Put two and two together là gì? Nguồn gốc và cách dùng trong tiếng Anh
Key Takeaways |
---|
Ý nghĩa: kết luận về một thứ gì đấy dựa vào những thông tin sẵn có Nguồn gốc: có khả năng thành ngữ này xuất hiện vào thế kể 19. Các cách diễn đạt tương đương:
|
Put two and two together là gì?
Phiên âm: /pʊt tuː ənd tuː təˈgɛðər/
Put two and two together |
---|
to guess the truth about a situation from what you have seen or heard
Nghĩa là: dự đoán sự thật về một tình huống nào đấy dựa vào những gì bạn đã thấy hoặc nghe
Ví dụ: The detective didn't need all the details; he could put two and two together and see the suspect was lying.
(Dịch: Vị thám tử không cần tất cả các chi tiết; anh ta có thể phỏng đoán ra nghi phạm đang nói dối.)
Ví dụ: Ly mentioned she was looking for a new job, and when I saw her updating her LinkedIn profile, I put two and two together and realized she was serious about making a career change.
(Dịch: Ly đã nói mình đang tìm việc mới, và khi tôi thấy cô ấy cập nhật hồ sơ Linkedln, tôi phỏng đoán và nhận ra cô ấy thật sự nghiêm túc về việc thay đổi sự nghiệp.)
Chú ý: dưới đây là các cách chia của thành ngữ này
Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn: puts two and two together
Hiện tại tiếp diễn: putting two and two together
Quá khứ đơn: put two and two together
Tham khảo thêm:
At a loose end là gì? Nguồn gốc và cách sử dụng trong tiếng Anh
Curiosity killed the cat là gì? Ý nghĩa, cách dùng & bài tập
Out of sight, out of mind: Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng
Put two and two together có nguồn gốc từ đâu?
Idiom này có khả năng xuất hiện sớm nhất từ khoảng giữa thế kỉ 19, bắt nguồn từ ẩn dụ phép toán 2 + 2 = 4 nhằm nhấn mạnh việc sử dụng thông tin sẵn có để đi đến kết luận một cách logic và hợp lý.
Dưới đây là một đoạn trích dẫn từ tác phẩm "Facts and evidences on the subject of Baptism in three additional letters'' (Charles Taylor, 1816):
How slightly do some very good people read their Bibles! — .The Scripture is plain enough, to proper attention. Any who can put two and two together, to make four, may, and indeed must understand it.
Các cách diễn đạt tương đương Put two and two together
Cách diễn đạt tương đương Put two and two together
Infer(verb) /ɪnˈfɜːr/
Nghĩa: tạo ra một ý kiến hoặc phỏng đoán rằng cái gì đấy đúng dựa vào những thông tin đã có
Ví dụ: Based on the muddy footprints leading to the kitchen, she inferred that the dog had been outside before coming inside.
(Dịch: Dựa vào những dấu chân dính đầy bùn đất hướng vào phòng bếp, cô ấy đã phỏng đoán rằng chú chó đã ở ngoài trước khi đi vào nhà.)
Deduce (verb)
/dɪˈduːs/
Nghĩa: đi đến một câu trả lời hay quyết định bằng việc suy nghĩ cẩn thận về những sự thật đã biết
Ví dụ: By analyzing the data, researchers were able to deduce that there was a correlation between the two variables.
(Dịch: Bằng cách phân tích dữ liệu, những nhà nghiên cứu đã có thể trả lời rằng có sự tương quan giữa hai biến.)
Conclude (verb) /kənˈkluːd/
Nghĩa: đánh giá hoặc quyết định về một thứ gì đấy sau khi suy nghĩ cẩn thận về nó
Ví dụ: Based on the survey results, we can conclude that customer satisfaction has significantly improved.
(Dịch: Dựa vào kết quả khảo sát, chúng tôi có thể kết luận rằng mức độ hài lòng của khách hàng đã tăng đáng kể.)
Put two and two together trong ngữ cảnh thực tế
Tình huống 1
Sarah: Have you noticed how tired Tom has been looking lately?
(Dịch: Bạn có thấy Tom dạo này trông rất mệt không?)
Emily: Yeah, now that you mention it, he does seem a bit worn out. I wonder what's going on.
(Dịch: Ừ, bạn nói tôi mới thấy, anh ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi. Tôi không biết liệu chuyện gì đang xảy ra.)
Sarah: Well, I saw him leaving the office late every day this week, and he mentioned having a lot of extra work to do.
(Dịch: Chẳng là, tôi đã thấy anh ấy ngày nào cũng rời khỏi văn phòng muộn tuần này, và anh ấy có bảo phải giải quyết rất nhiều công việc phụ.)
Emily: Ah, I see. So, if he's leaving late and seems exhausted, I guess we can put two and two together and assume that he's been working overtime.
(Dịch: À, tôi có thể thấy. Vậy, nếu anh ấy đi về muộn và có vẻ kiệt sức, tôi nghĩ chúng ta có thể dựa vào đấy và phỏng đoán rằng anh ấy đang làm việc ngoài giờ.)
Sarah: Maybe we should check in on him and see if he needs any help.
(Dịch: Có lẽ chúng ta nên hỏi thăm và xem anh ấy có cần giúp đỡ gì không.)
Emily: That's a good idea. He might appreciate the support.
(Dịch: Đó là một ý kiến hay. Anh ấy sẽ rất cảm kích.)
Tình huống 2
Mai: Hey, did you notice that Vy has been acting a bit strange lately?
(Dịch: Này, cậu có thấy dạo này Vy cư xử hơi kỳ lạ không?)
Chi: Yeah, she seems distracted and is always on her phone, giggling.
(Dịch: Đúng rồi, bạn ấy có vẻ mất tập trung và luôn cắm mặt vào điện thoại rồi cười cười.)
Mai: And I overheard her talking about her first date the other day.
(Dịch: Và tớ đã nghe lỏm được bạn ấy nói về buổi hẹn hò đầu tiên ngày hôm trước.)
Chi: Oh! I think I just put two and two together. Vy’s probably dating a new guy!
(Dịch: Ồ! Tớ nghĩ tớ có thể dựa vào những gì cậu kể và đoán được sự thật. Vy chắc có lẽ đang hẹn hò với một chàng trai mới!)
Chi: Really? That’s interesting. I noticed she’s been dressing up more lately too.
(Dịch: Thật á? Thú vị đấy. Tớ cũng thấy dạo này bạn ấy ăn mặc đẹp hơn hẳn.)
Mai: Oh, that's a good point. Vy usually doesn't spend that much time on her outfits.
(Dịch: Ừ, đúng vậy. Bình thường Vy đâu dành nhiều thời gian cho quần áo như thế.)
Mai: That would explain her behavior. We should congratulate her once we confirm.
(Dịch: Thảo nào bạn ấy lại hành động như vậy. Chúng ta nên chúc mừng Vy sau khi xác nhận lại.)
Chi: Absolutely!
(Dịch: Chắc chắn rồi!)
Bài tập ứng dụng
Bài 1: Nối những cụm từ/thành ngữ sau với nghĩa tương ứng
Cụm từ/ thành ngữ | Nghĩa |
---|---|
| a. đi đến một câu trả lời hay quyết định bằng việc suy nghĩ cẩn thận về những sự thật đã biết |
| b. dự đoán sự thật về một tình huống nào đấy dựa vào những gì bạn đã thấy hoặc nghe |
| c. tạo ra một ý kiến hoặc phỏng đoán rằng cái gì đấy đúng dựa vào những thông tin đã có |
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, sử dụng các từ trong ngoặc
The crumbs on his shirt and the smudges of chocolate on Jake's face strongly suggested that he had sneaked into the kitchen for a late night snack. (INFER)
Seeing the dog's guilty expression and chewed up slipper, we understood he had misbehaved while we were out. (DEDUCE)
Based on the burning smell and smoke coming from the kitchen, we realized something was wrong with the oven. (TWO)
Bài 3: Tìm lỗi sai trong các câu sau
My mother tells me it’s not that hard to put two and three together. I don’t think so.
By observing her flushed face and nervous fidgeting, I can’t deduce that Sarah was embarrassed about something.
I could inferring from the dark clouds gathering that a storm was approaching.
Đáp án
Bài 1: 1 - c | 2 - a | 3 - b
Bài 2:
From the crumbs on his shirt and the smudges of chocolate on his face, I could infer that Jake had sneaked into the kitchen for a late night snack.
Seeing the dog's guilty expression and chewed up slipper, we deduced that he had misbehaved while we were out.
Putting two and two together from the burning smell and smoke coming from the kitchen, we realized something was wrong with the oven.
Bài 3:
three => two
can’t => can
inferring => infer
Tổng kết
Put two and two together là một thành ngữ hữu ích giúp người học diễn đạt về cách giải quyết vấn đề. Người học cần lưu ý sử dụng idiom chính xác với ngữ cảnh. Việc này sẽ giúp giao tiếp trở nên hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, việc vận dung idiom vào IELTS Speaking có thể giúp người học có thể cải thiện được điểm từ vựng của mình. Ngược lại, việc vận dụng idiom không hợp lý sẽ làm cho giao tiếp trở nên kém hiệu quả.
Để có thể sử dụng các idiom thật chính xác và tự nhiên, người học có thể tham khảo sách Understanding Idioms for IELTS Speaking - Sử dụng Thành ngữ trong bài thi IELTS Speaking do ZIM biên soạn.
Nguồn tham khảo
"Put Two and Two Together." English Stack Exchange, English Language Learners Stack Exchange, [https://english.stackexchange.com/questions/7734/what-is-the-origin-of-the-phrase-put-two-and-two-together]. Accessed 7 May 2024.
"Put Two and Two Together." Cambridge Dictionary, Cambridge University Press, 2024, https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/put-two-and-two-together. Accessed 7 May 2024.
Bình luận - Hỏi đáp