Idea for IELTS Writing topic Online Shopping và các từ vựng thuộc chủ đề
Mua sắm trực tuyến đã trở thành một xu hướng toàn cầu bởi vì những lợi ích nó đem lại cho mọi người, đặc biệt là khi con người ngày càng trở nên bận rộn hơn với công việc và cuộc sống gia đình. Cũng chính vì sự phổ biến đó, Online Shopping đã trở thành một trong những chủ đề thường thấy được sử dụng trong bài viết task 2 của Ielts. Trong bài viết hôm nay, tác giả sẽ giới thiệu tới độc giả một vài đề đã được ra thi, đồng thời cung cấp các Idea for IELTS Writing topic Online Shopping liên quan tới những khía cạnh khác nhau
Các đề thi liên quan đến chủ đề Online Shopping
In some countries, online shopping is replacing shopping in stores. Do you think it is a positive or negative development?
Online shopping is increasing dramatically. How could this trend affect our environment and the kinds of jobs required?
Most people are shopping online today than ever before. Why do people choose to shop this way? Are there any disadvantages to shopping online?
Idea for IELTS Writing topic Online Shopping
Ưu điểm
Mua sắm trực tuyến tiện lợi hơn so với mua sắm truyền thống
Thay vì phải di chuyển tới cửa hàng, khách hàng chỉ cần dạo lướt các trang web mua sắm trên mạng và thực hiện mua hàng một cách dể dàng,thoải mái tại nhà hoặc cả chỗ làm của mình. Điều này giúp họ tiết kiệm thời gian và năng lượng để dùng chúng vào những hoạt động có ích khác như đọc sách hay tập thể dục
(Shopping online is more convenient than traditional shopping.Instead of travelling to a brick and mortar store, customers can simply browse different shopping sites and purchase items from the comfort of their own homes or workplace. This helps them save time and energy which could be spent on other helpful activities such as reading or exercising.)
Những sản phẩm trực tuyến thường được bán với giá rẻ hơn so với giá trong cửa hàng
Để thu hút khách hàng mua sắm trực tuyến, các cửa hàng trên mạng và nhà tiếp thị tặng mã giảm giá cho họ. Vì các cửa hàng này không cần phải trả phí cho việc duy trì cửa hàng hoặc phí thuê mặt bằng, họ có thể bán sản phẩm có mã giảm giá hấp dẫn khi mua trên mạng
(Online products are often sold at cheaper prices compared to in-store ones.To attract customers to shop online, e-tailers and marketers offer discounts to customers. Due to the elimination of maintenance, real-estate cost, retailers are able to sell the products with attractive discounts through online).
Người mua sắm trực tuyến sẽ không phải chịu áp lực mua sắm
Đối với việc mua sắm truyền thống, khách hàng thường mua những sản phẩm mà họ không có dự định trước bởi vì các đại diện bán hàng thuyết phục họ mua nhiều sản phẩm hơn. Ngược lại, khách hàng trực tuyến có thể tự đưa ra quyết định mua sản phẩm mà không chịu bất cứ áp lực nào từ bên ngoài.
(Online users would face no pressure when shopping on the internet. In traditional shopping, people often end up buying things that might not be on their shopping list because sales representatives induce them to make more purchases. By contrast, online customers can make a decision on their own without any external pressure)
Mua sắm trực tuyến cho phép khách hàng mua sắm có hiểu biết hơn
Vì họ có thể dễ dàng đọc được các bài viết đánh giá sản phẩm, khách hàng có thể quyết định được sản phẩm nào hợp với nhu cầu của mình nhất. Đồng thời, việc đọc các trải nghiệm của khách hàng trước đó là cần thiết, nhất là khi giá thành sản phẩm cao, nhằm để tránh sản phẩm kém chất lượng hoặc hàng nhái
(E-commerce allows shoppers to make more informed purchases.As they can gain easy access to reviews on the products, customers can decide which items meet their demand best. Also, reading about past customer experience is necessary, especially when prices are extortionate, to avoid low quality products or counterfeits.)
Nhược điểm
Khách hàng có thể quay lưng với việc mua sắm trên mạng bởi vì sự trì hoãn trong việc giao hàng
Sự thiếu quản lí kho hàng có thể dẫn tới trì hoãn trong việc giao giàng. Hệ quả là, sản phẩm có thể mất nhiều thời gian hơn để được giao đến cho khách hàng như lịch hẹn, và điều này làm khách hàng cảm thấy khó chịu và khiến họ không muốn tiếp tục mua sắm trực tuyến
(Consumers may abandon online shopping because of delays in delivery. A lack of proper inventory management may results in delays in shipment. As a result, delivery of products to buyer’s doorstep may take more time than scheduled, which frustrates customers and prevents them from shopping online again.)
