Phrasal Verb Do: Những cụm động từ thông dụng nhất với Do và bài tập
Key Takeaways |
---|
|
Phrasal Verb Do thông dụng
Do away with
Phiên âm: /du əˈweɪ/
Cấu trúc:
do away with someone |
---|
(to murder someone)
Nghĩa là: sát hại một ai đấy
Ví dụ: The villain planned to do away with his rival by hiring a hitman. (Kẻ phản diện đã lên kế hoạch sát hại đối thủ của hắn bằng cách thuê người ám sát.)
Cấu trúc:
do away with something |
---|
(to get rid of something or stop using something)
Nghĩa là: loại bỏ hoặc ngừng sử dụng thứ gì đấy
Ví dụ: After adopting a minimalist lifestyle, she decided to do away with most of her material possessions. (Sau khi bắt đầu lối sống tối giản, cô ấy quyết định loại bỏ hầu hết các tài sản vật chất của mình.)
Do in
Phiên âm: /duː ɪn/
Cấu trúc:
do someone in |
---|
(to kill someone)
Nghĩa là: sát hại một ai đấy/ bản thân
Ví dụ: John wanted to do Tom in after their argument. (John muốn sát hại Tom sau cuộc tranh luận của họ.)
(to make someone extremely tired)
Nghĩa là: khiến ai đấy thấy rất mệt mỏi
Ví dụ: Studying chemistry all day did me in. (Học hoá cả ngày khiến tôi thấy rất mệt mỏi.)
(to be the cause of someone's failure)
Nghĩa là: là lý do khiến ai đấy thất bại
Ví dụ: Nam's lack of preparation for the exam did him in; he failed miserably. (Sự thiếu chuẩn bị cho kỳ thi là lý do khiến Nam thất bại; anh ấy thi trượt thê thảm.)
Xem thêm:
Do out
Phiên âm: /duː aʊt/
Cấu trúc:
do something out |
---|
(to decorate something such as a room)
Nghĩa là: trang trí thứ gì đấy ví dụ như một căn phòng
Ví dụ: We're doing the living room out in a new color scheme. (Chúng tôi đang trang trí lại phòng khách với một bảng màu mới.)
Do out of
Phiên âm: /duː aʊt ʌv/
Cấu trúc:
do someone out of something |
---|
(to stop someone from getting or keeping something, especially in a dishonest or unfair way)
Nghĩa là: ngăn chặn ai đó nhận hoặc giữ một cái gì đó, đặc biệt là một cách không trung thực hoặc không công bằng
Ví dụ: The bully did Tim out of his lunch money by stealing it when he wasn't looking.(Kẻ bắt nạt đã lấy trộm tiền ăn trưa của Tim khi anh ấy không để ý.)
Do over
Phiên âm: /duː ˈoʊ.vər/
Cấu trúc:
do someone over |
---|
(to attack someone violently)
Nghĩa là: tấn công ai đấy một cách bạo lực
Ví dụ: They threatened to do me over if I didn't hand over my wallet. (Bọn họ đe dọa sẽ tấn công tôi nếu tôi không đưa ví cho họ.)
Cấu trúc:
do over something |
---|
(to clean or decorate something again)
Nghĩa là: trang trí thứ gì đấy theo kiểu mới
Ví dụ: We plan to do over the bedroom next month. (Chúng tôi lên kế hoạch để trang trí lại phòng ngủ vào tháng sau.)
do something over |
---|
(to do something again because you did not do well the first time)
Nghĩa là: làm lại thứ gì đấy vài lần đầu làm chưa tốt
Ví dụ: I spilled paint on my painting, so I had to do it over. (Tôi làm đổ màu lên bức tranh của mình, nên tôi đã phải làm lại.)
Do up
Phiên âm: /duː ʌp/
Cấu trúc:
do something up |
---|
(to fasten something)
Nghĩa là: thắt chặt thứ gì đấy
Ví dụ: Can you help me to do up my shoelace? (Bạn có thể thắt chặt lại dây giày giúp tôi không?)
(to repair and decorate a building)
Nghĩa là: tân trang lại một tòa nhà
Ví dụ: My father insists on buying that old building and doing it up. (Bố tôi nhất quyết mua lại toà nhà cũ đấy và tân trang nó lại.)
Do with
Phiên âm: /duː wɪð/
Cấu trúc:
do with someone/something |
---|
(to need or want someone or something)
Nghĩa là: cần hoặc muốn ai đấy/ thứ gì đấy
Ví dụ: I could do with a few days off. (Tôi cần vài ngày nghỉ ngơi.)
