.

→ Đáp án là liên từ phụ thuộc, liên kết hai hành động xảy ra cùng một thời điểm.

Lựa chọn đáp án:

(A) while: liên từ phụ thuộc (trong khi)

(B) though: liên từ phụ thuộc (mặc dù)

(C) regarding: giới từ (liên quan đến)

(D) whether: liên từ phụ thuộc (liệu rằng)

Từ vựng cần lưu ý:

  • course (n) khóa học

  • content (n) nội dung

  • halt (v) dừng lại

  • transition (n) chuyển đổi

Question 117

117. Bricktown Mayor Julian Trent will _________ help plant flowers in Evans Park this weekend.

(A) personal

(B) personalize 

(C) personally

(D) personality

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau trợ động từ “will" và trước động từ “help".

→ Đáp án là trạng từ bổ nghĩa cho động từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) personal: tính từ

(B) personalize: động từ

(C) personally: trạng từ

(D) personality: danh từ

Tạm dịch: Thị trưởng Bricktown Julian Trent sẽ đích thân giúp trồng hoa ở Công viên Evans vào cuối tuần này.

Từ vựng cần lưu ý:

  • plant (v) trồng

  • mayor (n) thị trưởng

Question 118

118. Please replace pages 28 to 35 in the employee handbook with the _________ pages.

(A) careful

(B) updated

(C) consistent

(D) sizable

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “pages".

Nghĩa các phương án:

(A) careful: cẩn thận

(B) updated: được cập nhật

(C) consistent: nhất quán

(D) sizable: khá lớn

Tạm dịch: Vui lòng thay thế các trang từ 28 đến 35 trong sổ tay nhân viên bằng các trang được cập nhật.

Từ vựng cần lưu ý:

  • replace (v) thay thế

  • page (n) trang

  • employee handbook (np) sổ tay nhân viên

Question 119

119. _________ we increased our Internet speed, we can download large documents much faster.

(A) Since

(B) Provided

(C) Yet

(D) Instead

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng đầu câu, trước mệnh đề có động từ được chia ở thì quá khứ “increased", có tác dụng liên kết hai mệnh đề trong câu.

  • Nghĩa câu: chúng tôi đã tăng tốc độ Internet nên chúng tôi có thể tải xuống các tài liệu lớn nhanh hơn nhiều.

→ Đáp án là liên từ phụ thuộc bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân.

Nghĩa các phương án:

(A) Since: liên từ phụ thuộc(vì)

(B) Provided: phân từ quá khứ kết hợp với “that” tạo thành liên từ phụ thuộc (miễn là)

(C) Yet: liên từ kết hợp(tuy nhiên, chưa)

(D) Instead: trạng từ (thay vào đó)

Từ vựng cần lưu ý:

  • increase (v) tăng

  • speed (n) tốc độ

  • download (v) tải xuống

  • document (n) tài liệu

Question 120

120. The lead graphic artist decides which photographs submitted by freelancers ________ to the creative director.

(A) are sending

(B) sender

(C) should be sent 

(D) send

Dạng câu hỏi: Thì động từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau chủ ngữ “photographs" và thành phần bổ ngữ “submitted by freelancers” trong mệnh đề danh từ.

  • Nghĩa câu: Nghệ sĩ đồ họa chính quyết định những bức ảnh nào do các nghệ sĩ tự do gửi nên được gửi cho giám đốc sáng tạo.

→ Đáp án là động từ ở thể bị động.

Lựa chọn đáp án:

(A) are sending: động từ chia theo thì hiện tại tiếp diễn

(B) sender: danh từ (người gửi)

(C) should be sent: động từ ở thể bị động với động từ khiếm khuyết “should"

(D) send: động từ nguyên thể

Từ vựng cần lưu ý:

  • graphic artist (np) nghệ sĩ đồ họa

  • photograph (n) hình ảnh

  • submit (v) nộp

  • freelancer (n) người làm việc tự do

  • creative director (adj-n) giám đốc sáng tạo

Question 121

121. _________ you visit the Star Hotel, the cheerful staff makes you feel welcome.

(A) Whenever

(B) Whichever 

(C) Nevertheless

(D) Altogether

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng đầu câu, có tác dụng liên kết hai mệnh đề của câu.

  • Nghĩa câu: Bất cứ khi nào bạn ghé thăm khách sạn Star, đội ngũ nhân viên vui vẻ sẽ khiến bạn cảm thấy được chào đón.

→ Đáp án là liên từ phụ thuộc, bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian.

