Phrasal Verb Do: Những cụm động từ thông dụng nhất với Do và bài tập

Bài viết dưới đây giới thiệu về các Phrasal verb Do, giúp người học nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh linh hoạt và tự nhiên hơn trong giao tiếp. Phrasal verb (Cụm động từ) là một phần quan trọng của tiếng Anh, đóng góp vào sự phong phú và sinh động của ngôn ngữ. Bài viết sẽ cung cấp một số phrasal verbs thông dụng với giải thích chi tiết về nghĩa, cách sử dụng và ví dụ minh họa cùng bài tập vận dụng.
author
Lê Phương Khanh
10/06/2024
phrasal verb do nhung cum dong tu thong dung nhat voi do va bai tap

Key Takeaways

  • Phrasal verb (cụm động từ) được sử dụng rất thông dụng trong tiếng Anh hằng ngày, nổi bật là các phrasal verb với do.

  • Với việc kết hợp giữa động từ chính “do” và các giới từ khác nhau sẽ tạo nên các cụm động từ với nét nghĩa mới, bao gồm do away with, do in, do without, …

  • Mỗi phrasal verb lại có từ 1 đến 2, thậm chí là 3 nghĩa khác.

Phrasal Verb Do thông dụng

Do away with

Phiên âm: /du əˈweɪ/

Cấu trúc

do away with someone

(to murder someone)

Nghĩa là: sát hại một ai đấy

Ví dụ: The villain planned to do away with his rival by hiring a hitman. (Kẻ phản diện đã lên kế hoạch sát hại đối thủ của hắn bằng cách thuê người ám sát.)

Cấu trúc

do away with something

(to get rid of something or stop using something)

Nghĩa là: loại bỏ hoặc ngừng sử dụng thứ gì đấy

Ví dụ: After adopting a minimalist lifestyle, she decided to do away with most of her material possessions. (Sau khi bắt đầu lối sống tối giản, cô ấy quyết định loại bỏ hầu hết các tài sản vật chất của mình.)

image-alt

Do in

Phiên âm: /duː ɪn/

Cấu trúc

do someone in

  • (to kill someone)

Nghĩa là: sát hại một ai đấy/ bản thân

Ví dụ: John wanted to do Tom in after their argument. (John muốn sát hại Tom sau cuộc tranh luận của họ.)

  • (to make someone extremely tired)

Nghĩa là: khiến ai đấy thấy rất mệt mỏi

Ví dụ: Studying chemistry all day did me in. (Học hoá cả ngày khiến tôi thấy rất mệt mỏi.)

  • (to be the cause of someone's failure)

Nghĩa là: là lý do khiến ai đấy thất bại

Ví dụ: Nam's lack of preparation for the exam did him in; he failed miserably. (Sự thiếu chuẩn bị cho kỳ thi là lý do khiến Nam thất bại; anh ấy thi trượt thê thảm.)

Xem thêm:

Do out

Phiên âm: /duː aʊt/

Cấu trúc

do something out

(to decorate something such as a room)

Nghĩa là: trang trí thứ gì đấy ví dụ như một căn phòng

Ví dụ: We're doing the living room out in a new color scheme. (Chúng tôi đang trang trí lại phòng khách với một bảng màu mới.)

Do out of

Phiên âm: /duː aʊt ʌv/

Cấu trúc

do someone out of something

(to stop someone from getting or keeping something, especially in a dishonest or unfair way)

Nghĩa là: ngăn chặn ai đó nhận hoặc giữ một cái gì đó, đặc biệt là một cách không trung thực hoặc không công bằng

Ví dụ: The bully did Tim out of his lunch money by stealing it when he wasn't looking.(Kẻ bắt nạt đã lấy trộm tiền ăn trưa của Tim khi anh ấy không để ý.)

Do over

Phiên âm: /duː ˈoʊ.vər/

Cấu trúc

do someone over

(to attack someone violently)

Nghĩa là: tấn công ai đấy một cách bạo lực

Ví dụ: They threatened to do me over if I didn't hand over my wallet. (Bọn họ đe dọa sẽ tấn công tôi nếu tôi không đưa ví cho họ.)

Cấu trúc

do over something

  • (to clean or decorate something again)

Nghĩa là: trang trí thứ gì đấy theo kiểu mới

Ví dụ: We plan to do over the bedroom next month. (Chúng tôi lên kế hoạch để trang trí lại phòng ngủ vào tháng sau.)

do something over

  • (to do something again because you did not do well the first time)

Nghĩa là: làm lại thứ gì đấy vài lần đầu làm chưa tốt

Ví dụ: I spilled paint on my painting, so I had to do it over. (Tôi làm đổ màu lên bức tranh của mình, nên tôi đã phải làm lại.)

image-alt

Do up

Phiên âm: /duː ʌp/

Cấu trúc

do something up 

  • (to fasten something)

Nghĩa là: thắt chặt thứ gì đấy

Ví dụ: Can you help me to do up my shoelace? (Bạn có thể thắt chặt lại dây giày giúp tôi không?)