(to be about or connected with someone or something)
Nghĩa là: liên quan đến ai đấy/ thứ gì đấy
Ví dụ: I have nothing to do with you guys. (Tôi chẳng liên quan gì đến các bạn cả.)
Do without
Phiên âm: /duː wɪˈðaʊt/
Cấu trúc:
do without someone/ something |
---|
(to manage without having someone/ something)
Nghĩa là: làm gì đấy hoặc sống sót mà không cần đến ai đấy/ thứ gì đấy
Ví dụ: This country can’t do without foreign investment. (Đất nước này không thể sống thiếu đầu tư nước ngoài.)
Do for
Phiên âm: /duː fɔːr/
Cấu trúc:
do for someone/something |
---|
(to seriously damage or kill someone/something)
Nghĩa là: gây tổn thương trầm trọng hoặc sát hại ai đấy/ thứ gì đấy
Ví dụ: The storm last night really did for our garden shed. It's completely destroyed. (Cơn bão đêm qua thực sự đã tàn phá nhà kho trong vườn của chúng tôi. Nó hoàn toàn bị phá hủy.)
Do down
Phiên âm: /duː daʊn/
Cấu trúc:
do someone/something down |
---|
(to criticize someone/something unfairly)
Nghĩa là: chỉ trích ai đấy/ thứ gì đấy một cách thiếu công bằng
Ví dụ: She felt that everyone in the meeting was trying to do her down. (Cô ấy cảm giác tất cả mọi người trong buổi họp đều đang cố chì chiết mình.)
(to take an unfair advantage over somebody)
Nghĩa là: lợi dụng ai đấy/ thứ gì đấy
Ví dụ: The company was accused of doing down its workers by paying them unfairly low wages. (Công ty đó bị buộc tội bóc lột công nhân vì trả lương quá thấp.)
Bài tập vận dụng
Bài 1: Nối phrasal verb do với nghĩa tương ứng của nó
Phrasal verb | Meaning |
---|---|
1. do away with | a. To renovate or redo something |
2. do in | b. To defeat or ruin someone or something |
3. do out | c. To deprive or manage without something |
4. do out of | d. To eliminate or abolish something |
5. do over | e. To fasten or arrange something |
Bài 2: Chọn các phrasal verb do phù hợp để điền vào chỗ trống
do without | do up | do in | do away with | do over |
The company decided to __________ the old policies and implement new ones.
The prisoner attempted to __________ the guard by distracting him.
We will __________ food supplies during the camping trip, so we had to cut it short.
The interior designer suggested we __________ the living room in a modern style.
The detective was determined to __________ the criminal for their crimes.
Bài 3: Lựa chọn phrasal verb do phù hợp
There will be a lot of water pollution, so the government is looking for ways to _______ it. (do out/do away with)
I can't believe they _______ me _______ that promotion! (did out of/did in)
We're running low on milk. We'll just have to _______ it in our coffee this morning. (do without/do away with)
My shoelace came undone. Can you help me _______ it _______? (do up/do for)
One negative review would not _______ the restaurant's reputation. (do in/do down)
Đáp án bài tập
Bài 1: 1. d | 2. f | 3. h | 4. c | 5. a
Bài 2:
The company decided to do away with the old policies and implement new ones.
The prisoner attempted to do in the guard by distracting him.
We will do without food supplies during the camping trip, so we will cut it short.
The interior designer suggested we do over the living room in a modern style.
Can you please do up your shoelaces?
Bài 3:
There will be a lot of water pollution, so the government is looking for ways to do away with it.
I can't believe they did me out of that promotion!
We're running low on milk. We'll just have to do without it in our coffee this morning.
My shoelace came undone. Can you help me do it up?
One negative review would not do in the restaurant's reputation.
Tổng kết
Bài viết đã giới thiệu một số Phrasal verbs Do thông dụng cùng 3 bài tập vận dụng, giúp người học nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh linh hoạt và tự nhiên hơn trong giao tiếp. Để luyện tập giao tiếp thêm, bạn đọc có thể tham khảo khoá học tiếng anh giao tiếp.
Nguồn tham khảo
Do Something Out. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-out.
Do Someone In. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-in.
Do (Something) Up. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-up.
Do Away With Something. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-away-with.
Do Without (Something). 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-without.
Do For Someone/Something. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-for.
Do With Sb/Sth. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/learner-english/do-with-sb-sth.
Do Someone Out of Something. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-out-of.
Do Someone Down. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-down.
Do Someone Over. 1 May 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/do-over.
Bình luận - Hỏi đáp