Sản phẩm trên mạng có thể không đúng như kì vọng của người mua bởi vì họ không thể chạm và cảm nhận sản phẩm
Khi mua sắm trên các web, người dùng chỉ thấy hình ảnh hoặc đọc mô tả về snar phẩm. Tuy nhiên, các thông tin như chất liệu,màu sắc, kích cỡ của sản phẩm có thể bị phóng đại để thu hút khách hàng. Hệ quả là, họ sẽ cảm thấy thất vọng khi hàng được gửi tới nhà.
(Online products may not live up to customers’expectation due to a lack of touch and feel experience.When shopping on websites, users can only see photos and read the description of products. However, information of the item, such as the materials, sometimes is exaggerated to attract customers. As a result, they would feel disappointed at their order when it is finally delivered to their home.)
Tác động của mua sắm trực tuyến
Đối với kinh tế
1. Mua sắm trực tuyến tạo nên một sự đa dạng về cơ hội nghề nghiệp .Mọi người có thể nộp đơn vào các vị trí như quản trị dữ liệu hoặc phát triển web nếu họ chuyên về lĩnh vực công nghệ thông tin. Ngành công nghiệp vận chuyển và quản lí kho hàng hiện nay cũng đang tuyển dụng một số lượng lớn công nhân để đáp ứng như cầu gia tăng của mua sắm trực tuyến.
(E-commerce has created a variety of job opportunities for everyone.While those who major in information technology can apply for numerous positions such as database administrator or web developer, warehousing and logistics industries are also recruiting a huge number of employees to cater for the growing demand of e-commerce)
2. Mặt khác, khi việc mua sắm trực tuyến trở nên phổ biến hơn, một lượng lớn những nhân viên làm việc tại cửa hàng sẽ mất việc làm và có nguy cơ thất nghiệp.
(When e-shopping is becoming more and more popular, an influx of people working at traditional retail stores might lose their jobs and face unemployment.)
Đối với môi trường:
1. Mua sắm trực tuyến có thể làm giảm số lượng phương tiện cá nhân đi tới các cửa hàng ở ngoài vì các đơn hàng sẽ được nhóm lại và vận chuyển cùng lúc. Điều này giúp giảm lượng khí thải vốn là một trong những nguyên nhân chính của ô nhiễm không khí.
(Online shopping can help reduce the number of private vehicles travelling to brick-and-mortar stores since orders of customers from different locations can be grouped and delivered to homes at once. This will eventually lessen a great deal of exhaust fumes which is one of the main causes of air pollution)
2. Tuy nhiên, nếu mọi người được khuyến khích mua sắm sực tuyến, sẽ có nhiều rác thải nhựa hơn được thải ra ngoài môi trường, đặc biệt là thải ra các nguồn nước. Điều này gây hại cho môi trường sống của nhiều loài động vật dưới nước và làm cho tình trạng ô nhiễm môi trường tồi tệ hơn
( However, if people are encouraged to shop online more, more plastic wastes will be released to the environment, especially water body such as rivers and oceans. This, as a consequence, will do harm to natural habitats of numerous marine species and worsen the problem of environmental pollution)
Ngoài việc đề cập đến các ưu và nhược điểm của mua sắm trực tuyến, một số đề bài còn yêu cầu thí sinh so sánh giữa mua sắm truyền thống và mua sắm trên mạng, chẳng hạn: "In some countries, online shopping is replacing shopping in stores. Do you think it is a positive or negative development?". Vì vậy, tác giả sẽ cung cấp thêm một số ideas về mua sắm truyền thống để người đọc có thể áp dụng cho các đề bài kể trên.
Xem thêm: Idea for IELTS Writing topic Consumerism
Các Idea for IELTS Writing topic Online Shopping bên ngoài có thể ứng dụng cho chủ đề
Ưu điểm của việc mua sắm truyền thống
Phần lớn mọi người thích trải nghiệm mua sắm tại cửa hàng vì họ có thể thấy, chạm và cảm nhận sản phẩm để có thể chắc chắn về chất lượng của chúng.
Hơn nữa, để chắc chắn là một sản phẩm chẳng hạn như một đôi giày vừa với họ, họ cũng có thể thử chúng trước khi mua hàng
(Most people enjoy in-store shopping experience because they can see, touch and feel products themselves for quality assurance. In addition, to make sure an item, such as a pair of shoes, fits them, customers can try it on before purchasing.)
Khi mua sắm tại cửa hàng, khách hàng không cần lo lắng về vấn đề an ninh như khu mua sắm trực tuyến.
Họ có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ. Họ không chịu áp lực về nguy cơ rò rỉ dữ liệu cá nhân.
(When shopping in physical stores, customers do not have to worry about security issues like in online shopping. They buy their desired items and pay by cash, debit or credit card. There is no tension of leakage of personal data)
Nhược điểm của mua sắm truyền thống
Mua sắm trực tuyến có thể sẽ tốn thời gian. (Offline shopping could be time-consuming):
Đầu tiên, khách hàng phải di chuyển một quảng đường nhất định. Những khách hàng hoặc là quá bận rộn hoặc là sống xa các trung tâm thương mua sắm sẽ không muốn đi đến một cửa hàng bên ngoài để mua sắm
(Customers have to travel a certain distance. Those who are too busy or live far away from shopping malls may feel reluctant to shop at a physical store)
Hơn nữa, đôi lúc, người mua phải dành nhiều thời gian dạo qua các cửa hàng khách nhau để tìm được sản phẩm yêu thích phù hợp với họ (Sometimes, shoppers have to spend a lot of time browsing through different stores to find their favorite items that suit them)
Từ vựng chủ đề Shopping Online
Online retailer= e-tailers (adj-noun) người bán lẻ, cửa hàng bán lẻ trực tuyến
Lưu ý: retailer xuất phát từ gốc từ retail vừa mang nghĩa danh, động từ và trạng từ
Retail (v) bán lẻ sản phẩm
Ví dụ: The company which makes and retails their own products can sell them at a cheaper price compare to other companies, thus easily attracts customers
-> Collocation: retail at/for: được bán ở giá bao nhiêu
Ví dụ: This laptop retails at £850
Retail (n) việc bán lẻ sản phẩm
Ví dụ: Starbucks is one of the fastest-growing retail chain in the food and beverage industry
Retail (adverb) bán lẻ, mua lẻ (Trái nghĩa: wholesale)
Ví dụ: it is much cheaper for customers to buy wholesale than retail
A brick and mortal store (adj-noun): cửa hàng vật lí
Lưu ý: brick nghĩa là gạch và mortal nghĩa là vữa, từ đó ta có tính từ brick and mortal chỉ cho một hình thức kinh doanh hoặc cửa hàng vật lí. Bằng cách hiểu từ theo nghĩa đen, người đọc có thể ghi nhớ nghĩa của tính từ này một cách dễ dàng hơn. Ngoài ra, ta cũng có thể kết hợp tính từ này với một số danh từ khác để tạo nên cụm danh từ mới như: a brick and mortal bookstore, a brick and mortal retailer
Bricks and clicks business model (n-n-n): hình thức kinh doanh kết hợp online và offline
Ví dụ : Bricks and clicks business model allows businesses to run retail stores as well as sell their products online.
In-store shopping (adj-noun) việc mua sắm tại cửa hàng
Lưu ý: in-store là tính từ mang nghĩa diễn ra bên trong một cửa hàng, từ đó ta có thể kết hợp với các danh từ khác nhau để tạo ra một cụm danh từ mới, chẳng hạn: in-store sales, in-store displays
Offer a discount(verb-noun): cung cấp mã giảm giá
Ví dụ: Due to the covid pandemic, many stores are now offering a discount to customers in order to increase sales.
Lưu ý: discount cũng có thể được dùng như một động từ, mang nghĩa giảm giá đồ,sản phẩm
Ví dụ: The airline has discounted domestic and international fares in order to increase sales.
Purchase (countable or uncountable noun) việc mua hàng
Ví dụ: In-store purchase can offer more convenience to shoppers than online shopping
Purchase (verb) mua
Ví dụ: some products can be purchased at a cheaper price online than in a physical store.
Counterfeit products (adj-noun) đồ nhái, đồ giả
Lưu ý: counterfeit có thể được dùng ở dạng tính từ, động từ và cả danh từ
Counterfeit (adj) giả mạo
Ví dụ: A lot of brand-name goods sold on the streets are counterfeit.
Counterfeit (verb) làm nhái, giả mạo
Ví dụ: Two women and a man have been convicted of counterfeiting $100 bills.
Counterfeit (countable noun) đồ giả, đồ nhái
Ví dụ: When shopping on the internet, it is difficult to differential between counterfeits and authentic products.
Out-of-stock items (adj-noun): vật phẩm hết hàng
Ví dụ: One advantage of online shopping is that customers can easily check if their wanted item is out of stock or not without additional help from a shopkeeper.
Tổng kết
Mua sắm trực tuyến đang là một xu thế trên toàn thế giới bởi vì những ưu điểm vượt trội của nó so với việc mua sắm truyền thống. Qua bài viết hôm nay, tác giả đã giới thiệu tới thí sinh các Idea for IELTS Writing topic Online Shopping và từ vựng liên quan tới chủ đề. Để có thể giúp ghi nhớ ý tưởng một cách dễ dàng và lâu dài hơn, các bạn có thể luyện tập viết bài theo các topics được giới thiệu ở đầu bài viết, hoặc tham khảo một vài bài viết mẫu có tại website của ZIM.
Để ghi điểm với giám khảo bài thi Writing, tham khảo thêm khóa học luyện thi IELTS giúp phát triển kỹ năng viết như ngữ pháp, từ vựng, cách diễn đạt và luyện tập bài mẫu đa dạng chủ đề.
Với hệ thống học tập cá nhân hóa giúp học viên đạt kết quả mong muốn và tiết kiệm tới 80% thời gian tự học.
Bình luận - Hỏi đáp