Những câu chào hỏi tiếng Anh lần đầu gặp mặt tạo ấn tượng tốt
Key takeaways |
---|
Mẫu câu tiếng Anh chào hỏi khi mới gặp:
Mẫu câu giới thiệu về bản thân:
Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp/trường lớp:
Mẫu câu chào tạm biệt:
Phương pháp cải thiện tiếng Anh giao tiếp:
|
Mẫu câu tiếng Anh chào hỏi khi mới gặp
Ngữ cảnh không trang trọng:
"Hey! How's it going?"
-> Dịch: Chào bạn! Dạo này thế nào rồi?
"Hi there! How are you doing?"
-> Dịch: Xin chào! Bạn có khỏe không?
"Hey, how's your day going?"
-> Dịch: Xin chào, ngày của bạn thế nào rồi?
"Yo! Long time no see!"
-> Dịch: Chào! Lâu quá không gặp!
Ngữ cảnh trang trọng:
"Good morning/afternoon/evening. It's a pleasure to meet you."
-> Dịch: Xin chào. Thật hân hạnh khi được gặp bạn.
"Hello, nice to meet you. I'm [Your Name]."
-> Dịch: Xin chào, rất vui được gặp bạn. Tôi là [Tên người nói].
"Greetings. I'm delighted to make your acquaintance."
-> Dịch: Xin chào. Tôi rất vui được quen biết bạn.
"Pleased to meet you. I hope you're having a wonderful day."
-> Dịch: Hân hạnh được gặp. Hy vọng bạn có 1 ngày tuyệt vời
Xem thêm: Học giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề
Mẫu câu giới thiệu về bản thân
Ngữ cảnh không trang trọng:
Hi there! I'm [Your Name]. I'm [your age] years old and I come from [your hometown]. Nice to meet you!
-> Dịch: Xin chào! Tôi là [Tên người nói]. Tôi [Tuổi] và tôi đến từ [Quê quán]. Rất vui được gặp bạn.
Hey, I'm [Your Name]. I just wanted to introduce myself. I'm [your age] and I come from [your home town]. Great to be here!
-> Dịch: Xin chào, tôi là [Tên người nói]. Tôi muốn giới thiệu đôi chút về bản thân. Tôi [Tuổi] và đến từ [Quê quán]. Rất vui khi có mặt ở đây!
Hey, I'm [Your Name]. I'm [your age] and I proudly embrace my [your hometown] heritage. Nice to make your acquaintance!
-> Dịch: Xin chào, tôi là [Tên người nói], và tôi tự hào khi là người con đến từ [Quê quán]. Rất vui được làm quen.
What's up? I go by [Your Name]. I'm [your age]. Nice to meet ya!
-> Dịch: Xin chào mọi người. Tên của tôi là [Tên người nói]. Tôi [Tuổi]. Rất vui được làm quen.
Ngữ cảnh trang trọng:
Good morning/afternoon/evening! My name is [Your Name]. I am [your age] years old and I come from [your hometown]. It is a pleasure to meet you.
-> Dịch: Xin chào! Tên của tôi là [Tên người nói]. Tôi [Tuổi] và đến từ [Quê quán]. Thật là vinh dự của tôi khi được gặp bạn/ mọi người.
Hello, I would like to introduce myself. I am [Your Name] and [your age] years in age. It's a pleasure to make your acquaintance.
-> Dịch: Xin chào, tôi muốn giới thiệu đôi chút về bản thân mình. Tôi là [Tên người nói] và [Tuối]. Thật là vinh hạnh khi được làm quen với bạn/ mọi người.
Greetings! I am [Your Name]. My current age is [your age]. Thank you for the opportunity to introduce myself.
-> Dịch: Xin chào! Tôi là [Tên người nói]. Tôi năm nay [Tuổi]. Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội được giới thiệu về bản thân mình.
Dear audience, I am [Your Name]. As I stand before you, I am [your age] years old. Thank you for your attention.
-> Dịch: Xin chào quý vị, tôi là [Tên người nói]. Đứng trước quý vị đây, tôi năm nay [Tuổi]. Cảm ơn về sự chú ý của mọi người.
Xem chi tiết: Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ngắn gọn và bài mẫu.
Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp/trường lớp
Ngữ cảnh không trang trọng
Giới thiệu về trường lớp, ngành học
"Hey, I'm [Tên của bạn]. I'm currently a high school student at [Tên trường]. I'm really interested in science and hope to pursue a career in medicine someday."
-> Dịch: "Chào, tôi là [Tên của bạn]. Hiện tại, tôi là học sinh trung học tại trường [Tên trường]. Tôi thật sự quan tâm đến khoa học và hy vọng sẽ theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực y học một ngày nào đó."
"Hi there, I'm [Tên bạn]. I'm a high school junior at [Tên trường]. I enjoy studying languages, and I'm currently learning French and Spanish."
-> Dịch: "Xin chào, tôi là [Tên của bạn]. Tôi là học sinh lớp 11 tại trường [Tên trường]. Tôi thích học ngôn ngữ và hiện tại tôi đang học tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha."
"Hi, I'm [Your Name]. I'm studying engineering at [Tên trường]. I've always been fascinated by how things work, and that's why I chose this field."
-> Dịch: "Xin chào, tôi là [Tên của bạn]. Tôi đang học ngành kỹ thuật tại trường [Tên trường]. Tôi luôn bị cuốn hút bởi cách mọi thứ hoạt động, và đó là lý do tại sao tôi chọn ngành này."
"Hey, I'm [Your Name]. I'm majoring in computer science. I love coding and creating software, and I hope to work in the tech industry someday."
-> Dịch: "Chào mọi người, tôi là [Tên của bạn]. Tôi đang theo học ngành khoa học máy tính. Tôi thích viết mã và tạo phần mềm, và tôi hi vọng sẽ làm việc trong ngành công nghệ một ngày nào đó."
"Hi there, my name is [Your Name], and I'm a biology major. I've always been passionate about understanding living organisms and their ecosystems."
-> Dịch: "Xin chào, tên tôi là [Tên của bạn], và tôi đang học ngành sinh học. Tôi luôn đam mê việc hiểu về các hệ thống hữu cơ và hệ sinh thái của chúng."
"Hey, I'm [Your Name]. I'm a sophomore at [Tên trường]. I'm currently taking courses in psychology, and it's been an eye-opening experience."
-> Dịch: "Chào, tôi là [Tên của bạn]. Tôi đang học năm hai tại trường [Tên trường]. Hiện tôi đang học các môn học về tâm lý, và đây là một trải nghiệm mở mang."
"Hi, I'm [Your Name], a junior at [Tên trường]. I'm majoring in history, and I find it absolutely fascinating to delve into the past and learn from it."
-> Dịch: "Xin chào, tôi là [Tên của bạn], một sinh viên năm ba tại trường [Tên trường]. Tôi đang học ngành lịch sử, và tôi thấy nó thực sự thú vị khi đào sâu vào quá khứ và học hỏi từ đó."
"Yo, I'm [Your Name]. I just started my freshman year at [Tên trường]. I haven't declared a major yet, but I'm excited to explore different subjects."
-> Dịch: "Yo, tôi là [Tên của bạn]. Tôi vừa bắt đầu năm đầu tại trường [Tên trường]. Tôi chưa xác định chuyên ngành, nhưng tôi rất háo hức khám phá các môn học khác nhau."
Nhớ thay thế "[Tên của bạn]" và "[Tên trường]" bằng thông tin cá nhân của bạn để tạo câu giới thiệu cá nhân cá nhân hơn.
Giới thiệu việc làm
"Hey, I'm [Tên của bạn]. I work as a barista at [Tên quán cà phê]. I love making coffee and chatting with customers."
-> Dịch: "Chào, tôi là [Tên của bạn]. Tôi làm việc như một người pha cà phê tại quán cà phê [Tên quán]. Tôi thích làm cà phê và trò chuyện với khách hàng."
"Hi there, my name's [Tên của bạn]. I'm a freelance graphic designer. I enjoy creating visual art and working on various projects."
-> Dịch: "Xin chào, tên tôi là [Tên của bạn]. Tôi là một người thiết kế đồ họa làm tự do. Tôi thích tạo nghệ thuật hình ảnh và làm việc trên nhiều dự án khác nhau."
"Hi! I'm [Tên bạn]. I work in sales at [Tên công ty]. I spend my days talking to clients and helping them find the right products."
-> Dịch: "Xin chào! Tôi là [Tên của bạn]. Tôi làm việc trong bộ phận kinh doanh tại công ty [Tên công ty]. Tôi dành ngày thứ của mình để trò chuyện với khách hàng và giúp họ tìm các sản phẩm phù hợp."
"Hi, I'm [Tên của bạn]. I'm a software developer at [Tên công ty]. I write code and build apps for a living."
-> Dịch: "Hi, tôi là [Tên của bạn]. Tôi là một nhà phát triển phần mềm tại công ty [Tên công ty]. Tôi viết mã và xây dựng ứng dụng để kiếm sống."
"Hello, I'm [Tên của bạn]. I work as a teacher at [Tên trường học]. I love working with kids and helping them learn."
-> Dịch: "Xin chào, tôi là [Tên của bạn]. Tôi làm việc như một giáo viên tại trường [Tên trường học]. Tôi thích làm việc với trẻ con và giúp họ học hỏi."
Giới thiệu sở thích
"Hey, I'm [Your Name]. I'm into photography and love exploring new places."
-> Dịch: Chào, tôi là [Tên người nói]. Tôi thích nhiếp ảnh và thích khám phá những địa điểm chưa được khám phá.
"Hi there, my name's [Your Name]. I'm a huge fan of music and enjoy playing the guitar in my free time."
-> Dịch: Xin chào, tên tôi là [Tên người nói]. Tôi là một fan lớn của âm nhạc và thích chơi guitar trong thời gian rảnh
"Hi! I'm [Your Name]. I'm an avid bookworm and love discussing literature and writing."
-> Dịch: Xin chào! Tôi là [Tên người nói]. Bạn có thể gọi tôi là một con mọt sách đam mê và thích thảo luận về văn học và viết lách.
"Yo, I'm [Your Name]. I'm a sports enthusiast and can't get enough of basketball and football."
-> Dịch: Yo, tôi là [Tên người nói]. Tôi là một người đam mê thể thao và vô cùng yêu thích bóng rổ và bóng đá.
Ngữ cảnh trang trọng
Giới thiệu việc làm
"Good morning/afternoon/evening. My name is [Your Name], and I'm pleased to be here. I have experience in sales and marketing, and I'm excited to contribute to this team."
-> Dịch: Chào buổi sáng/buổi chiều/buổi tối. Tôi tên là [Tên người nói], và tôi rất vui được ở đây. Tôi có kinh nghiệm trong bán hàng và marketing, và tôi háo hức đóng góp cho đội này.
"Hello, everyone. I'm [Your Name]. I hold a degree in engineering and have been working in the tech industry for the past five years. I look forward to collaborating with you all."
-> Dịch: Xin chào, mọi người. Tôi là [Tên người nói]. Tôi có bằng cử nhân kỹ thuật và đã làm việc trong ngành công nghệ trong 5 năm qua. Tôi rất mong được hợp tác với tất cả các bạn.
"Good day. I'm [Your Name], and I come from a background in finance. I have extensive experience in managing budgets and analyzing financial data. It's an honor to join this esteemed organization."
-> Dịch: Chào buổi ngày. Tôi là [Tên người nói], và tôi có kinh nghiệm về tài chính. Tôi có nhiều kinh nghiệm trong quản lý ngân sách và phân tích dữ liệu tài chính. Rất hân hạnh được tham gia vào tổ chức danh giá này.
"Greetings. I'm [Your Name]. I have a strong background in project management and have successfully led many cross-functional teams. I'm thrilled to be part of this group and contribute my skills."
-> Dịch: Xin chào. Tôi là [Tên người nói]. Tôi có nền tảng về quản lý dự án và đã thành công trong việc lãnh đạo nhiều nhóm chức năng khác nhau. Tôi rất vui được là một phần của nhóm này và đóng góp kỹ năng của mình.
Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Mẫu câu chào tạm biệt
Ngữ cảnh không trang trọng
"Take care and catch you later!"
-> Dịch: Giữ sức khỏe và gặp lại sau nhé!
"Bye for now! Stay in touch!"
-> Dịch: Tạm biệt nhé! Hãy giữ liên lạc!
"It was great hanging out with you. Goodbye!"
-> Dịch: Thật vui khi được gặp bạn. Tạm biệt!
"Have a good one! See you soon!"
-> Dịch: Chúc bạn mọi điều tốt lành! Hẹn gặp bạn sớm!
Ngữ cảnh trang trọng
"Goodbye and have a productive day ahead."
-> Dịch: Chào tạm biệt và có một ngày làm việc hiệu quả.
"Farewell. Thank you for your time and cooperation."
-> Dịch: Xin chào tạm biệt. Cảm ơn bạn vì thời gian và sự hợp tác của bạn.
"Take care and until we meet again, goodbye."
-> Dịch: Giữ sức khỏe và cho đến khi gặp lại, tạm biệt.
"It's been a pleasure doing business with you. Goodbye and stay safe."
-> Dịch: Rất vui được làm việc với bạn. Chào tạm biệt và hãy giữ an toàn.
Đoạn hội thoại mẫu về giới thiệu bản thân
Person A: Hi, I'm Person A. Nice to meet you!
-> Dịch: Xin chào, tôi là Person A. Rất vui được gặp bạn!
Person B: Hi Person A, I'm Person B. Pleasure to meet you too.
-> Dịch: Chào Person A, tôi là Person B. Rất vui được gặp bạn!
Person A: So, tell me a little bit about yourself. What do you do?
-> Dịch: Vậy, hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn. Bạn làm công việc gì?
Person B: I work as a software engineer at XYZ Company. I've been there for five years now.
-> Dịch: Tôi là một kỹ sư phần mềm tại công ty XYZ. Tôi đã làm việc ở đó trong năm năm qua.
Person A: That sounds interesting! I'm actually in the same field. I work as a project manager at ABC Corporation.
-> Dịch: Nghe có vẻ thú vị! Tôi cũng làm trong cùng lĩnh vực giống bạn. Tôi làm công việc quản lý dự án tại công ty ABC.
Person B: It seems like we have some common ground. What kind of projects do you typically manage?
-> Dịch: Dường như chúng ta có một số điểm chung. Bạn thường quản lý những dự án loại nào?
Person A: Mostly software development projects, focusing on web and mobile applications. How about you?
-> Dịch: Chủ yếu là những dự án phát triển phần mềm, tập trung vào ứng dụng web và di động. Bạn thì sao?
Person B: I work on developing and implementing complex software solutions for our clients. It's challenging.
-> Dịch: Tôi làm về phát triển và triển khai các giải pháp phần mềm phức tạp cho khách hàng của chúng tôi. Đó là một công việc thách thức.
Person A: It's always great to meet someone with similar professional interests. I'm looking forward to working with you in the future.
-> Dịch: Thật là tốt khi gặp ai đó có cùng sở thích nghề nghiệp. Tôi rất mong được làm việc cùng bạn trong tương lai.
Person B: Likewise, Person A. I'm sure we'll have some valuable collaborations. If you need any assistance or have any questions, feel free to reach out.
-> Dịch: Tôi cũng vậy, Person A. Tôi chắc chắn chúng ta sẽ có những sự hợp tác tốt. Nếu bạn cần sự trợ giúp hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại liên hệ với tôi.
Person A: Thank you, Person B. Let's stay in touch and continue this conversation soon.
-> Dịch: Cảm ơn bạn, Person B. Hãy giữ liên lạc và chúng ta sẽ tiếp tục cuộc trò chuyện này sớm thôi.
Person B: Absolutely. Have a great day, Person A!
-> Dịch: Chắc chắn rồi. Chúc bạn một ngày tuyệt vời, Person A!
Person A: You too, Person B. Take care, and talk to you soon!
-> Dịch: Bạn cũng thế, Person B. Chúc bạn sức khỏe và tôi sẽ gặp lại bạn sớm thôi!
Xem thêm: Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp phổ biến.
Phương pháp cải thiện tiếng Anh giao tiếp
Thực hành thường xuyên: Dành thời gian riêng mỗi ngày để tham gia vào các hoạt động cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh như đọc, viết, nói và nghe.
Mở rộng vốn từ vựng: Đọc sách, bài báo và blog bằng tiếng Anh và ghi chú những từ mới. Sử dụng flashcards hoặc ứng dụng từ vựng để học và ôn tập từ thường xuyên.
Nghe, giao tiếp với người bản ngữ: Sẽ giúp người học làm quen với cách phát âm, ngữ điệu và nhịp điệu tự nhiên. Xem phim và nghe podcast để cải thiện kỹ năng nghe.
Tập trung vào phát âm: Hãy chú ý đến các âm và cách phát âm trong tiếng Anh. Bắt chước người bản ngữ, thực hành các bài tập phát âm và ghi âm chính mình để xác định các điểm cần cải thiện.
Tận dụng công nghệ: Sử dụng các ứng dụng học ngôn ngữ, các khóa học trực tuyến và các trang web trao đổi ngôn ngữ.
Tự tin và rèn luyện khả năng thể hiện bản thân: Vượt qua nỗi sợ mắc lỗi và tự tin thể hiện bản thân. Thực hành nói và chia sẻ suy nghĩ, ý tưởng và quan điểm của bạn bằng tiếng Anh.
Tổng kết
Việc sử dụng các câu chào hỏi hay giới thiệu bản thân sao cho phù hợp với ngữ cảnh vô cùng quan trọng khi nó thể hiện sự tôn trọng cũng như tạo được ấn tượng tốt với người nghe. Đặc biệt trong các thời điểm trang trọng mà người nói cần phải chú ý như khi đi xin việc hay trong môi trường chuyên nghiệp và yêu cầu sự chỉnh chu và nghiêm túc. Chính vì vậy, với các thông tin ở bài viết trên sẽ giúp người học tiếng Anh có thể áp dụng linh hoạt và nhận biết được nên sử dụng những câu chào hỏi tiếng Anh lần đầu gặp mặt phù hợp với tính chất của cuộc trò chuyện.
Ngoài ra, ZIM Academy đang tổ chức các khóa học tiếng Anh giao tiếp từ cấp độ Beginner đến Master, giúp học viên tự tin tương tác trong các tình huống học tập và công việc. Truy cập ngay https://zim.vn/ hoặc gọi tới Hotline 1900-2833 nhánh số 1 để được tư vấn chi tiết và trải nghiệm học thử miễn phí.
References
"International Language Standards | Cambridge English." Cambridge English, www.cambridgeenglish.org/exams-and-tests/cefr/
Bình luận - Hỏi đáp