Nghĩa các phương án:

(A) Whenever: liên từ phụ thuộc (bất cứ khi nào)

(B) Whichever: đại từ quan hệ (bất cứ cái nào)

(C) Nevertheless: trạng từ liên kết (tuy nhiên)

(D) Altogether: trạng từ (toàn bộ)

Từ vựng cần lưu ý:

  • cheerful (adj) vui vẻ

  • staff (n) đội ngũ nhân viên

Question 122

122. Ms. Matlou considered a legal career before ________ deciding to go to business school.

(A) strictly

(B) politely

(C) ultimately

(D) slightly

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, đứng trước và bổ nghĩa cho động từ “deciding".

Nghĩa các phương án:

(A) strictly: nghiêm ngặt

(B) politely: một cách lịch sự

(C) ultimately: cuối cùng

(D) slightly: hơi, một chút

Tạm dịch: Cô Matlou đã cân nhắc theo đuổi nghề luật trước khi đưa ra quyết định cuối cùng là theo học trường kinh doanh.

Từ vựng cần lưu ý:

  • consider (v) cân nhắc

  • legal (adj) thuộc về pháp luật

  • career (n) sự nghiệp

  • business (n) kinh doanh, doanh nghiệp

Question 123

123.  Patrons of the festival enjoying picnic lunches on the concert hall's lawn is a ________ dating back almost a century.

(A) traditional

(B) tradition

(C) traditionalist 

(D) traditions

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau và kết hợp với mạo từ “a", tạo thành một cụm danh từ, đóng vai trò bổ ngữ của câu.

  • Nghĩa câu: Những người tham gia lễ hội thưởng thức bữa trưa dã ngoại trên bãi cỏ của phòng hòa nhạc là một truyền thống có từ gần một thế kỷ trước.

→ Đáp án là danh từ đếm được số ít, chỉ sự vật.

Lựa chọn đáp án:

(A) traditional: tính từ (mang tính truyền thống)

(B) tradition: danh từ số ít (truyền thống)

(C) traditionalist: danh từ số ít (người theo chủ nghĩa truyền thống)

(D) traditions: danh từ số nhiều (những truyền thống)

Từ vựng cần lưu ý:

  • patron (n) người tham gia

  • concert hall (np) phòng hòa nhạc

  • century (n) thế kỷ

Question 124

124. Many people _________ their online shopping carts when they discover what the shipping charge will be.

(A) eject 

(B) abandon

(C) resign

(D) discourage

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ chính của câu, với chủ ngữ là “Many people”.

Nghĩa các phương án:

(A) eject: phóng ra

(B) abandon: từ bỏ

(C) resign: từ chức

(D) discourage: làm nản lòng

Tạm dịch: Nhiều người từ bỏ giỏ hàng trực tuyến của mình khi họ phát hiện ra phí vận chuyển sẽ phải trả là bao nhiêu.

Từ vựng cần lưu ý:

  • online shopping cart (np) giỏ hàng trực tuyến

  • discover (v) phát hiện, khám phá

  • shipping charge (np) phí vận chuyển

Question 125

125. The state's tourism Web site provides information on many of the area's popular ________ .

(A) situations 

(B) appeals 

(C) demands 

(D) attractions

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đứng sau và được bổ nghĩa bởi tính từ “popular" , nằm trong cụm bổ ngữ cho tân ngữ “information".

Nghĩa các phương án:

(A) situations: tình huống

(B) appeals: kháng cáo

(C) demands: nhu cầu

(D) attractions: điểm tham quan

Tạm dịch: Trang web du lịch của bang cung cấp thông tin về nhiều điểm tham quan nổi tiếng của khu vực.

Từ vựng cần lưu ý:

  • state (n) tiểu bang

  • tourism (n) du lịch

  • provide (v) cung cấp

  • area (n) khu vực

Question 126

126. ________ interested in learning more about Shana Fabian's sculptures should attend her talk at Deana Gallery on May 2.

(A) Enough

(B) Whoever

(C) Each other

(D) Those

Dạng câu hỏi: Từ vựng 

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là đại từ, được bổ nghĩa bởi cụm phân từ "interested in learning more about Shana Fabian's sculptures",  đóng vai trò là chủ ngữ của câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) Enough: đủ

(B) Whoever: bất cứ ai

(C) Each other: lẫn nhau

(D) Those: những người, những thứ

Tạm dịch: Những người muốn tìm hiểu thêm về các tác phẩm điêu khắc của Shana Fabian nên tham dự buổi nói chuyện của cô tại Phòng trưng bày Deana vào ngày 2 tháng 5.

Từ vựng cần lưu ý:

  • sculpture (n) tác phẩm điêu khắc

  • attend (v) tham dự

  • talk (n) buổi nói chuyện

Question 127

127. The merger between the Oznaze and Tellurisq companies was ________ settled following months of tough negotiations.

(A) exactly

(B) instantly

(C) finally

(D) easily

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng ngữ, đứng trước và bổ nghĩa cho động từ “settled".

Lựa chọn đáp án:

(A) exactly: chính xác

(B) instantly: ngay lập tức

(C) finally: cuối cùng

(D) easily: một cách dễ dàng

Tạm dịch: Việc sáp nhập giữa các công ty Oznaze và Tellurisq cuối cùng đã được giải quyết sau nhiều tháng đàm phán khó khăn.

Từ vựng cần lưu ý:

  • merger (n) sáp nhập

  • company (n) công ty

  • settle (v) giải quyết, ổn định

  • tough (adj) khó khăn

  • negotiation (n) đàm phán

Question 128

128. Auto parts are shipped ________ two to three days unless the customer requests expedited delivery.

(A) within

(B) here

(C) afterward

(D) perhaps

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền trước và kết hợp với cụm danh từ chỉ thời gian “two to three days”, tạo thành cụm giới từ bổ nghĩa cho câu.

  • Nghĩa câu: Phụ tùng ô tô sẽ được vận chuyển trong vòng hai đến ba ngày trừ khi khách hàng yêu cầu giao hàng nhanh.

→ Đáp án là giới từ bổ nghĩa về thời gian.

Lựa chọn đáp án:

(A) within: giới từ, trạng từ (trong vòng)

(B) here: trạng từ (ở đây)

(C) afterward: trạng từ (sau đó)

(D) perhaps: trạng từ (có lẽ)

Tạm dịch: Phụ tùng ô tô sẽ được vận chuyển trong vòng hai đến ba ngày trừ khi khách hàng yêu cầu giao hàng nhanh.

Từ vựng cần lưu ý:

  • auto part (np) phụ tùng ô tô

  • customer (n) khách hàng

  • expedited delivery (adj-n) giao hàng nhanh

Question 129

129. The interior designer selected some very ________ colors for the lobby walls.

(A) massive

(B) intense

(C) direct

(D) sudden

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “colors" phía sau và nằm trong cụm tân ngữ của câu.

Nghĩa các phương án:

(A) massive: khổng lồ

(B) intense: đậm, mãnh liệt

(C) direct: trực tiếp

(D) sudden: đột ngột

Tạm dịch: Nhà thiết kế nội thất đã chọn một số màu sắc rất đậm cho các bức tường ở sảnh.

Từ vựng cần lưu ý:

  • interior designer (np) nhà thiết kế nội thất

  • select (v) lựa chọn

  • lobby (n) sảnh

Question 130

130. Experts recommend that the cooling system be checked by a service technician at regular ________.

(A) expanses 

(B) intervals

(C) classifications 

(D) detachments

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, được bổ nghĩa bởi tính từ “regular", kết hợp với giới từ “at”, tạo thành cụm giới từ bổ nghĩa về thời gian cho câu.

Nghĩa các phương án:

(A) expanses: sự mở rộng

(B) intervals: khoảng thời gian

(C) classifications: phân loại

(D) detachments: sự tách rời

Tạm dịch: Các chuyên gia khuyên rằng hệ thống làm mát nên được kiểm tra định kỳ bởi kỹ thuật viên dịch vụ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • expert (n) chuyên gia

  • recommend (v) khuyên

  • cooling system (adj-n) hệ thống làm mát

  • technician (n) kỹ thuật viên

Trên đây là giải thích đáp án chi tiết và các hướng dẫn giải đề tốc độ cho đề ETS 2023 Test 9 Part 5, do TOEIC Guru tại ZIM biên soạn.

Ngoài ra, người học có thể tham khảo sách TOEIC UP Part 5 - Chiến lược làm bài TOEIC Reading Part 5 nội dung được biên soạn bám sát dựa theo các đề thi thực tế được phát hành bởi ETS trong những năm gần đây.

Sách gồm các câu hỏi về ngữ pháp và câu hỏi về từ vựng giúp người học hiểu rõ hơn về các kiến thức ngữ pháp được kiểm tra trong bài thi, đồng thời, giúp người học có được phương pháp xử lý những câu hỏi part 5 một cách nhanh và chính xác nhất.

Xem tiếp: ETS 2023 Test 9 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết


Tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...