Banner background

Phân biệt “economy”, “economics”, “economic”, “economical” chi tiết

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cách phân biệt “economy”, “economics”, “economic”, “economical” và một số bài tập vận dụng
phan biet economy economics economic economical chi tiet

“Economy” và “economics”, “economic” và “economical” là những từ có cách viết gần giống nhau và nghĩa của chúng đều liên quan đến kinh tế, vì vậy người học Tiếng Anh dễ nhầm lẫn về cách phân biệt “economy”, “economics”, “economic”, “economical”.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho người học cách phân biệt và sử dụng các từ “economy”, “economics”, “economic”, “economical” và một số bài tập vận dụng để người học ghi nhớ và phân biệt được các từ này.

Key takeaways

  • economy (N): nền kinh tế

  • economics (N): ngành kinh tế

  • economic (adj): thuộc về kinh tế

  • economical (adj): tiết kiệm

Economy

  • Phiên âm:  /iˈkɒn.ə.mi/

  • Từ loại: Danh từ đếm được

  • Nghĩa: nền kinh tế; chỉ kinh tế nói chung; sự tiết kiệm

Một số cụm từ với “economy”

  • global economy: nền kinh tế toàn cầu

  • national economy: nền kinh tế quốc gia

  • domestic economy: kinh tế nội địa

  • local economy: kinh tế địa phương

  • underground economy: kinh tế ngầm

  • market economy: nền kinh tế thị trường

  • serviced-based economy: nền kinh tế dịch vụ

  • an area/ a sector of economy: một khía cạnh, một mặt của nền kinh tế

  • to build a strong economy: xây dựng nền kinh tế vững mạnh

  • the backbone of the economy: xương sống, trụ cột của nền kinh tế

  • go / be on an economy drive: tiết kiệm, cắt giảm chi tiêu

image-alt

Ví dụ: 

  • The global economy is badly affected by the coronavirus pandemic outburst.

(Nền kinh tế toàn cầu bị ảnh hưởng xấu bởi sự bùng phát của đại dịch virus corona.)

  • The new ruling party has their new strategies to build a stable economy.

    (

Đảng cầm quyền mới có những chiến lược mới để xây dựng nền kinh tế bền vững.)

  • Agriculture is the backbone of the economy in that country.

(Nông nghiệp là trụ cột của nền kinh tế ở đất nước đó.)

  • Recently I can’t earn as much money as I used to, so I have to go on an economy drive.

(Gần đây tôi không kiếm được nhiều tiền nên tôi phải cắt giảm chi tiêu.)

Xem thêm:

Tiếng anh chuyên ngành kinh tế

Economics

  • Phiên âm:  /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ /ˌek.əˈnɒm.ɪks/

  • Từ loại: Danh từ không đếm được

  • Nghĩa: ngành kinh tế, kinh tế học; chỉ môn học, ngành học về kinh tế

Một số cụm từ với “economics”

  • Classical economics: Kinh tế học cổ điển

  • Applied economics: Kinh tế học ứng dụng

  • Industrial economics: Ngành kinh tế công nghiệp

  • A school of economics: Trường kinh tế

  • Economics department: Khoa kinh tế học

  • Economics professor: Giáo sư kinh tế học

Ví dụ: 

  • My younger sister is a senior student studying Economics at National Economics University

(Em gái tôi đang là sinh viên năm cuối ngành Kinh tế học ở Đại học Kinh tế quốc dân.)

  • My economics professor in my college turned out to be my next-door neighbor.

(Giáo sư kinh tế học của tôi ở trường đại học hóa ra lại là chú hàng xóm cạnh nhà tôi.)

Economic

  • Phiên âm:  /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ /ˌek.əˈnɒm.ɪk/

  • Từ loại: Tính từ

  • Nghĩa: thuộc về kinh tế

Một số cụm từ với “economic”

  • economic growth: sự tăng trưởng kinh tế

  • economic recovery: sự phục hồi kinh tế

  • economic crisis: sự khủng hoảng kinh tế

  • economic theory: học thuyết kinh tế

  • economic policy: chính sách kinh tế

Ví dụ: 

  • The most outstanding achievement during the prime minister’s term was the country’s economic growth.

(Thành tựu nổi bật nhất trong nhiệm kỳ của Ngài Thủ tướng chính là sự phát triển kinh tế của đất nước.)

  • Experts predict that the signs of economic recovery will appear in the second half of this year

(Các chuyên gia dự báo rằng các dấu hiệu của sự phục hồi kinh tế sẽ xuất hiện vào nửa cuối năm nay.)

  • One of the most serious consequences of this war is the economic collapse of both sides.

(Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc chiến tranh này là sự sụp đổ về kinh tế của cả hai bên tham chiến.)

  • The economic crisis is an inevitable situation because of the wrong decisions of the previous government.

(Khủng hoảng kinh tế là hậu quả không thể tránh khỏi bởi các quyết sách sai lầm từ chính phủ tiền nhiệm.)

Economical

  • Phiên âm: /ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/ /ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/

  • Từ loại: Tính từ

  • Nghĩa: tiết kiệm

  • Từ trái nghĩa: uneconomical (không tiết kiệm)

Một số từ, cụm từ đi cùng với “economical”

  • VERB: be, seem

  • ADV: extremely, highly, remarkably, very, fairly, quite

  • PREP: in, on, of, with

Ví dụ: 

  • Designers are trying to find the most economical way of cooling the building.

(Các nhà thiết kế đang cố gắng tìm ra cách tiết kiệm nhất để làm mát tòa nhà.)

  • This engine is extremely economical to run.

(Cỗ máy này cực kì tiết kiệm để vận hành.)

  • This arrangement is less economical in its use of staff.

(Cách sắp xếp này ít tiết kiệm nhân lực hơn.)

  • That way is more economical of resources.

(Cách làm đó tiết kiệm tài nguyên nhiều hơn.)

Phân biệt “economy”, “economics”, “economic” và “economical”

Từ

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

economy

Danh từ đếm được

/iˈkɒn.ə.mi/

nền kinh tế

economics

Danh từ không đếm được

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/

/ˌek.əˈnɒm.ɪks/

ngành kinh tế học

economic

Tính từ

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/

/ˌek.əˈnɒm.ɪk/

thuộc về kinh tế

economical

Tính từ

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/

/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/

tiết kiệm

Xem thêm:

Phân biệt beside, besides, except, apart from

Phân biệt in time và on time

Anyway là gì? Phân biệt Anyway với Any way trong tiếng Anh

Bài tập vận dụng

Chọn đáp án đúng:

1. An …... boom is the expansion phase of a business cycle when it reaches its peak.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

2. The most outstanding achievement during the prime minister’s term was the growth of the national …... .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

3. One of the most serious consequences of this war is that the …… of both sides will collapse.

A. economic

B. economical

C. economies

D. economics

4. My boss majored in applied ..… in Hanoi University of Science and Technology.
A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

5. In order to have ……. stability, it is necessary to limit inflation.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

6. There is no doubt about their …… viability. The authorities of this district are doing so well.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

7. The blockade has led to the stagnation of the ….. .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

8. This new model is highly …. .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

9. The office of the ……. department is located on the second floor.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

Đáp án tham khảo:

1A, 2C, 3C, 4D, 5A, 6A, 7C, 8B, 9D

Tổng kết

Bài viết đã đưa ra cách sử dụng đối với các từ “economy”, “economics”, “economic”, “economical” và đưa ra các ví dụ để phân biệt các từ này, đồng thời đưa ra các bài tập vận dụng để người đọc có thể ghi nhớ hiệu quả.

Hi  vọng sau bài viết này, người đọc có thể biết cách phân biệt economy, economics, economic, economical và tránh nhầm lẫn đáng tiếc trong các bài thi. 

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
GV
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...