IELTS Vocabulary topic Technology - Từ vựng IELTS chủ đề công nghệ phổ biến
Key takeaways |
---|
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Technology trong IELTS:
Các cụm collocations chủ đề Công nghệ (pushing back the frontiers, wear and tear, reluctant to communicate, the advent of technological devices) Idioms chủ đề Technology (all mod cons, come in useful, the brainchild of, gas guzzler) |
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Technology trong IELTS
Các thiết bị điện tử, máy tính
Từ/ cụm từ | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
portable | adj. | /ˈpɔː.tə.bəl/ | cầm tay (dễ mang đi) | This portable device enables deaf people to telephone the hospital by typing a message instead of speaking. (Thiết bị cầm tay này cho phép người khiếm thính gọi điện đến bệnh viện bằng cách nhắn tin nhắn thay vì gọi điện.) |
foldable phone | n. | /ˈfəʊldəbəl fəʊn/ | điện thoại màn hình gập | The unique design of this foldable phone means that you can do more than one task on one phone simultaneously. (Nét thiết kế độc đáo của chiếc điện thoại màn hình gập này cho phép bạn làm nhiều hơn một việc trên một chiếc điện thoại cùng một lúc.) |
cloud computing | n. | /ˌklaʊd kəmˈpjuː.tɪŋ/ | điện toán đám mây | In cloud computing, information is housed remotely by centralised providers rather than on users' computers. (Trong điện toán đám mây, thông tin lưu trữ từ xa bởi các nhà cung cấp tập trung thay vì trên máy tính của người dùng.) |
hardware | n. | /ˈhɑːd.weər/ | phần cứng | This laptop allows multitasking without the need to buy extra hardware. (Cái máy tính xách tay này cho phép thực hiện đa nhiệm mà không cần mua thêm phần cứng.) |
Robots và trí tuệ nhân tạo
Từ/ cụm từ | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
deepfake | n. | /ˈdiːp.feɪk/ | (n.) hình ảnh, video giả mạo mặt hay giọng nói của ai đó | Nowadays people can download deepfake software and create fake music videos. (Ngày nay, mọi người có thể tải phần mềm làm giả hình ảnh và video giả giọng và tạo ra những video âm nhạc giả mạo.) |
virtual assistant | n. | /ˌvɜː.tju.əl əˈsɪs.tənt/ | trợ lý ảo | You can use virtual assistants like Siri on iPhone or Google assistant on Android to help you multitask more effectively. (Bạn có thể sử dụng các trợ lý ảo như Siri trên iPhong hay Google assitsant trên Android để giúp bạn làm nhiều việc cùng một lúc hiệu quả hơn.) |
facial recognition | n. | /ˌfeɪ.ʃəl rek.əɡˈnɪʃ.ən/ | công nghệ nhận diện khuôn mặt | From airport security cameras to social media tagging, facial recognition is pervasive. (Từ camera an ninh sân bay đến gắn thẻ trên các trang mạng xã hội, công nghệ nhận diện khuôn mặt đang ở khắp mọi nơi.) |
voice-activated | adj. | /ˈvɔɪsˌæk.tɪ.veɪ.tɪd/ | khởi động bằng giọng nói | Today, smartphones can be voice-activated, making them more secured. (Ngày nay, điện thoại thông minh có thể được khởi động bằng giọng nói, làm cho chúng an toàn hơn khi sử dụng.) |
Công nghệ - không gian mạng
Từ/ cụm từ | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
cyberbullying | n. | /ˈsaɪ.bəˌbʊl.i.ɪŋ/ | bắt nạt trên không gian mạng | In recent years, cyberbullying has become increasingly common among students. (Trong những năm gần đây, bắt nạt trên không gian mạng đã trở nên phổ biến hơn ở học sinh.) |
software piracy | phr. | /′sȯf‚we ˈpaɪ.rə.si/ | sao chép lậu phần mềm | With the coming of the home computer, software piracy also appeared. (Cùng với sự xuất hiện của máy tính dùng tại nhà, việc sao chép lậu phần mềm cũng trở nên phổ biến hơn.) |
copyright piracy | n. | /ˈkɒpɪraɪt ˈpaɪərəsi/ | hoạt động sao chép và bán sách, phim, nhạc, v.v. khi không sở hữu bản quyền | We will also come up with other suitable approaches to combat international copyright piracy. (Chúng tôi sẽ nghĩ ra các giải pháp phù hợp để đối phó với hoạt động sao chép không có bản quyền trên toàn cầu.) |
firewall | n. | /ˈfaɪə.wɔːl/ | tường lửa | Without a firewall, hackers from anywhere in the world can easily access all of your files. (Nếu không có tường lửa, tin tắc từ trên khắp thế giới có thể dễ dàng truy cập vào tất cả các files của bạn) |
ransomware | n. | /ˈræn.səm.weər/ | mã độc tống tiền | Ransomware affects an infected computer in a negative way, and demands payment to return the files. (Mã độc tống tiền ảnh gây ảnh hưởng tiêu cực tới máy tính, và yêu cầu trả tiền để trả lại files máy tính.) |
Các từ viết tắt chủ đề Technology
Từ/ cụm từ | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
VPN (Virtual Private Network) | n. | /ˌviː.piːˈen/ | Mạng riêng ảo | The benefits of a VPN are tremendous. Corporate and private users can enjoy the security and privacy of a dedicated network, without the prohibitive costs. (Lợi ích của VPN là rất lớn. Người dùng doanh nghiệp và cá nhân có thể tận hưởng sự bảo mật và quyền riêng tư của mạng chuyên dụng mà không phải trả chi phí quá cao.) |
DDoS (Distributed Denial of service) | n. | /ˈdiː.dɒs/ | Hệ thống máy tính/ website không khả dụng bởi quá nhiều người dùng cùng lúc | A new system to defend DDoS is presented in this paper. (Một hệ thống mới để chống lại DDoS được trình bày trong bài báo này.) |
UX (User experience) | n. | /ˌjuːˈeks/ | trải nghiệm người dùng | We are going to have a lecture on what UX means and how to improve it via analysing our products. (Chúng ta sẽ có một buổi học về UX và làm thế nào để cải thiện chúng thông qua việc phân tích sản phẩm của chúng ta.) |
LAN (Local Area Network) | n. | /læn/ | mạng cục bộ (cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.) | Today's local area network systems are totally inadequate for such gigantic flows of information. (Các hệ thống mạng cục bộ ngày nay hoàn toàn không đủ khả năng đáp ứng những luồng thông tin khổng lồ như vậy.) |
Các cụm collocations chủ đề Technology vocabulary IELTS
pushing back the frontiers /ˈpʊʃɪŋ bæk ðə ˈfrʌntɪəz/: mở rộng giới hạn
Example: Scientist are trying to pushing back the frontiers every day to find out breakthrough in technology. (Các nhà khoa học đang cố gắng từng ngày để mở rộng giới hạn để tìm ra đột phá trong công nghệ)
wear and tear /weər ənd teə/: sự hao mòn xảy ra đối với một vật được sử dụng thông thường trong một khoảng thời gian
Example: A washing machine should have a minimum ten-year lifespan, accounting for regular wear and tear. (Một chiếc máy giặt sẽ có mười năm tuổi thọ, khi xét đến sự hao mòn thông thường)
reluctant to communicate /rɪˈlʌktənt tə kəˈmjuːnɪkeɪt/: ngại giao tiếp
Example: The overuse of technology among youngsters can dull their mental sharpness, making them reluctant to communicate with others. (Sự lạm dụng công nghệ ở giới trẻ có thể làm giảm sự nhạy bén tinh thần, khiến cho họ trở nên ngại giao tiếp với người khác.)
the advent of technological devices /ði ˈædvɛnt əv ˌtɛknəˈlɒʤɪkᵊl dɪˈvaɪsɪz/: sự ra đời của các thiết bị công nghệ
Example: The advent of technological devices helps children in rural areas easily gain access to education (Sự ra đời của các thiết bị công nghệ giúp trẻ em ở vùng hẻo lánh dễ dàng tiếp cận với giáo dục.)
Idioms chủ đề Technology
all mod cons /ɔːl mɒd kɒnz/: các thiết bị máy móc hiện đại trong nhà để làm cho công việc dễ dàng hơn
Example: The kitchen of this cottage is fully equipped with all mod cons including a dishwasher. (Căn bếp của ngôi nhà tranh được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, tiện dụng, bao gồm cả một máy rửa bát)
come in useful /kʌm ɪn ˈjuːsfᵊl/: trở nên hữu ích
Example: Turning on Location service on smartphone will come in useful especially when we are on the move (Bật định vị trên điện thoại sẽ trở nên hữu ích đặc biệt là khi chúng ta đang đi đu lịch)
the brainchild of /ðə ˈbreɪnʧaɪld ɒv/: là sản phẩm trí tuệ của
Example: Do you know that Microsoft is the brainchild of Bill Gates? (Cậu có biết Microsoft là sản phẩm trí tuệ của Bill Gates không?)
gas guzzler /ɡæs ˈɡʌzlə/: loại xe tiêu tốn nhiều xăng
Example: We do not want to use gas guzzlers as they produces too much greenhouse gasses, especially carbon dioxide. (Chúng tôi không muốn dùng loại xe tiêu tốn quá nhiều xăng bởi vì chúng xả ra nhiều khí nhà kính, như khí carbon dioxide.)
Tham khảo thêm
Tổng kết
Treen đây là danh sách Technology vocabulary IELTS (Từ vựng IELTS chủ đề công nghệ), các collocations và idioms tương ứng về chủ đề này. Bên cạnh đó, để cải thiện vốn từ vựng cho bài IELTS, người học có thể tham khảo hai cuốn sách Understanding Vocab for IELTS Speaking và Understanding Vocab for IELTS Writing.
Nguồn tham khảo
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/.
O'Dell, Felicity, and Michael McCarthy. English Collocations in Use: Advanced. Cambridge UP, 2008.
O'Dell, Felicity, and Michael McCarthy. English Idioms in Use Advanced with Answers. Cambridge UP, 2010.
Bình luận - Hỏi đáp