Banner background

Tổng hợp các Phrasal verb call thông dụng trong tiếng Anh

Trong bài viết này, tác giả sẽ đưa ra những Phrasal verb call phổ biến bao gồm định nghĩa, cấu trúc thông dụng, cách sử dụng và ví dụ. Ngoài ra, cuối bài sẽ có phần bài tập củng cố có đáp án để người học có thể ôn lại kiến thức vừa trong bài.
tong hop cac phrasal verb call thong dung trong tieng anh

Key takeaways

  • call at: dừng tại một địa điểm trong thời gian ngắn

  • call away: yêu cầu ai đó dừng việc họ đang làm và đi đến một nơi khác

  • call back: gọi lại cho ai đó

  • call for: để đón ai đó để đi đâu đó/ cần một cái gì đó

  • call forth: để tạo ra một phản ứng cụ thể

  • call in: gọi điện thoại cho một nơi, đặc biệt là nơi làm việc

  • call off: hủy một cái gì đó

  • call on: yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó

  • call up: để mang một cái gì đó trở lại tâm trí của bạn

  • call upon: yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó

Các Phrasal verb call

Call at

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “ (of a train, etc.) to stop at a place for a short time” (Từ điển Oxford)- nghĩa: (của một chuyến tàu, v.v.) để dừng tại một địa điểm trong thời gian ngắn.

Ví dụ: The train is calling at Hue Station at the moment.Audio icon (Hiện tại tàu đang ghé ga Huế.)

Call away

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to ask somebody to stop what they are doing and to go somewhere else” (Từ điển Oxford) - nghĩa: yêu cầu ai đó dừng việc họ đang làm và đi đến một nơi khác.

Cấu trúc: Call somebody away

Ví dụ: She was called away from the movie theater to take an urgent surgery.Audio icon (Cô ấy được gọi ra khỏi rạp chiếu phim để tiến hành một cuộc phẫu thuật khẩn cấp.)

Call away

Call back

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to phone somebody again or to phone somebody who phoned you earlier” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để gọi lại cho ai đó hoặc gọi cho ai đó đã gọi cho bạn trước đó.

Cấu trúc: Call back | call somebody back

Ví dụ:

  • Lisa said she'd call back.Audio icon (Lisa nói cô ấy sẽ gọi lại.)

  • I'm waiting for John to call me back with a date.Audio icon (Tôi đang đợi John gọi lại cho tôi và hẹn ngày.)

Call for

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:

Call for somebody: “to collect somebody in order to go somewhere” (Từ điễn Oxford) - nghĩa: để đón ai đó để đi đâu đó.

Call for something: 

  • “to need something” - nghĩa: Cần một cái gì đó

  • “to publicly ask for something to happen” - nghĩa: Công khai yêu cầu một điều gì đó sẽ xảy ra

Ví dụ:

  • I'll call for you at 8 pm.Audio icon (Tôi sẽ đón bạn lúc 8 giờ tối.)

  • John's been promoted. This calls for a party!Audio icon (John đã được thăng chức. Điều này kêu gọi một bữa tiệc!)

  • Many workers have called for my boss to resign.Audio icon (Nhiều công nhân đã kêu gọi ông chủ của tôi từ chức.)

Call for

Call forth

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to produce a particular reaction” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để tạo ra một phản ứng cụ thể.

Cấu trúc: call something forth

Ví dụ: Dave' s missed words called forth a disappointed response from his parents.Audio icon (Những lời nói lỡ miệng của Dave khiến cha mẹ anh thất vọng.)

Call in

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to phone a place, especially the place where you work” (Từ điển Oxford) - nghĩa: điện thoại cho một nơi, đặc biệt là nơi bạn làm việc.

Ví dụ: Hannah called in sick yesterday.Audio icon (Hannah đã gọi điện xin nghỉ ốm vào ngày hôm qua.)

Call off

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to cancel something; to decide that something will not happen” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để hủy bỏ một cái gì đó; để quyết định rằng điều gì đó sẽ không xảy ra.

Cấu trúc: Call something off

Ví dụ:

  • The plane has called off due to the heavy storm.Audio icon (Máy bay đã hoàn bay do bão lớn.)

  • The football match was not called off despite bad weather.Audio icon (Trận đấu bóng đá không bị hoãn dù thời tiết xấu.)

Call on

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: 

  • “to ask or demand that somebody do something” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó

  • “to formally invite or ask somebody to speak, etc.” - nghĩa: Để chính thức mời hoặc yêu cầu ai đó nói chuyện, v.v.

Cấu trúc: Call on/upon somebody 

Ví dụ: Many people call on the chairman to address this problem.Audio icon (Nhiều người mời chủ tịch phát biểu về vấn đề này.)

Call up

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to bring something back to your mind” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để mang một cái gì đó trở lại tâm trí của bạn.

Cấu trúc: Call something up

Ví dụ: The smell of pancake called up memories of my childhood.Audio icon (Mùi bánh xèo gọi dậy bao kỉ niệm thời thơ ấu của tôi.)

Call upon

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “

  • “to ask or demand that somebody do something” - nghĩa: Để yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó

  • “to formally invite or ask somebody to speak, etc.” - nghĩa: Để chính thức mời hoặc yêu cầu ai đó nói chuyện, v.v.

Ví dụ: Many people call upon the chairman to address this problem.Audio icon (Nhiều người mời chủ tịch phát biểu về vấn đề này.)
Call upon

Cách học Phrasal verb

Học theo động từ chính

Người học có thể dễ dàng tra những bài viết liên quan đến các phrasal verb theo một động từ chính như bring, take, get, have, v.v tại zim.vn. Người học dễ dàng có được một danh sách tổng hợp cách phrasal verb theo động từ chính bao gồm nghĩa và các ví dụ cụ thể. Tuy nhiên, mỗi phrasal verb có mang những nghĩa khác nhau, việc học theo động từ chính có thể không đem lại hiệu quả và dễ nhầm lẫn cho người học nếu người học không ôn tập chúng thường xuyên.

Học theo chủ đề

Đây là phương pháp phổ biến hơn vì người học sẽ học những Phrasal verb riêng lẻ theo từng chủ đề khác nhau, bên cạnh phrasal verb, người học có thể học thêm idioms hoặc những cụm danh từ thuộc chủ đề đó. Như vậy, người học sẽ có sự kết nối chặt chẽ giữa những từ vựng mình đã học, tạo nên những câu chuyện hoặc ví dụ của bản thân và ghi nhớ chúng lâu hơn.

Tham khảo thêm:

Bài tập Phrasal verb Call

Nối các phrasal verb call sau đây với nghĩa của chúng. Lưu ý: một phrasal verb có thể nối với nhiều nghĩa và ngược lại, một nghĩa có thể nối với nhiều phrasal verb:

1. Call at

2. Call away 

3. Call back

4. Call for

5. Call forth

6. Call in

7. Call off

8. Call on

9. Call up

10. Call upon

A yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó

B yêu cầu ai đó dừng việc họ đang làm và đi đến một nơi khác

C để mang một cái gì đó trở lại tâm trí của bạn

D hủy một cái gì đó

E dừng tại một địa điểm trong thời gian ngắn

F gọi lại cho ai đó

G để tạo ra một phản ứng cụ thể

H để đón ai đó để đi đâu đó/ cần một cái gì đó

I gọi điện thoại cho một nơi, đặc biệt là nơi làm việc

Đáp án:

  1. E

  2. B

  3. F

  4. H

  5. G

  6. I

  7. D

  8. A

  9. C

  10. A

Tổng kết

Các phrasal verb call rất đa dạng và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Vì vậy, thí sinh có thể thực hành và luyện tập cách phrasal verb call trên để có thể dễ dàng thể hiện những mong nội dung mà mình muốn truyền tải.

Tham khảo

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/call-at

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/call-away

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/call-back

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/call-for

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/call-forth

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/call-in_1

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/call-off

Đánh giá

5.0 / 5 (3 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...