IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Trong IELTS Speaking Part 1, Weather là một chủ đề thường được đề cập để hỏi về đời sống thường ngày. Ngoài những từ vựng miêu tả thời tiết thông thường, thí sinh cũng cần bổ sung những cụm từ, idom hoặc phrasal verb liên quan nhằm cải thiện điểm số của mình.
author
Phạm Hồng Phúc
10/07/2024
ielts speaking part 1 topic weather bai mau va tu vung

Trong bài viết này, tác giả sẽ bài mẫu IELTS Speaking Topic Weather cùng những từ vựng liên quan đến chủ đề này. Người học hãy dựa vào các tài liệu này để phát triển câu trả lời của mình.

Key takeaways

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề Weather: heatwaves, heatstroke, bitterly/freezing/icy cold, winter/summer months, a sunny/dry/cold spell, unpredictable,…

Câu trả lời mẫu cho các câu hỏi IELTS Speaking Part 1 chủ đề Weather:

  • What kind of weather do you like most?

  • What is the weather like in your hometown?

  • Is there any difference in the weather in different parts of Vietnam?

  • Do you prefer dry or wet weather?

  • What’s your favourite season?

What kind of weather do you like most?

Many people will choose sunny days, but in the north of Vietnam, where I am from, the heat waves in the summer can be extreme. In fact, a lot of people suffer from heatstroke because of that. Therefore, I prefer the winter months more, as long as it’s not freezing cold and there are some sunny spells.

(Nhiều người sẽ chọn những ngày nắng nhưng ở miền Bắc Việt Nam, quê hương tôi, những đợt nắng nóng vào mùa hè có thể rất khắc nghiệt. Trên thực tế, rất nhiều người bị say nắng vì điều đó. Vì vậy, tôi thích những tháng mùa đông hơn miễn là trời không lạnh cóng và có vài đợt nắng ngắn.)

  • Heatwaves (noun)

    • Phiên âm: /ˈhiːtweɪvz/

    • Dịch: đợt nắng nóng.

    • Ví dụ: Be careful with the heatwaves.
      (Hãy cẩn thận với đợt nắng nóng.)

  • Heatstroke (noun)

    • Phiên âm: /ˈhiːtstrəʊk/

    • Dịch: say nắng.

    • Ví dụ: Make sure you wear a hat to prevent getting heatstroke.
      (Hãy đội mũ để tránh bị say nắng.)

  • Bitterly cold/ freezing cold/ icy cold (adjective phrase)

    • Phiên âm: /ˈbɪtəli/ ˈfriːzɪŋ/ ˈaɪsi kəʊld/

    • Dịch: lạnh tê tái.

    • Ví dụ: The weather will be freezing cold in the next few months.
      (Thời tiết sẽ lạnh cóng trong vài tháng tới.)

  • Winter/ summer months (noun phrase)

    • Phiên âm: /ˈwɪntə/ ˈsʌmə mʌnθs/

    • Dịch: những tháng mùa đông/ hè.

    • Ví dụ: I usually spend my summer months travelling.
      (Tôi thường dành những tháng hè của mình để đi du lịch.)

  • A sunny/ dry/ cold spell (noun phrase)

    • Phiên âm: /ə ˈsʌni/ draɪ/ kəʊld spɛl/

    • Dịch: một khoảng thời gian ngắn có nắng/ khô/ lạnh.

    • Ví dụ: You can experience some sunny spells during the winter in Vietnam.
      (Bạn có thể trải nghiệm một số đợt nắng ngắn trong mùa đông ở Việt Nam.)

What is the weather like in your hometown?

To describe the weather in Hanoi, I have only 1 word - unpredictable. Just imagine having a clear blue sky and all of a sudden, there is torrential rain! And you know, getting caught in the rain is not a nice feeling so I always check the weather forecast and bring my rain jacket when I go outside.

Of course the weather is not always like that but it’s my biggest impression of Hanoi.

(Để miêu tả thời tiết Hà Nội, tôi chỉ có 1 từ - thất thường. Hãy tưởng tượng đang có một bầu trời trong xanh và đột nhiên có một cơn mưa xối xả đổ xuống! Và bạn biết đấy, bị dính mưa không phải là một cảm giác dễ chịu nên tôi luôn xem dự báo thời tiết và mang theo áo mưa khi ra ngoài.

Tất nhiên thời tiết không phải lúc nào cũng như vậy nhưng đó là ấn tượng lớn nhất của tôi về Hà Nội.)

  • Unpredictable (adj)

    • Phiên âm: /ˌʌnprɪˈdɪktəbᵊl/

    • Dịch: thất thường/ không sự đoán được.

    • Ví dụ: Vietnam has a unpredictable weather.
      (Thời tiết ở Việt Nam rất thất thường.)

  • A clear blue sky (verb phrase)

    • Phiên âm: /ə klɪə bluː skaɪ/

    • Dịch: bầu trời trong xanh, thường chỉ 1 ngày đẹp trời.

    • Ví dụ: I love the days that have clear blue skies.
      (Tôi yêu những ngày có bầu trời trong xanh.)

  • A torrential rain (noun phrase)

    • Phiên âm: /tɒˈrɛnʃəl reɪn/

    • Dịch: cơn mưa xối xả.

    • Ví dụ: Did you get caught in the torrential rain yesterday?
      (Bạn có bị dính cơn mưa xối xả ngày hôm qua không?)

  • To get caught in the rain (verb phrase)

    • Phiên âm: /tuː ɡɛt kɔːt ɪn ðə reɪn/

    • Dịch: bị dính mưa, mắc mưa.

    • Ví dụ: Did you get caught in the torrential rain yesterday?
      (Bạn có bị dính cơn mưa xối xả ngày hôm qua không?)

  • Weather forecast (noun phrase)

    • Phiên âm: /ˈwɛðə ˈfɔːkɑːst/

    • Dịch: dự báo thời tiết.

    • Ví dụ: The weather forecast said there would be a flash flood.
      (Dự báo thời tiết nói sẽ có một trận lũ quét.)

Đọc thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Weather.

Is there any difference in the weather in different parts of Vietnam?

Definitely yes. Living in the north of Vietnam, you can experience 4 seasons in a year, which are spring, summer, fall, and winter. However, the southern part only has two seasons, which are the dry and rainy seasons, and the temperature tends to remain high throughout the year.

Meanwhile, the middle part of Vietnam often has tropical storms and flash floods. Besides, the weather patterns are more changeable now due to climate change.

(Chắc chắn là có. Sống ở miền Bắc Việt Nam, bạn có thể trải qua 4 mùa trong năm là xuân, hạ, thu và đông. Tuy nhiên, miền Nam chỉ có 2 mùa khô và mùa mưa, nhiệt độ có xu hướng duy trì ở mức cao quanh năm.

Trong khi đó, miền Trung Việt Nam thường có bão nhiệt đới và lũ quét. Bên cạnh đó, thời tiết bây giờ dễ thay đổi do biến đổi khí hậu.)

  • A tropical storm (noun phrase)

    • Phiên âm: /ˈtrɒpɪkəl stɔːm/

    • Dịch: bão nhiệt đới.

    • Ví dụ: Tropical storms are serious threats to people living by the coasts.
      (Bão nhiệt đới là mối đe dọa nghiêm trọng đối với người dân sống ven biển.)

  • A flash flood (noun phrase)

    • Phiên âm: /flæʃ flʌd/

    • Dịch: lũ quét.

    • Ví dụ: The weather forecast said there would be a flash flood.
      (Dự báo thời tiết nói sẽ có một trận lũ quét.)

  • Weather patterns (noun phrase)

    • Phiên âm: /ˈwɛðə ˈpætənz/

    • Dịch: các kiểu thời tiết.

    • Ví dụ: The weather patterns in each country depend on its location.
      (Các kiểu thời tiết ở mỗi quốc gia phụ thuộc vào vị trí của nó.)

  • Changeable (adj)

    • Phiên âm: /ˈʧeɪnʤəbᵊl/

    • Dịch: thay đổi liên tục.

    • Ví dụ: Vietnam has a changeable weather.
      (Thời tiết ở Việt Nam hay thay đổi.)

  • Climate change (noun phrase)

    • Phiên âm: /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/

    • Dịch: biến đổi khí hậu.

    • Ví dụ: Climate change is becoming a serious problem for all countries.
      (Biến đổi khí hậu đang trở thành vấn đề nghiêm trọng đối với tất cả các quốc gia.)

Do you prefer dry or wet weather?

If you prefer dry weather…

I definitely lean towards dry weather. I mean, it’s just easier to plan your day when you don’t have to lug around an umbrella. Plus, sunny days always boost my mood - everything feels more doable, you know?

(Tôi chắc chắn thích thời tiết khô ráo hơn. Ý tôi là, việc chuẩn bị cho một ngày mới sẽ dễ dàng hơn khi bạn không cần phải mang theo ô. Ngoài ra, những ngày trời nắng luôn khiến tâm trạng tôi phấn chấn hơn - bạn biết đấy, mọi thứ đều có cảm giác khả thi hơn.)

  • Lug around

    • Phát âm: /lʌɡ əˈraʊnd/

    • Dịch: mang vác nặng nề

    • Ví dụ: I hate having to lug around my heavy suitcase when traveling.
      (Tôi ghét phải mang theo chiếc vali nặng khi đi du lịch.)