  • (to repair and decorate a building)

Nghĩa là: tân trang lại một tòa nhà

Ví dụ: My father insists on buying that old building and doing it up. (Bố tôi nhất quyết mua lại toà nhà cũ đấy và tân trang nó lại.)

Do with

Phiên âm: /duː wɪð/

Cấu trúc

do with someone/something

  • (to need or want someone or something)

Nghĩa là: cần hoặc muốn ai đấy/ thứ gì đấy

Ví dụ: I could do with a few days off. (Tôi cần vài ngày nghỉ ngơi.)

  • (to be about or connected with someone or something)

Nghĩa là: liên quan đến ai đấy/ thứ gì đấy

Ví dụ: I have nothing to do with you guys. (Tôi chẳng liên quan gì đến các bạn cả.)

Do without

Phiên âm: /duː wɪˈðaʊt/

Cấu trúc

do without someone/ something

(to manage without having someone/ something)

Nghĩa là: làm gì đấy hoặc sống sót mà không cần đến ai đấy/ thứ gì đấy

Ví dụ: This country can’t do without foreign investment. (Đất nước này không thể sống thiếu đầu tư nước ngoài.)

Do for

Phiên âm: /duː fɔːr/

Cấu trúc

do for someone/something

(to seriously damage or kill someone/something)

Nghĩa là: gây tổn thương trầm trọng hoặc sát hại ai đấy/ thứ gì đấy

Ví dụ: The storm last night really did for our garden shed. It's completely destroyed. (Cơn bão đêm qua thực sự đã tàn phá nhà kho trong vườn của chúng tôi. Nó hoàn toàn bị phá hủy.)

image-alt

Do down

Phiên âm: /duː daʊn/

Cấu trúc

do someone/something down

  • (to criticize someone/something unfairly)

Nghĩa là: chỉ trích ai đấy/ thứ gì đấy một cách thiếu công bằng

Ví dụ: She felt that everyone in the meeting was trying to do her down. (Cô ấy cảm giác tất cả mọi người trong buổi họp đều đang cố chì chiết mình.)

  • (to take an unfair advantage over somebody)

Nghĩa là: lợi dụng ai đấy/ thứ gì đấy

Ví dụ: The company was accused of doing down its workers by paying them unfairly low wages. (Công ty đó bị buộc tội bóc lột công nhân vì trả lương quá thấp.)

Bài tập vận dụng

Bài 1: Nối phrasal verb do với nghĩa tương ứng của nó

Phrasal verb

Meaning

1. do away with

a. To renovate or redo something

2. do in

b. To defeat or ruin someone or something

3. do out

c. To deprive or manage without something

4. do out of

d. To eliminate or abolish something

5. do over

e. To fasten or arrange something

Bài 2: Chọn các phrasal verb do phù hợp để điền vào chỗ trống

do without

do up

do in

do away with

do over

  1. The company decided to __________ the old policies and implement new ones.

  2. The prisoner attempted to __________ the guard by distracting him.

  3. We will __________ food supplies during the camping trip, so we had to cut it short.

  4. The interior designer suggested we __________ the living room in a modern style.

  5. The detective was determined to __________ the criminal for their crimes.

image-alt

Bài 3: Lựa chọn phrasal verb do phù hợp

  1. There will be a lot of water pollution, so the government is looking for ways to _______ it. (do out/do away with)

  2. I can't believe they _______ me _______ that promotion! (did out of/did in)

  3. We're running low on milk. We'll just have to _______ it in our coffee this morning. (do without/do away with)

  4. My shoelace came undone. Can you help me _______ it _______? (do up/do for)

  5. One negative review would not _______ the restaurant's reputation. (do in/do down)

Đáp án bài tập

Bài 1: 1. d | 2. f | 3. h | 4. c | 5. a

Bài 2

  1. The company decided to do away with the old policies and implement new ones.

  2. The prisoner attempted to do in the guard by distracting him.

  3. We will do without food supplies during the camping trip, so we will cut it short.

  4. The interior designer suggested we do over the living room in a modern style.

  5. Can you please do up your shoelaces?

Bài 3:

  1. There will be a lot of water pollution, so the government is looking for ways to do away with it.

  2. I can't believe they did me out of that promotion!

  3. We're running low on milk. We'll just have to do without it in our coffee this morning.

  4. My shoelace came undone. Can you help me do it up?

  5. One negative review would not do in the restaurant's reputation.

Tổng kết

Bài viết đã giới thiệu một số Phrasal verbs Do thông dụng cùng 3 bài tập vận dụng, giúp người học nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh linh hoạt và tự nhiên hơn trong giao tiếp. Để luyện tập giao tiếp thêm, bạn đọc có thể tham khảo khoá học tiếng anh giao tiếp.


Nguồn tham khảo

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu