Banner background

Bài mẫu Topic Talk about your daily activities chi tiết nhất

Talk about your daily activities được coi là một trong những đề thi phổ biến cho nhiều sĩ tử trong bài thi Part 2 IELTS Speaking. Vì vậy, bài viết này sẽ cung cấp tới người học những điều cần biết về chủ đề Talk about your daily activities như từ vựng chủ đề và cấu trúc câu thường dùng một cách chi tiết.
bai mau topic talk about your daily activities chi tiet nhat

Key takeaways:

Describe one of your typical days/ Describe one of your daily life.

You should say:

  • How do you start your day

  • How long have you been following this routine

  • Your favourite time and activity of the day.

  • and explain what do you do in a typical day of your life.

Bài mẫu chủ đề Talk about your daily activities

Bài mẫu chủ đề Talk about your daily activitiesYou should say:

  • How do you start your day

  • How long have you been following this routine

  • Your favourite time and activity of the day.

  • and explain what do you do in a typical day of your life.

Sample answer:

My daily routine as a junior at university revolved primarily around my classes, friends, and studies. Except for Sundays, when I have no school, I spend most of my days following this routine. 

When I don't hit the books, I spend the majority of my time entertaining myself and doing things I enjoy. Instead of getting up around 6:30 a.m, I let my hair down and sleep in until noon, skipping breakfast. Healthy food is my best choice on those careless days. I do it by myself from going to the supermarket to making delicious and healthy dishes. Most of the time, I would splurge on baking ingredients since I’ve always yearned for baking and I can bake all day long.

Bài mẫu chủ đề Talk about your daily activities

In the afternoon, I set up my comfort zone with homemade cookies and nice podcasts or folk music playlists. So peaceful and liberating, right? Then, maybe I will have a chitchat or hang out with my besties before hitting the hay at 10 pm.

I've been following this routine for the last three years, ever since I graduated from high school and began cooking and baking. I really enjoy those refreshing and peaceful activities. Indulging yourself a little bit isn't always a bad idea for me.

Dịch: 

Thói quen hàng ngày của tôi, một sinh viên ba đại học, chủ yếu xoay quanh trường lớp, bạn bè và việc học. Ngoại trừ Chủ nhật, khi tôi không phải đi học, mỗi ngày của tôi đều theo thói quen sinh hoạt này.

Khi không phải học, tôi dành phần lớn thời gian để giải trí và làm những việc mình thích. Thay vì thức dậy vào khoảng 6:30 sáng, thì tôi có thể bung xõa và ngủ đến tận trưa, bỏ bữa sáng. Đồ ăn tốt cho sức khỏe là sự lựa chọn tốt nhất của tôi vào những ngày như vậy. Tôi thường tự làm bữa ăn, từ công đoạn đi siêu thị đến việc nấu những món ngon. Thường thì tôi sẽ dành nhiều tiền để mua nguyên liệu làm bánh vì tôi luôn khao khát được làm bánh và tôi có thể nướng bánh cả ngày.

Vào buổi chiều, tôi thiết lập không gian thoải mái của mình với những chiếc bánh quy tự làm và podcast hay hoặc danh sách nhạc đồng quê. Thật yên bình và tự do, phải không? Sau đó, có thể tôi sẽ tán gẫu hoặc đi chơi với những người bạn thân của mình trước khi đi ngủ lúc 10 giờ tối.

Tôi đã theo thói quen sinh hoạt này trong ba năm qua, kể từ khi tôi tốt nghiệp trung học và bắt đầu nấu ăn và làm bánh. Tôi thực sự thích những hoạt động sảng khoái và yên bình đó. Nuông chiều bản thân một chút không phải lúc nào cũng là một ý tưởng tồi đối với tôi.

Đọc thêm: Tổng hợp 60 chủ đề IELTS Speaking Part 2 thường gặp

Từ vựng chủ đề Talk about your daily activities

  • Hit the books (v) /hɪt ðə bʊks/: học tập, học hành

Ví dụ: My little brother has to hit the books all day long because there are many exams next week (Dịch: Em trai tôi phải học cả ngày vì có nhiều bài kiểm tra vào tuần tới)

  • Let your hair down (v) /let jɔː heə daʊn /: Cho phép bản thân thư giãn, tận hưởng nhiều hơn - Bung xõa

Ví dụ: I usually let my hair down on weekends, spending time wandering around some beautiful corners in this big city (Dịch: Tôi thường bung xõa vào cuối tuần, dành thời gian lang thang quanh những góc đẹp trong thành phố lớn này)

  • Have a chitchat (v) /həvə ˈtʃɪtˌtʃæt/: Tán ngẫu, nói chuyện phiếm, không quan trọng

Ví dụ: My besties and I always have a chitchat in our favorite coffee shop - Highland in the heart of the city center. (Dịch: Tôi và những người bạn thân của mình luôn tán gẫu trong quán cà phê yêu thích của chúng tôi - Highland ngay giữa trung tâm thành phố.)

  • Hit the hay /hɪt ðə heɪ/: lên giường đi ngủ

Ví dụ: To become an early bird, I hit the hay really early, about 11 pm. (Để trở thành người dậy sớm, tôi đi ngủ rất sớm, khoảng 11 giờ tối.)

Đọc thêm: Describe an activity you usually do that wastes your time

Những chủ đề IELTS Speaking Part 2 tương tự

Thí sinh có thể sử dụng và ý tưởng của bài mẫu IELTS Speaking trên cho những chủ đề liên quan đến talk about your daily activities tương tự như:

Describe an occasion when you got up late.

You should say :

  • When did it happen?

  • Why do you get up late?

  • Who you were with?

  • And explain how you felt about getting up late.

Đọc thêm câu trả lời mẫu và bỏ túi những từ vựng hữu ích cho chủ đề này khi trả lời những câu hỏi IELTS Speaking Part 1 tại bài viết: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking part 1

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp những kiến thức cần thiết cho người học về chủ đề IELTS Speaking: Talk about your daily activities. Qua bài viết trên, người học có thêm kiến thức về cách xây dựng dàn ý cho chủ đề, các từ vựng và cấu trúc câu thông dụng cho chủ đề Speaking - Talk about your daily activities này.

Tham khảo

https://dictionary.cambridge.org

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...