  • Boost my mood

    • Phát âm: /buːst maɪ muːd/

    • Dịch: làm tâm trạng tốt hơn

    • Ví dụ: Listening to my favorite music always boosts my mood.
      (Nghe nhạc yêu thích của tôi luôn làm tâm trạng của tôi tốt lên.)

If you prefer wet weather…

I actually kind of like wet weather. There's something really calming about the sound of rain, and I find it super cozy to curl up with a book when it's pouring outside. It’s also a great excuse to stay in and chill.

(Tôi thực sự thích thời tiết ẩm ướt. Tiếng mưa có gì đó thực sự êm dịu, và tôi thấy thật ấm cúng khi cuộn tròn đọc sách vào những lúc bên ngoài đổ mưa. Đó cũng là một lý do tuyệt vời để ở nhà và thư giãn.)

  • Curl up

    • Phát âm: /kɜːrl ʌp/

    • Dịch: cuộn tròn

    • Ví dụ: I love to curl up with a good book on rainy days.
      (Tôi thích cuộn tròn với một cuốn sách hay vào những ngày mưa.)

  • Pouring outside: Raining very heavily.

    • Phát âm: /ˈpɔːrɪŋ aʊtˈsaɪd/

    • Dịch: mưa như trút nước

    • Ví dụ: It's pouring outside, so let's stay indoors and watch a movie.
      (Trời đang mưa như trút nước bên ngoài, hãy ở trong nhà và xem phim.)

What’s your favourite season?

If you like summer…

Summer has got to be my favourite season. There’s just so much you can do - beach trips, ice creams, late sunsets. It feels like everyone’s in a better mood and up for hanging out.

(Mùa hè chính là mùa yêu thích của tôi. Có rất nhiều điều bạn có thể làm - như những chuyến đi biển, ăn kem, ngắm cảnh hoàng hôn muộn. Cảm giác như mọi người đều có tâm trạng tốt hơn và sẵn sàng đi chơi hơn.)

  • Beach trips

    • Phát âm: /biːtʃ trɪps/

    • Dịch: chuyến đi biển

    • Ví dụ: We plan several beach trips every summer.
      (Chúng tôi lên kế hoạch nhiều chuyến đi biển mỗi mùa hè.)

  • Up for hanging out

    • Phát âm: /ʌp fɔː ˈhæŋɪŋ aʊt/

    • Dịch: sẵn sàng đi chơi

    • Ví dụ: I'm always up for hanging out on weekends.
      (Tôi luôn sẵn sàng đi chơi vào cuối tuần.)

If you prefer autumn…

I really love autumn. The way the leaves change color is just gorgeous, and the weather is perfect - not too hot, not too cold. Plus, it’s a festive season, with the Mid-Autumn festival, when I get to eat lots of mooncakes.

(Tôi thực sự yêu mùa thu. Cảnh những chiếc lá đổi màu quả thực tuyệt đẹp và thời tiết cũng hoàn hảo nữa - không quá nóng, cũng không quá lạnh. Hơn nữa, đây còn là mùa lễ hội, mùa mà tôi được ăn rất nhiều bánh trung thu.)

  • Gorgeous

    • Phát âm: /ˈɡɔː.dʒəs/

    • Dịch: tuyệt đẹp

    • Ví dụ: The sunset at the beach was absolutely gorgeous.
      (Hoàng hôn ở bãi biển thật sự tuyệt đẹp.)

  • A festive season

    • Phát âm: /ə ˈfɛs.tɪv ˈsiːzən/

    • Dịch: mùa lễ hội

    • Ví dụ: Christmas is a festive season filled with joy and family gatherings.
      (Giáng sinh là mùa lễ hội tràn ngập niềm vui và các buổi họp mặt gia đình.)

Trên đây là bài viết về IELTS speaking part 1 weather. Bài viết trên giải thích chi tiết các từ vựng trong chủ đề thời tiết và cách áp dụng trong giao tiếp thường ngày cũng như trong IELTS Speaking part 1. Để ứng dụng thật tốt, người học hãy tham khảo thêm cách đọc chính xác và vận dụng sáng tạo các từ vựng này trong quá trình trả lời.

Đọc thêm:

Đồng tác giả: Lê Hoàng Tùng


Tài liệu tham khảo

“IELTS Weather Vocabulary.” Www.ieltsspeaking.co.uk, www.ieltsspeaking.co.uk/ielts-weather-vocabulary/. Accessed 12 Mar. 2023.

Để biết thêm phương pháp tư duy và làm bài trong kì thi IELTS, người học có thể tham khảo các khoá học IELTS tại ZIM. Khóa học sẽ giúp học viên củng cố từ vựng, ngữ pháp cũng như phát triển tư duy logic ứng dụng vào triển khai ý.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (3 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu