Banner background

Phân biệt Raise và Rise trong tiếng Anh và bài tập áp dụng kèm đáp án

Raise và Rise đều là những động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, một số người học gặp khó khăn trong việc phân biệt và sử dụng. Vì vậy, trong bài viết này, tác giả sẽ hướng dẫn người học cách phân biệt Raise và Rise bằng cách nêu ra định nghĩa, cách sử dụng, ví dụ và bài tập minh hoạ.
phan biet raise va rise trong tieng anh va bai tap ap dung kem dap an

Key takeaways

  • Raise được sử dụng như một ngoại động từ mang nghĩa tác động vào người vật khác để chúng được nâng lên, mọc lên.

  • Rise được sử dụng như một nội động từ mang nghĩa tự nâng lên, tự mọc lên.

  • Raise luôn phải có Object (tân ngữ) đi kèm phía sau còn rise thì không.

Raise là gì?

Định nghĩa

Theo từ điển Oxford, từ này mang nghĩa là: 

  • “ to lift or move something to a higher level” (Từ điển Oxford)- nghĩa: để nâng hoặc di chuyển thứ gì đó lên cấp độ cao hơn.

  • “to move somebody/something/yourself to a standing, sitting or vertical position” - nghĩa: để di chuyển ai đó / cái gì đó / bạn đến vị trí đứng, ngồi hoặc thẳng đứng.

  • “to increase the amount or level of something” - nghĩa: để tăng số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó.

Cách sử dụng

Cấu trúc: 

  • raise somebody/something: Nâng ai đó, cái gì đó.

  • raise somebody/something/yourself + adv./prep: Nâng ai đó, cái gì đó, bản thân bạn lên vị trí nào đó.

  • raise something to something: Nâng cái gì đó đến mức nào đó.

raise và rise

Ví dụ:

  • They raised their investment to $1200. (Dịch: Họ đã tăng khoản đầu tư của mình lên 1200 đô la.)

  • Jack raised his eyes from his favorite book. (Dịch: Jack ngước mắt lên khỏi cuốn sách yêu thích của mình.)

  • Somehow our class managed to raise the backdrop to the wall. (Dịch: Bằng cách nào đó lớp chúng tôi đã nâng được phông nền lên tường.)

Rise là gì?

Định nghĩa

Theo từ điển Oxford, từ này có nghĩa là:

  • “to come or go upwards; to reach a higher level or position” (Từ điển Oxford)- nghĩa: đến hoặc đi lên; để đạt đến cấp độ hoặc vị trí cao hơn.

  • “ to increase in amount or number” - nghĩa: để tăng số lượng hoặc số lượng.

  • “when the sun, moon, etc. rises, it appears above the horizon”  - nghĩa: khi mặt trời, mặt trăng, v.v. mọc lên, nó xuất hiện phía trên đường chân trời.

Cách sử dụng

Cấu trúc:

  • Rise + adv./prep: Tăng lên, trồi lên, mọc lên khỏi vị trí nào đó.

  • Rise in something: Tăng lên trong lĩnh vực nào đó.

  • Rise by something: Tăng lên thêm bao nhiêu đó.

  • Rise to something: Tăng lên đến mức độ nào đó.

phân biệt rise và raise

Ví dụ:

  • The number of inexperienced workers rose by 10 per cent. (Dịch: Số lượng công nhân thiếu kinh nghiệm tăng 10%.)

  • The sea level has risen by several metres (Dịch: Mực nước biển đã tăng vài mét.)

  • The moon was just rising after everything got dark (Dịch: Mặt trăng vừa mọc sau khi mọi thứ trở nên tối tăm.)

  • A group of ballons rose to the blue sky. (Dịch: một chùm bóng bay bay lên bầu trời xanh.)

Xem thêm phân biệt historic và historical

Phân biệt Rise và Raise trong tiếng Anh

Raise

Rise

Ý nghĩa

  • Sử dụng như một ngoại động từ mang nghĩa tác động vào người vật khác để chúng được nâng lên, mọc lên

  • Sử dụng để nói về việc nuôi dưỡng chăm sóc động vật, con cái

Sử dụng như một nội động từ mang nghĩa tự nâng lên, tự mọc lên

Cấu trúc câu

Luôn phải có Object (tân ngữ) đi kèm phía sau

  • raise somebody/something

  • raise somebody/something/yourself + adv./prep.

  • raise something to something

Không cần Object (tân ngữ) đi kèm phía sau

Ví dụ

Anna is raising her hands in the air (Dịch: Anna đang dơ tay của cô ấy trên không trung)

The Sun is rising (Dịch: Mặt trời đang mọc)

Bài tập áp dụng phân biệt Raise và Rise

Bài tập 1: Điền rise hoặc raise với đúng loại từ vào những chỗ trống.

1. The river was ______ fast.

2. The temperatures could _____ four degrees or more in the summer

3. John _____ a hand to say hi.

4. The number of waiters has been _____ steadily.

5. The government should _____ public awareness about the environment.

6. This article _____ many interesting questions.

7. My dad ____ my brother up.


Đáp án: 

1. rising

2. rise

3. raises

4. rising

5. raise

6. raises

7. raised


Bài tập 2: Lựa chọn đúng đáp án trong mỗi câu sau: 

1. Helen’s (RAISED/ RISEN) four children without her husband’s  support since their divorce.

2. The moon has not (RISEN/ RAISED) yet. It is just 5 o'clock.

3. The teacher asks her students to (RISE/ RAISE) their hands to answer the question

4. Lise (RAISES/ RISES) her voice when she speaks about her dream.

5. This financial support (RISES/ RAISES) to a new future in the company.

6. Some zoos commercially (RISE/ RAISE) wild animals today.

7. These flowers are (ROSE/ RAISED) early so that they bloom earlier than the others.

8. Prices of petrol have been (RISING/ RAISING) since last year.

9. This restaurant (RAISED/ ROSE) the price last week

10. Andy had lost his parents last year and had to quit college to (RISE/ RAISE) his little brother.

11. He (ROSE/ RAISED) his legs from the chair.

12. It was time for John to (RAISE/ RISE) a family like his father used to.

Đáp án:

  1. raised

  2. risen

  3. raise

  4. raises

  5. raises

  6. raise

  7. raised

  8. rising

  9. raised

  10. raise

  11. raised

  12. raise

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến cách phân biệt Raise và Rise trong tiếng Anh, hy vọng người học có thể vận dụng và luyện tập kiến thức này thường xuyên để có được hiệu quả cao trong quá trình sử dụng của mình.

Tham khảo

“raise” Oxford learners dictionaries 7 September, 2022: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/raise_1?q=raise

“rise” Oxford learners dictionaries 7 September, 2022: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/rise_1?q=rise

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...